Khi bắt đầu học tiếng Hàn, thì bảng chữ cái và bảng chữ số tiếng Hàn là 2 thứ chúng ta cần nắm rõ và chắc. Đây là những điều cơ bản và là nền tảng để các bạn thành công chinh phục tiếng Hàn. Hôm nay hãy cùng SOS tìm hiểu về số đếm tiếng Hàn nhé! Số đếm tiếng Hàn được chia thành 2 loại: –
Số thuần Hàn – Số Hán Hàn Và 2 loại số đếm này cũng được dùng trong những ngữ cảnh khác nhau. Số Số đếm thuần Hàn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 20 30 40 50 60 70 80 90 Số Số Hán Hàn 1 일 2 이 3 삼 4 사 5 오 6 육 7 칠 8 팔 9 구 10 싶 11 싶일 12 싶이 20 이싶 30 삼싶 40 사싶 50 오싶 60 육싶 70 칠싶 80 팔싶 90 구싶 100 백 200 이백 1,000 천 10,000 만 100,000 싶만 1,000,000 백만 10,000,000 천만 100,000,000 억 1,000,000,000 싶억 CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG SỐ HÁN HÀN Được sử dụng khi nói về ngày, tháng, năm (년,월,일) và số điện thoại, số tầng nhà, số nhà (전화번호, 층, 호), số xe bus…. Số 0 là “영” nhưng khi đọc số điện thoại, tài khoản ngân hàng… thì sẽ đọc là “공” Ví dụ: – 제 전화번호는 010-3267-4790 (đọc là: 공일공 삼이육칠 사칠구공) – 학교 갈 때 150번 버스로 타요 (백오싶) – 오늘은 11월 3일이에요
(싶일월 삼일) Khi nói về ngày tháng thì tháng sáu “6월” sẽ được đọc là “유월” và tháng mười “10월” sẽ được đọc thành “시월” CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG SỐ THUẦN HÀN Thường dùng với các đơn vị đếm chỉ số lượng (thường là số lượng nhỏ) Các đơn vị đếm trong tiếng Hàn: Ví dụ: Với cách nói về số thứ tự: Điểm khác nhau giữa cách đọc số tiền của Việt
Nam và Hàn Quốc là đơn vị tiền tệ của Việt Nam là nghìn (3 chữ số 0) còn đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc lại là vạn (4 chữ số 0). VÍ DỤ: Số tiền Cách đọc tiếng Việt Cách đọc tiếng Hàn 10,000 10 nghìn/ngàn 1 vạn (만) 25,000 25 nghìn/ngàn 2 vạn 5 ngàn (이만오천) 650,000 650 nghìn/ngàn 65 vạn (육십오만) 4,855,000 4 triệu 855 nghìn/ngàn 485 vạn 5 ngàn (사백팔십오만오천) Số tiền Cách đọc tiếng Hàn 73,200 칠만삼천이백 256,300 이십만육천삼백 525,329 오십이만오천삼백이십구 1,203,000 백이십만삼천 2,840,500 이백팔십사만오백 Hãy luyện tập số đếm tiếng Hàn mỗi ngày nhé, rất nhanh thôi các bạn sẽ đọc được một cách thành thạo các số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn này ^^ Và đừng quên theo dõi SOS để cập nhật thêm thật nhiều kiến thức bổ ích nha!! DU HỌC HÀN QUỐC CÙNG SOS 𝐕𝐚̆𝐧 𝐩𝐡𝐨̀𝐧𝐠 𝐇𝐨̂̀ 𝐂𝐡𝐢́ 𝐌𝐢𝐧𝐡 |