Trong bất cứ một tổ chức, công ty hay doanh nghiệp lớn hay nhỏ, phòng nhân sự là không thể thiếu, nó đóng vai trò quyết định đến sự phát triển của tổ chức hay công ty. Vì thế hôm nay “Studytienganh” sẽ cung cấp cho các bạn tiếng anh chuyên ngành nhân sự, để giúp bạn tự tin hơn trong môi trường làm việc. Hình ảnh minh họa cho “phòng nhân sự” 1. Từ vựng về vị trí, chức vụ ở ngành nhân sự - Phòng nhân sự trong tiếng anh là human resources deparment, và trong phòng nhân sự có rất nhiều vị trí, chức vụ khác nhau, chúng ta cùng tìm hiểu nhé: Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | human resources | ngành nhân sự | | head of department | trưởng phòng | | personnel officer | nhân viên nhân sự | -
Personnel officers will be responsible for recruiting new employees and strengthening relationships between staff. -
Nhân viên nhân sự sẽ chịu trách nhiệm tuyển dụng nhân viên mới và củng cố mối quan hệ giữa các nhân viên. | department/room/division | bộ phận | | staff | nhân viên văn phòng | | intern | nhân viên thực tập | | contractual employee | nhân viên hợp đồng | -
Before becoming a contractual employee, you need to sign and agree to the terms of the company's contract. -
Trước khi trở thành nhân viên hợp đồng, bạn cần ký và đồng ý với các điều khoản trong hợp đồng của công ty. | trainee | nhân viên thử việc | | executive | chuyên viên | -
Having worked in this company for 10 years, he becomes a senior executive. -
Sau khi làm việc trong công ty này 10 năm, anh ấy trở thành chuyên viên cấp cao. | HR manager | trưởng phòng nhân sự | | colleague/peer | đồng nghiệp | | 2. Từ vựng tiếng anh về hồ sơ xin việc, phỏng vấn Hình ảnh minh họa cho “xin việc, phỏng vấn” Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ | one-on-one interview | phỏng vấn cá nhân | | Curriculum vitae (C.V) | sơ yếu lí lịch | -
In order to win a scholarship, it’s important to include extra-curriculum activities on your CV. -
Để giành được học bổng, điều quan trọng là phải đưa các hoạt động ngoài chương trình học vào sơ yếu lí lịch của bạn. | psychological test | trắc nghiệm tâm lí | -
In some companies, you need to pass a psychological test to get a job. -
Ở một số công ty, bạn cần phải vượt qua bài kiểm tra tâm lý mới có thể được nhận vào làm. | job description | bản mô tả công việc | -
Before the interview, you should carefully read the job description in order to better understand your role and your company as well. -
Trước khi phỏng vấn, bạn nên đọc kỹ mô tả công việc để hiểu rõ hơn về vai trò của bạn và công ty của bạn. | criminal record | lí lịch tư pháp | -
In some multinational companies, the employees are asked to present a lack of criminal record. -
Ở một số công ty đa quốc gia, nhân viên được yêu cầu trình bày không có tiền án tiền sự. | cover letter | thư xin việc | | job title | chức danh công việc | | probation period | thời gian thử việc | -
Your probation period will last 3 months through which we can exactly assess your performance. -
Thời gian thử việc của bạn sẽ kéo dài 3 tháng, qua đó chúng tôi có thể đánh giá chính xác hiệu quả công việc của bạn. | 3. Tiếng anh giao tiếp ngành nhân sự Hình ảnh minh họa cho “giao tiếp trong ngành nhân sự” Câu | Nghĩa | Can you tell me about a difficult work situation and how you overcame it? | Hãy kể cho tôi một khó khăn mà bạn gặp phải trong công việc và bạn đã giải quyết nó như thế nào? | What is your salary range expectation? | Mức lương kì vọng của bạn là bao nhiêu? | Tell me the reasons why we should hire you? | Bạn hãy đưa ra lí do vì sao tôi lại tuyển bạn vào làm. | Tell me a little about your work experience. | Hãy nói một chút về kinh nghiệm làm việc của bạn đi. | If you get the job, what can you bring to the company? | Bạn có thể mang lại gì cho công ty nếu bạn được nhận vào làm? | How do you handle conflict at work? | Bạn làm thế nào để xử lí xung đột trong công việc? | What is your greatest weakness? And how can you improve it? | Điểm yếu lớn nhất của bạn là gì? Và bạn làm thế nào để cải thiện nó? | Vậy là trong bài viết này chúng ta vừa tìm hiểu về từ vựng liên quan đến chủ đề “phòng nhân sự. “Studytienganh” mong rằng bạn đọc sẽ nắm vững được kiến thức này và áp dụng một cách dễ dàng nhất.
|