So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Ryzen 3 1300X là mẫu chip mạnh nhất phân khúc phổ thông mà AMD ra mắt thời gian gần đây. Thiết kế sản phẩm hướng tới việc chinh phục số đông người dùng, có hiệu năng tương đối mà chi phí bỏ ra không quá lớn.

Cụ thể giá tham khảo của 1300X là 3,39 triệu đồng, tức nằm trong khoảng giữa mẫu Ryzen 3 1200 và chip tầm trung Ryzen 5 1400, giá tương ứng là 2,71 và 4,4 triệu đồng. Đi kèm là bộ tản nhiệt Wraith Stealth hoạt động êm và hiệu quả, bạn tiết kiệm chi phí do mà không phải mua thêm tản nhiệt rời.

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Ưu điểm

  • Nền tảng AM4 mới, hỗ trợ DDR4.
  • Sức mạnh đơn nhân không kém chip Ryzen tầm trung và cao cấp.
  • Tản nhiệt hiệu quả, quạt chạy êm cả khi tải nặng.
  • Mức tiêu thụ điện năng thấp.
  • Mở khóa xung nhịp, cho phép người dùng ép xung nếu có cấu hình phù hợp.

Khuyết điểm

  • Cần thêm card đồ họa rời để sử dụng.

Thiết kế, tính năng kỹ thuật

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Như các bạn đã biết, R3 1300X được sản xuất theo công nghệ mới CMOS 14nm, giúp cải thiện hiệu năng tính toán của các nhân xử lý đến 52% so với thế hệ trước đó trong khi vẫn giữ mức năng lượng tiêu thụ tương đương.

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Chip cũng sử dụng đế bán dẫn Zeppelin kết hợp 2 khối vi xử lý CCX (CPU Complex) với nhau. Mỗi tổ hợp CCX có 4 nhân xử lý nhỏ hơn, thiết kế mạch điều khiển riêng và bộ đệm thứ cấp nhằm kiểm soát tốt hơn việc sử dụng năng lượng của các thành phần đang ở trạng thái nhàn rỗi đồng thời vẫn đảm bảo tính sẵn sàng của chúng.

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Như vậy về lý thuyết, các bộ xử lý Ryzen có ít nhất 8 nhân xử lý và tùy thuộc vào phân khúc thị trường mà AMD sẽ kích hoạt hoặc vô hiệu hóa một số trong chúng. Cụ thể cấu trúc R3 1300X cũng có 2 CCX tương tự của chip tầm trung R5 1500X với phân nửa số nhân bị vô hiệu hóa. Bên cạnh đó, AMD cũng tắt chức năng xử lý đa luồng song song SMT (Simultaneous Multithreading) của dòng chip Ryzen 3 nhằm tạo sự khác biệt.

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Về thông số kỹ thuật, 1300X cũng hỗ trợ bộ nhớ DDR4 với băng thông rộng gấp đôi DDR3 và bổ sung tuyến PCI Express 3.0 để truyền tín hiệu trực tiếp giữa CPU và các thành phần khác, cho phép mở rộng hệ thống với SSD hiệu suất cao chuẩn NVMe đồng thời hỗ trợ thiết lập cấu hình đa card đồ họa CrossFireX với băng thông tối đa 8x – 8x.

Cấu hình thử nghiệm

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Cấu thử nghiệm Ryzen 3 1300X xây dựng trên nền tảng AM4 với bo mạch chủ MSI X370 XPower Gaming Titanium, đồ họa rời GeForce Titan X, RAM Corsair Vengeance LPX DDR4 kit 16GB, bus 2.999 MHz, SSD Intel 730 480GB, nguồn EVGA 850W cùng hệ điều hành Windows 10 x64.

Ngoài những công cụ quy chuẩn là PCMark, 3DMark và CineBench, mình cũng sử dụng một số phép thử đánh giá sức mạnh tính toán của riêng CPU và GPU cũng như khả năng chiến game ở độ phân giải 4K. Hệ thống chạy với thông số mặc định và kết quả phép thử chỉ được ghi nhận nếu không có sự chênh lệch đáng kể giữa các lần test.

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Để các bạn dễ tham khảo, mình sẽ so sánh điểm số đạt được của Ryzen 3 1300X với Ryzen 5 1600X và Ryzen 7 1800X. Lưu ý các chip Ryzen không tích hợp nhân xử lý đồ họa (iGPU) nên tùy nhu cầu sử dụng mà bạn gắn thêm card đồ họa rời. Và điều này sẽ giúp tối ưu cấu hình phần cứng khi chơi game hoặc cần khả năng xử lý đồ họa mạnh.

Kết quả thử nghiệm

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Xét tổng thể thì hiệu năng cấu hình thử nghiệm đạt kết quả khá ấn tượng dưới sự hậu thuẫn của đồ họa Titan X, đủ sức giúp bạn tham gia cuộc phiêu lưu hoặc một trận đấu gay cấn ở độ phân giải 4K với thiết lập đồ họa chất lượng cao. Số khung hình tối thiểu luôn cao hơn 30 fps, mang đến người chơi những trải nghiệm hấp dẫn, cuốn hút theo mạch game.

