So sánh mi mix 2s và mi mix 3

Nhiều người nhận thấy rằng trong bài đăng này, Lei Jun đã sử dụng Xiaomi Mi MIX 2S để chụp ảnh. Một số người thắc mắc và hỏi: "Tại sao ông không sử dụng Xiaomi Mi MIX 3 mới phát hành?". Lei Jun trả lời: "Tôi đã nâng cấp camera Mi MIX 2S và bây giờ tôi đang thử nghiệm nó".

Như chúng ta đã biết, Xiaomi Mi MIX 2S là sản phẩm chủ lực đầu tiên được Xiaomi ra mắt trong năm nay. Đây cũng là model camera kép đầu tiên của dòng MIX. Máy có camera kép với sự kết hợp của một ống kính góc rộng 12 MP và một ống kính tele 12 MP. Trong đó, ống kính góc rộng sử dụng cảm biến Sony IMX363 CMOS, kích thước pixel 1,4μm và hỗ trợ lấy nét kép.

Tuần trước, theo lịch trình, Xiaomi đã phát hành phiên bản mới nhất của MIUI là V10.2.1.0PDGCNXM cho Xiaomi Mi MIX 2S. Phiên bản mới đã bổ sung thêm khả năng quay slow motion 960 khung hình/giây và tăng cường khả năng chụp đêm.

Theo giới thiệu chính thức, nguyên tắc chụp cảnh đêm với chế độ "super night scene" là máy sẽ chụp 8 ảnh với các chế độ phơi sáng khác nhau cùng một lúc để so sánh, căn chỉnh hình ảnh và cuối cùng cho ra một bức ảnh đẹp.

(XHTT) - Xiaomi vừa cho ra mắt mẫu flagship mới Mi Mix 2s, đây là bản nâng cấp cho người tiền nhiệm Mi Mix 2 ra mắt tháng 9/2017 với rất những thay đổi hứa hẹn mang đến nhiều bất ngờ. Vậy đâu là sự khác biệt giữa hai thiết bị, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu?

Trong thiết kế, các máy đều được hỗ trợ từ cảm biến Sony IMX 363 CMOS 12 MP và camera phụ là ống kính chụp xa Samsung S53M3. Điều đó có nghĩa là các thiết bị cao cấp của dòng Mi 8 có thể cài đặt camera với công nghệ giống nhau.

Trước đó, camera ra của Mi Mix 2S và Mi 8 cũng chưa thua thiệt nhiều với Xiaomi Mi Mix 3

Nếu so sánh camera của Mi Mix 2S, Mi 8 và Xiaomi Mi Mix 3 thì có thể nói là kẻ tám lạng người nửa cân. Theo đánh giá DxoMark thì Mi 8 đạt 99 điểm và xếp thứ 5 trong top 100 điện thoại chụp ảnh đẹp nhất. Bên cạnh đó, Mi Mix 2S thấp 1 chút với 97 điểm và xếp vào thứ 9.

So sánh mi mix 2s và mi mix 3

Vị trí của Mi Mix 2S và Mi 8 cũng không quá thua kém Xiaomi Mi Mix 3

Camera chính của 2 máy đều dùng chung 1 cụm cảm biến kép 12 MP với khẩu độ lần lượt là f/1.8 và f/2.4. Tuy nhiên, camera trước thì Mi 8 có độ phân giải 20 MP, ấn tượng hơn hẳn camera 5 MP của Mi Mix 2S.

Camera của Mi Mix 2S và Mi 8 càng tiến gần hơn với Xiaomi Mi Mix 3

Người đồng sáng lập Xiaomi - Leu Jun - cho biết đội nghiên cứu và phát triển sẽ tiếp tục cải thiện camera như một đặc trưng của thiết bị Xiaomi và khách hàng sẽ có nhiều thứ để làm hơn với chúng. Đáng tiếc, ông chưa thông báo chính thức khi nào thì Mi 2S và Mi 8 sẽ được cập nhật.

