So sánh mi 9 và mi mix 3 năm 2024

Về phía Mi Mix 4, nhiều khả năng đây sẽ là chiếc smartphone đầu tiên của Xiaomi sở hữu màn hình gập. Tuy nhiên thông tin này chưa thực sự rõ ràng bởi không có quá nhiều dấu hiệu cho thấy Xiaomi sẽ sớm trình làng một chiếc smartphone màn hình gập.

Ngoài ra, Mi 9 và Mi Mix 4 được dự đoán sẽ cùng sở hữu bộ vi xử lý mới nhất của Qualcomm là Snapdragon 855. Đây là điều chắc chắn sẽ xảy ra khi mà bộ đội này đều là những chiếc smartphone flagship của Xiaomi.

Trước Mi 9 và Mi Mix 4, nhiều khả năng Xiaomi sẽ “xông đất” năm 2019 bằng mẫu Mi Mix 3 bản 5G. Cuối tháng 11 vừa qua rất nhiều trang công nghệ đã đưa tin, Xiaomi đã thử nghiệm Mi Mix 3 bản 5G và sẽ sớm trình làng vào đầu năm 2019.

Một số báo cáo tiết lộ, Xiaomi Mi 9 sẽ là smartphone đầu tiên của Xiaomi sở hữu 3 camera và Xiaomi Mi MIX 4 sẽ sử dụng ống kính cao cấp có cấu trúc tiềm vọng, hỗ trợ khả năng zoom quang học mạnh mẽ.

Năm 2019 dần đến và Xiaomi đã kết thúc mảng kinh doanh của năm 2018 bằng sản phẩm Xiaomi Mi Play độc đáo. Trước đó, nhà sản xuất này đã tung ra hai dòng chủ lực của năm nay là Xiaomi Mi 8 và Xiaomi Mi MIX 3. Thế nhưng, cộng đồng Xiaomi khá bất ngờ trước thông tin hé lộ về bộ đôi Xiaomi Mi 9 và Mi MIX 4 sắp sửa ra mắt trong thời gian tới.

So sánh mi 9 và mi mix 3 năm 2024

Cụ thể, dựa trên các nguồn tin rò rỉ, Xiaomi Mi 9 dự kiến sẽ có ít nhất hai biến thể sử dụng chip Snapdragon 855 với 3 ống kính camera, 1 biến thể giá rẻ sử dụng chip Snapdragon 7150 và Xiaomi Mi MIX 4 sử dụng chip cao cấp Snapdragon 855, với 3 camera dùng ống kính tiềm vọng.

So sánh mi 9 và mi mix 3 năm 2024

Một số dự báo khác tiết lộ, Xiaomi Mi MIX 4 cũng có khả năng cao sử dụng thiết kế màn hình gập cùng và hỗ trợ nền tảng 5G mới nhất.

Theo xu hướng, các nhà sản xuất lớn đang dần chuyển sang ống kính kính tiềm vọng vì nó có thể zoom xa hơn nhưng vẫn duy trì được kích thước module máy ảnh. OPPO gần đây đã cho thấy hãng sắp ra mắt camera dành cho smartphone với khả năng zoom quang 10x.

So sánh mi 9 và mi mix 3 năm 2024

Như vậy, ngoài biến thể Xiaomi Mi Mix 3 dùng modem 5G đầu tiên của Xiaomi ra mắt vào đầu năm 2019, thì nhiều khả năng, Mi MIX 4 sẽ là smartphone thứ 2 của Xiaomi ra mắt cùng công nghệ này. Hiện tại, phía Xiaomi vẫn chưa bình luận thêm về bất kỳ thông tin về bộ đôi siêu phẩm này.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA CDMA 800 / 1900 & TD-SCDMA 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1800 / 1900 / 2100 - Global CDMA2000 1xEV-DO HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - China 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 20, 28, 38, 39, 40 - Global 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 34, 38, 39, 40, 41, 66 - Global 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 34, 38, 39, 40, 41 - China 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 34, 38, 39, 40, 41 - China Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (5CA) Cat18 1200/150 Mbps HSPA, LTE Launch Announced 2019, February 20 2018, October Status Available. Released 2019, March 25 Available. Released 2018, November Body 157.5 x 74.7 x 7.6 mm (6.20 x 2.94 x 0.30 in) 157.9 x 74.7 x 8.5 mm (6.22 x 2.94 x 0.33 in) 3D size compare

Size up

173 g (6.10 oz) 218 g (7.69 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 6), glass back (Gorilla Glass 5), aluminum frame Glass front, ceramic back, aluminum frame (7000 series) SIM Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type Super AMOLED, HDR10 Super AMOLED, HDR 6.39 inches, 100.2 cm2 (~85.2% screen-to-body ratio) 6.39 inches, 100.2 cm2 (~85.0% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~403 ppi density) 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~403 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 6 Corning Gorilla Glass 5 Platform OS Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 10, MIUI 12.5 Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 10, MIUI 12 Chipset Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm) Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) CPU Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 485 & 3x2.42 GHz Kryo 485 & 4x1.78 GHz Kryo 485) Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver) GPU Adreno 640 Adreno 630 Memory Card slot No No Internal 64GB 6GB RAM, 64GB 8GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 10GB RAM UFS 2.1 UFS 2.1 Main Camera Modules 48 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF, Laser AF 12 MP, f/2.2, 54mm (telephoto), 1/3.6", 1.0µm, PDAF, 2x optical zoom 16 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/3.0", 1.0µm, PDAF 12 MP (wide), f/1.8, 1/2.55", 1.4µm, Dual Pixel PDAF, 4-axis OIS 12 MP (telephoto), 1/3.4", 1.0µm Features Dual-LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 4K@30/60fps, 1080p@30/120/240fps, 1080p@960fps 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, 1080p@960fps Selfie Camera Modules 20 MP, f/2.0, (wide), 1/3", 0.9µm Manual pop-up 24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm Manual pop-up 2 MP, depth sensor Features HDR LED flash, HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack No No Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 5.0, A2DP, LE, aptX HD 5.0, A2DP, aptX HD, LE Positioning GPS (L1+L5), GLONASS (L1), BDS (B1), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5) GPS (L1+L5), GLONASS (L1), BDS (B1), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5) NFC Yes Yes Infrared port Yes No Radio No No USB USB Type-C 2.0, OTG USB Type-C Features Sensors Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, compass Virtual proximity sensing Virtual proximity sensing Battery Type Li-Po 3300 mAh, non-removable Li-Po 3200 mAh, non-removable Charging 27W wired, QC4 20W wireless 18W wired, QC4 10W wireless Misc Colors Lavender Violet, Ocean Blue, Piano Black Jade Green, Sapphire Blue, Onyx Black, Forbidden City Blue SAR 0.99 W/kg (head) 1.04 W/kg (body) 1.45 W/kg (head) 1.57 W/kg (body) SAR EU 1.39 W/kg (head) 1.30 W/kg (body) Models M1902F1G M1810E5A Price About 590 EUR About 730 EUR Tests Performance AnTuTu: 372006 (v7) GeekBench: 11181 (v4.4) GFXBench: 35fps (ES 3.1 onscreen) AnTuTu: 292353 (v7), 352130 (v8) GeekBench: 9065 (v4.4), 2170 (v5.1) GFXBench: 30fps (ES 3.1 onscreen) Display Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Audio quality Battery (old)