Cũng cần nói thêm, ngoại trừ một vài game có yêu cầu cao về CPU cũng như khả năng tận dụng tốt đa luồng như ARMA3, bạn mới nhận thấy sự khác nhau về hiệu năng giữa bộ xử lý nhiều và ít nhân. Còn trong các game còn lại, card đồ họa vẫn là yếu tố quan trọng nhất quyết định khả năng xử lý hình ảnh. Vì vậy kết quả game của Ryzen 3 1300X với đồ họa Titan X không hề kém mẫu chip tầm trung 1600X lẫn R7 1800X cao cấp. Xem chi tiết trong biểu đồ bên dưới.

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Trở lại với công cụ benchmark tiêu chuẩn, bạn sẽ dễ dàng nhận thấy giới hạn của Ryzen 3 1300X trong các phép thử khai thác khả năng xử lý đa nhân, đa luồng.

Cụ thể trong công cụ Cinebench R15 kiểm tra khả năng dựng hình, chip 1300X đạt 147 điểm trong phép thử đơn nhân và 535 điểm trong phép thử đa nhân; tương ứng với R5 1600X lần lượt là 181 và 706 điểm. Với Geekbench 3, Ryzen 3 của AMD đạt 4.094 điểm hiệu năng đơn nhân và đa nhân đạt 12.903 điểm. Nếu so sánh trực tiếp thì sức mạnh xử lý đa luồng của 1300X chỉ bằng 32,4% so với R7 1800X và bằng phân nửa R5 1600X.

Tương tự trong phép thử đồ họa 3DMark, cấu hình Ryzen 3 đạt 3.772 điểm Fire Strike Ultra, trong đó đồ họa đạt 3.754 điểm và CPU là 7.931 điểm. Với phép thử TimeSpy được thiết kế nhằm khai thác sức mạnh bộ thư viện DirectX 12, hệ thống đạt 4.632 điểm trong đó đồ họa Titan X đạt 5.034 điểm và CPU 1300X đạt 3.191 điểm. Xét riêng về CPU thì điểm số chip Ryzen 3 cũng thấp hơn tương ứng từ 39,9% đến 59,6%.

Liên quan đến tác vụ nén và bung nén thư viện dữ liệu mẫu 128 MB, tốc độ nén dữ liệu của 1300X đạt 15.880 MIPS (milion instructions per second - triệu lệnh mỗi giây) trong khi tác vụ bung nén (decompressing) đạt 13.790 MIPS. Tất nhiên kết quả trên vẫn thấp hơn đáng kể so với Ryzen 7 1800X trong cùng tác vụ lần lượt là 29.583 và 44.387 MIPS.

Nhiệt độ, điện năng tiêu thụ

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Đánh giá khả năng tản nhiệt và công suất tiêu thụ cấu hình thử nghiệm (không bao gồm màn hình và CPU chạy ở xung nhịp mặc định) qua phép thử đồ họa 3DMark, nhiệt độ và công suất hệ thống ghi nhận qua công cụ Ryzen Master và Logger Lite trong môi trường khoảng 22 độ C.

Ở chế độ không tải, nhiệt độ chip dao động ở 33 độ C và công suất tiêu thụ của cấu hình thử nghiệm là 77,7W (tính theo trị số trung bình); so với mẫu chip tầm trung R5 1600X là 41,5 độ C và công suất tương ứng 68.2W. Trong phép thử khả năng chịu tải (stress test) của hệ thống với 3DMark, nhiệt độ chip 1300X dao động ở 49 độ C, thấp hơn đến 10 độ C so với 1600X đồng thời mức tiêu thụ điện năng cao nhất chỉ 303,3W.

Điều này cũng hoàn toàn bình thường vì R3 1300X là chip 4 nhân trong khi R5 1600X có đến 6 nhân 12 luồng nên mức tiêu thụ năng lượng cao hơn.

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Tổng quan sản phẩm

So sánh cpu amd ryzen 3 1300x và i3 8100 năm 2024

Có thể xem Ryzen 3 1300X là phiên bản rút gọn của R5 1500X khi chỉ cắt bớt chức năng xử lý đa luồng song song và giữ nguyên hầu hết thông số kỹ thuật khác nhằm cạnh tranh trực tiếp với Core i3-7300 của Intel. Tiếc là mình chưa có dịp dùng thử Core i3 này nên không đề cập đến trong phần so sánh hiệu năng.

Tuy nhiên qua các phép thử trên, vẫn có thể nhận thấy thế mạnh của chip AMD Ryzen trong các ứng dụng xử lý đơn luồng không hề kém cạnh so với các chip tầm trung và cao cấp. đây cũng là giới hạn thiết kế do chỉ có 4 nhân và không hỗ trợ công nghệ SMT (Simultaneous Multithreading) nên ảnh hưởng đến sức mạnh của 1300X trong các ứng dụng xử lý đa nhân, đa luồng.

Xét về giá, Ryzen 3 1300X có giá tham khảo là 3,39 triệu đồng trong khi Core i3-7300 giá khoảng 3,53 triệu đồng. Tuy thấp hơn một chút nhưng nó vẫn chưa đủ hấp dẫn người dùng trong việc chọn mua bởi tỷ suất hiệu năng và giá. Cũng lưu ý thêm là Ryzen 3 1300X không tích hợp nhân xử lý đồ họa nên bạn phải tính cả chi phí card đồ họa rời khi lên cấu hình mua sắm.