Ngày 25/12/2023, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam. 1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển từ ngày 15/02/2024Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển theo Điều 15, 16, 17, 18 và 19 Thông tư 39/2023/TT-BGTVT như sau: * Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa Đơn vị tính: đồng/container Loại container Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 260.000 427.000 234.000 384.000 Rỗng 152.000 218.000 136.000 196.000 2. Container 40 feet Có hàng 439.000 627.000 395.000 564.000 Rỗng 231.000 331.000 207.000 298.000 3. Container trên 40 feet Có hàng 658.000 940.000 592.000 846.000 Rỗng 348.000 498.000 313.000 448.000 * Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực I (không áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện) ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 36 53 32 42 Rỗng 22 29 20 23 2. Container 40 feet Có hàng 55 81 50 65 Rỗng 32 43 29 34 3. Container trên 40 feet Có hàng 63 98 57 78 Rỗng 37 62 33 50 ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 28 40 25 32 Rỗng 17 22 15 18 2. Container 40 feet Có hàng 42 61 38 49 Rỗng 24 32 22 26 3. Container trên 40 feet Có hàng 47 74 43 60 Rỗng 29 47 26 38 ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau: Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 8 15 Rỗng 8 15 2. Container 40 feet Có hàng 13 23 Rỗng 13 23 3. Container trên 40 feet Có hàng 13 23 Rỗng 13 23 * Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực II ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 45 59 36 47 Rỗng 27 35 22 28 2. Container 40 feet Có hàng 68 89 54 71 Rỗng 36 47 29 38 3. Container trên 40 feet Có hàng 102 132 82 106 Rỗng 54 70 43 56 ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 34 44 27 35 Rỗng 20 26 16 21 2. Container 40 feet Có hàng 51 67 41 54 Rỗng 27 35 22 28 3. Container trên 40 feet Có hàng 76 99 61 79 Rỗng 41 52 33 42 * Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển khu vực III ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5) Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 45 53 33 42 Rỗng 24 29 18 23 2. Container 40 feet Có hàng 68 81 50 65 Rỗng 36 43 26 34 3. Container trên 40 feet Có hàng 83 98 60 78 Rỗng 53 62 38 50 ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5) Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 31 40 22 32 Rỗng 17 21 12 17 2. Container 40 feet Có hàng 46 60 34 48 Rỗng 24 32 18 26 3. Container trên 40 feet Có hàng 56 73 41 58 Rỗng 35 47 26 38 ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5 Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 23 27 17 22 Rỗng 12 15 9 12 2. Container 40 feet Có hàng 34 41 25 33 Rỗng 19 22 14 18 3. Container trên 40 feet Có hàng 42 49 30 39 Rỗng 26 31 19 25 ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5 Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 18 20 13 16 Rỗng 9 11 6 9 2. Container 40 feet Có hàng 25 31 18 25 Rỗng 14 16 10 13 3. Container trên 40 feet Có hàng 31 37 22 30 Rỗng 20 24 14 19 ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau: Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 8 15 Rỗng 8 15 2. Container 40 feet Có hàng 13 23 Rỗng 13 23 3. Container trên 40 feet Có hàng 13 23 Rỗng 13 23 * Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện và khu vực Cái Mép - Thị Vải ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 57 66 Rỗng 35 44 2. Container 40 feet Có hàng 85 97 Rỗng 54 62 3. Container trên 40 feet Có hàng 94 108 Rỗng 60 68 ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 34 40 Rỗng 21 26 2. Container 40 feet Có hàng 51 58 Rỗng 32 37 3. Container trên 40 feet Có hàng 56 65 Rỗng 35 41 ** Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích. Đơn vị tính: USD/container Loại container Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng Giá tối thiểu Giá tối đa 1. Container 20 feet Có hàng 8 15 Rỗng 8 15 2. Container 40 feet Có hàng 13 23 Rỗng 13 23 3. Container trên 40 feet Có hàng 13 23 Rỗng 13 23 2. Cơ sở tính giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển từ ngày 15/02/2024Cơ sở tính giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển theo Điều 20 Thông tư 39/2023/TT-BGTVT như sau: - Giá dịch vụ bốc dỡ container quy định tại Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 Thông tư 39/2023/TT-BGTVT (mục 1) áp dụng đối với container hàng hóa thông thường. - Giá dịch vụ bốc, dỡ đối với container hàng hóa quá khổ, quá tải, container chứa hàng nguy hiểm, container có yêu cầu bốc dỡ, chất xếp, bảo quản đặc biệt mà phát sinh thêm chi phí, khung giá áp dụng không vượt quá 150% khung giá quy định tại Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 Thông tư 39/2023/TT-BGTVT. Trong trường hợp doanh nghiệp cảng biển phải bố trí thêm các thiết bị chuyên dùng để hỗ trợ việc bốc dỡ hàng hóa, giá dịch vụ của thiết bị phát sinh do hai bên tự thỏa thuận. - Dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng chỉ được thực hiện khi hàng hoá đã đáp ứng được các quy định về giám sát hải quan, kiểm tra trọng tải và các nội dung khác theo quy định trước khi bốc hoặc dỡ hàng lên tàu. - Đối với các tuyến container mới tại các bến cảng Khu vực II và các bến cảng thuộc khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, doanh nghiệp cảng được phép áp dụng khung giá dịch vụ bốc dỡ container bằng 80% khung giá quy định tại Điều 15, Điều 17, Điều 18 Thông tư 39/2023/TT-BGTVT trong thời hạn 03 năm kể từ ngày chính thức mở tuyến mới. Xem thêm Thông tư 39/2023/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 15/02/2024, bãi bỏ Thông tư 54/2018/TT-BGTVT. Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected]. |