Số đếm tiếng Hàn từ 1 đến 20

Khi bắt đầu học tiếng Hàn, thì bảng chữ cái và bảng chữ số tiếng Hàn là 2 thứ chúng ta cần nắm rõ và chắc. Đây là những điều cơ bản và là nền tảng để các bạn thành công chinh phục tiếng Hàn. Hôm nay hãy cùng SOS tìm hiểu về số đếm tiếng Hàn nhé!

Số đếm tiếng Hàn từ 1 đến 20

Giới thiệu chung về số đếm tiếng Hàn

Số đếm tiếng Hàn được chia thành 2 loại:

– Số thuần Hàn

– Số Hán Hàn

Và 2 loại số đếm này cũng được dùng trong những ngữ cảnh khác nhau.

Số thuần Hàn

Số

Số đếm thuần Hàn

1

하나

2

3

4

5

다섯

6

 여섯

7

일곱 

8

여돎

9

 아홉

10

열 

11

 열한

12

열둘 

20

 스물

30

서른 

40

 마흔

50

60

 예순

70

 일흔

80

여든 

90

 아흔

Số Hán Hàn

Số

Số Hán Hàn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

싶일

12

싶이

20

이싶

30

삼싶

40

사싶

50

오싶

60

육싶

70

칠싶

80

팔싶

90

구싶

100

200

이백

1,000

10,000

100,000

싶만

1,000,000

백만

10,000,000

천만

100,000,000

1,000,000,000

싶억

Cách sử dụng số đếm tiếng Hàn

CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG SỐ HÁN HÀN

Được sử dụng khi nói về ngày, tháng, năm (년,월,일) và số điện thoại, số tầng nhà, số nhà (전화번호, 층, 호), số xe bus…. 

Số 0 là “영” nhưng khi đọc số điện thoại, tài khoản ngân hàng… thì sẽ đọc là “공”

Ví dụ: 

– 제 전화번호는 010-3267-4790 (đọc là: 공일공 삼이육칠 사칠구공)

– 학교 갈 때 150번 버스로 타요 (백오싶)

– 오늘은 11월 3일이에요 (싶일월 삼일)

 Khi nói về ngày tháng thì tháng sáu “6월” sẽ được đọc là “유월” và tháng mười “10월” sẽ được đọc thành “시월”

CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG SỐ THUẦN HÀN

   Thường dùng với các đơn vị đếm chỉ số lượng (thường là số lượng nhỏ)

   Các đơn vị đếm trong tiếng Hàn:

Tiếng Hàn Tiếng Việt
명/사람 Người
마리 Con
Quyển/cuốn
Cái
Quả
송이 Cành/chùm
Trang (ảnh/giấy/vé…)
Chai/lọ/bình
Ly, cốc
Bộ quần áo
그루 Cây
자루 Vật dụng dạng cây (bút, thước)
켤레 Đôi (đôi tất, đôi giày)
Căn (nhà)
Vật dụng có động cơ, máy móc (xe máy, ô-tô)
다발 Bó (hoa)
Miếng (thức ăn)
Tuổi
Phút
Giờ
시간 Số tiếng đồng hồ

Ví dụ: 

  • 옷 한 벌: Một bộ quần áo
  • 책 한 권: Một quyển sách
  • 토끼 한 마리: Một con thỏ
  • 연필 세 자루: Ba cái bút chì
  • 가방 두 개: Hai cái túi xách
  • 책 한 권: Một quyển sách

Với cách nói về số thứ tự:

  • Thứ nhất : 첫째
  • Thứ nhì : 둘째
  • Thứ ba : 섯째
  • Thứ tư : 넛째
  • Thứ năm : 다섯째

Cách đọc số tiền trong tiếng Hàn

Điểm khác nhau giữa cách đọc số tiền của Việt Nam và Hàn Quốc là đơn vị tiền tệ của Việt Nam là nghìn (3 chữ số 0) còn đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc lại là vạn (4 chữ số 0).

VÍ DỤ:

Số tiền

Cách đọc tiếng Việt

Cách đọc tiếng Hàn

10,000

10 nghìn/ngàn

1 vạn (만)

25,000

25 nghìn/ngàn

2 vạn 5 ngàn  (이만오천)

650,000

650 nghìn/ngàn

65 vạn  (육십오만)

4,855,000

4 triệu 855 nghìn/ngàn

485 vạn 5 ngàn (사백팔십오만오천) 

Cách đọc số tiền <100,000,000: “…+ 만 + …”

Số đếm tiếng Hàn từ 1 đến 20

Số tiền

Cách đọc tiếng Hàn

73,200

칠만삼천이백

256,300

이십만육천삼백

525,329

오십이만오천삼백이십구

1,203,000

백이십만삼천

2,840,500

이백팔십사만오백

Cách đọc số tiền >100,000,000: “… + 억 +…+ 만 +…”

Số đếm tiếng Hàn từ 1 đến 20
Số tiền Cách đọc tiếng Hàn
320,000,000 삼억이천만
689,540,000 육억팔천구백오십사만
140,385,000 일억사천삼십팔만오천
465,325,500 사억육천오백삼십이만오천오백

Hãy luyện tập số đếm tiếng Hàn mỗi ngày nhé, rất nhanh thôi các bạn sẽ đọc được một cách thành thạo các số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn này ^^

Và đừng quên theo dõi SOS để cập nhật thêm thật nhiều kiến thức bổ ích nha!!

DU HỌC HÀN QUỐC CÙNG SOS

𝐕𝐚̆𝐧 𝐩𝐡𝐨̀𝐧𝐠 𝐇𝐨̂̀ 𝐂𝐡𝐢́ 𝐌𝐢𝐧𝐡

Số đếm tiếng Hàn từ 1 đến 20
Tầng 1, Toà nhà VOV, Số 7 Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM
Số đếm tiếng Hàn từ 1 đến 20
Tel: (+84) 0981 775 636𝐕𝐚̆𝐧 𝐩𝐡𝐨̀𝐧𝐠 𝐇𝐚̀ 𝐍𝐨̣̂𝐢
Số đếm tiếng Hàn từ 1 đến 20
Tầng 7, Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Quận Đống Đa, HN
Số đếm tiếng Hàn từ 1 đến 20
Tel: (+84) 0989 864 636Facebook: https://www.facebook.com/vietnamtokoreaInstagram: https://www.instagram.com/sosvietnam_korea/