Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 8 bài 6: Đơn chất và hợp chất phân tử. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM Show
Câu 1: Tính phân tử khối của $CH_{4}$ và $H_{2}O$
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 3: Chọn đáp án sai:
Câu 4: Chọn câu đúng
Câu 5: Chọn đáp án sai
Câu 6: Chọn từ sai trong câu sau “Phân tử khối là hạt đại diện cho nguyên tố, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất vật lí của chất”.
Câu 7: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có:
Câu 8: Cách viết sau có ý nghĩa gì 5 O, Na, $Cl_{2}$
Câu 9: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
Câu 10: Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro
Câu 11: Nói như sau có đúng không ( có thể chọn nhiều đáp án)
Câu 12: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:
Câu 13: Để chỉ hai phân tử hidro ta viêt: Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng: Hợp chất là chất được cấu tạo bởi:
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
Câu 16: Chất nào sau đây được gọi là đơn chất?
Câu 17: Để phan biệt một phân tử là đơn chất hay hợp chất thì cần phải dựa vào dâu hiệu nào sau đây?
Câu 18: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
Câu 19: Chọn mệnh đề đúng: (1) Oxi có trong thành phần của không khí (2) Trong thành phần phân tử nước có oxi
Câu 20: Hợp chất $Al_{x}(NO_{3})_{3}$ có phân tử khối là 213. Giá trị của x là:
Trắc nghiệm hóa học 8, trắc nghiệm hóa 8 theo bài, trắc nghiệm bài 6: Đơn chất và hợp chất phân tử, hóa học 8 bài 6: Đơn chất và hợp chất phân tử Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 1 - Đề 9ĐỀ BÀIPhần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)MỨC ĐỘ BIẾT (6 CÂU) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử trung hòa về điện. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít. C. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân. D. Vỏ nguyên tử cấu tạo từ các hạt electron. Câu 2: Cho Na = 22,98. Kết luận nào sau đây đúng? A. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 22,98. B. Nguyên tử khối là 22,98. C. Khối lượng nguyên tử là 22,98 gam. D. Khối lượng mol nguyên tử là 22,98u. Câu 3: Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa? A. s1, p3, d7, f12. B. s2, p4, d10, f12. C. s2, p5, d9, f13. D. s2, p6, d10, f14. Câu 5: Số electron tối đa trên lớp L là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 6: Trong nguyên tử, hạt mang điện A. chỉ có electron. B. gồm proton và electron. C. gồm proton và nơtron. D. gồm electron và nơtron. MỨC ĐỘ HIỂU (8 CÂU) Câu 7: Cấu hình electron nguyên tử của hai nguyên tố X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p3. Kết luận nào sau đây đúng? A. X, Y đều là kim loại. B. X là kim loại, Y là phi kim. C. X là phi kim, Y là kim loại. D. X, Y đều là phi kim. Câu 8: Số nguyên tố mà nguyên tử có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 ở trạng thái cơ bản là A. 5. B. 1. C. 3. D. 9. Câu 9: Nguyên tử của hai nguyên tố X, Y có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3p và 4s. Tổng số electron trên hai phân lớp này là 7, X không phải là khí hiếm. X, Y lần lượt là A. Cl (Z=17) và Ca (Z=20). B. Br (Z=35) và Mg (Z=12). C. Cl (Z=17) và Sc (Z=21). D. Cl (Z=17) và Zn (Z=30). Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. X là A. Al (Z=13). B. Cl (Z=17). C. P (Z=15). D. Si (Z=14). Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về ? A. Hạt nhân nguyên tử có 3 proton và 7 nơtron. B. Số khối của hạt nhân nguyên tử là 3, số hiệu nguyên tử là 7. C. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 nơtron. D. Nguyên tử có 3 electron, hạt nhân có 4 proton và 3 nơtron. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của R là A. 15. B. 16. C. 14. D. 19. Câu 13: Trong tự nhiên, hiđro có 3 đồng vị bền và clo có 2 đồng vị bền. Số kiểu phân tử hiđro clorua khác nhau tạo thành từ các đồng vị trên là A. 6. B. 9. C. 12. D. 3. Câu 14: Cấu hình electron không đúng là A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p34s2. D. 1s22s22p63s2. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (6 CÂU) Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron và nơtron bằng 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của X lần lượt là A. 3 và 1. B. 2 và 1. C. 4 và 1. D. 1 và 3. Câu 16: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X là nguyên tố p. B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 12+. C. Ở trạng thái cơ bản, các phân lớp electron của X đã bão hòa. D. X là nguyên tố kim loại. Câu 17: Khối lượng nguyên tử Na là 38,1643.10–27 kg và theo định nghĩa 1u = 1,6605.10–27 kg. Khối lượng mol nguyên tử Na (g/mol) và khối lượng nguyên tử Na (u) lần lượt là A. 23 và 23. B. 22,98 và 23. C. 22,98 và 22,98. D. 23 và 22,98. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron. B. Nguyên tử H có 1 electron duy nhất nên chuyển động theo một quĩ đạo duy nhất. C. Nguyên tử có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 4. D. Hạt nhân nguyên tử có số nơtron gấp đôi số proton. Câu 19: Bo có hai đồng vị 10B và 11B với nguyên tử khối trung bình là 10,81. Xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối. Phần trăm số nguyên tử đồng vị 11B là A. 81%. B. 40,5%. C. 19%. D. 59,5%. Câu 20: Phân tử X2Y có tổng số hạt mang điện là 44. Số hạt mang điện của X bằng 4/3 lần số hạt mang điện của Y. Cấu hình electron của Y là A. 1s22s22p2. B. 1s22s22p3. C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p5. Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. a. Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X. b. X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 2: Trong tự nhiên, brom có 2 đồng vị:79Br và 81Br với nguyên tử khối trung bình là 79,92. Tính số nguyên tử 81Br trong 39,968 gam CaBr2. (Cho Ca=40, số Avogađro có giá trị 6,023.1023 và xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối). ĐÁP ÁNPhần 1: Trắc nghiệm : 20x0,4 = 8,0 điểmPhần 2: Tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm
|