So sánh mi mix 2s và mi mix 3

Có lẽ camera đặc trưng sẽ là chiến lược của Xiaomi để tạo vị thế của mình

Tuy nhiên, chúng tôi cho rằng do sự khác nhau giữa phần cứng nên camera Xiaomi Mi Mix 3 mới vẫn hơn 2 người anh của mình một chút.

Nắm bắt những tin tức công nghệ sẽ giúp bạn làm mới chiếc điện thoại của mình. Nếu bản nâng cấp xuất hiện liệu Mi Mix 2S và Mi 8 có còn thua kém Xiaomi Mi MiX 3, thật đáng mong chờ.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 / 1900 & TD-SCDMA CDMA 800 / 1900 & TD-SCDMA 3G bands HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1800 / 1900 / 2100 - Global HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1800 / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO CDMA2000 1xEV-DO HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - China 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 34, 38, 39, 40, 41, 66 - Global 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 34, 38, 39, 40, 41 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 34, 38, 39, 40, 41 - China Speed HSPA, LTE HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat18 1200/100 Mbps Launch Announced 2018, October 2018, March Status Available. Released 2018, November Available. Released 2018, April Body 157.9 x 74.7 x 8.5 mm (6.22 x 2.94 x 0.33 in) 150.9 x 74.9 x 8.1 mm (5.94 x 2.95 x 0.32 in) 3D size compare

Size up

218 g (7.69 oz) 191 g (6.74 oz) Build Glass front, ceramic back, aluminum frame (7000 series) Glass front (Gorilla Glass 4), ceramic back, aluminum frame SIM Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type Super AMOLED, HDR IPS LCD 6.39 inches, 100.2 cm2 (~85.0% screen-to-body ratio) 5.99 inches, 92.6 cm2 (~81.9% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~403 ppi density) 1080 x 2160 pixels, 18:9 ratio (~403 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass 4 Platform OS Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 10, MIUI 12 Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 10, MIUI 12 Chipset Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) CPU Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver) Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 385 Silver) GPU Adreno 630 Adreno 630 Memory Card slot No No Internal 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 10GB RAM 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1 UFS 2.1 Main Camera Modules 12 MP (wide), f/1.8, 1/2.55", 1.4µm, Dual Pixel PDAF, 4-axis OIS 12 MP (telephoto), 1/3.4", 1.0µm 12 MP, f/1.8, (wide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF, 4-axis OIS 12 MP, f/2.4, (telephoto), 1/3.4", 1.0µm, AF, 2x optical zoom Features LED flash, HDR, panorama Dual-LED dual-tone flash, HDR, panorama Video 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, 1080p@960fps 4K@30fps, 1080p@30/120fps, 720p@240fps Selfie Camera Modules Manual pop-up 24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm Manual pop-up 2 MP, depth sensor 5 MP, f/2.0, (wide), 1/4", 1.4µm Features LED flash, HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack No No Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 5.0, A2DP, aptX HD, LE 5.0, A2DP, LE Positioning GPS (L1+L5), GLONASS (L1), BDS (B1), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5) GPS, GLONASS, BDS NFC Yes Yes Infrared port No No Radio No No USB USB Type-C USB Type-C 2.0 Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, compass Virtual proximity sensing Virtual proximity sensing Battery Type Li-Po 3200 mAh, non-removable Li-Ion 3400 mAh, non-removable Charging 18W wired, QC4 10W wireless 18W wired, QC3 7.5W wireless (Qi) Stand-by Talk time Misc Colors Jade Green, Sapphire Blue, Onyx Black, Forbidden City Blue Black, White SAR 1.45 W/kg (head) 1.57 W/kg (body) 0.54 W/kg (head) 1.59 W/kg (body) Models M1810E5A M1803D5XA Price About 730 EUR About 270 EUR Tests Performance AnTuTu: 292353 (v7), 352130 (v8) GeekBench: 9065 (v4.4), 2170 (v5.1) GFXBench: 30fps (ES 3.1 onscreen) AnTuTu: 270814 (v7) GeekBench: 9158 (v4.4) GFXBench: 34fps (ES 3.1 onscreen) Display Loudspeaker Audio quality Battery (old)