So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

​Thiết kế kim loại sang trọng, tích hợp camera selfie kép (16MP+8MP), RAM 4GB cùng bộ nhớ trong lên đến 64GB là những điểm đáng chú ý nhất của mẫu smartphone "Chuyên gia selfie" F3 vừa được OPPO trình làng tại thị trường Việt Nam.

1.

Mở hộp trên tay nhanh OPPO F3: Bản giao hưởng giữa F1s và F3 Plus

\>> Tham khảo chương trình đặt trước Oppo F3 TẠI ĐÂY.

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

​Thiết kế kim loại sang trọng, tích hợp camera selfie kép (16MP+8MP), RAM 4GB cùng bộ nhớ trong lên đến 64GB là những điểm đáng chú ý nhất của mẫu smartphone "Chuyên gia selfie" F3 vừa được OPPO trình làng tại thị trường Việt Nam.

Mở hộp

Giống như các sản phẩm trước đây, OPPO luôn tặng kèm người dùng rất nhiều phụ kiện đi kèm theo máy và F3 cũng không nằm ngoài số đó. Bên cạnh những phụ kiện thường có trong một 1 sản phẩm di động như adapter sạc, cáp microUSB, tai nghe, sách hướng dẫn sử dụng và cây lấy sim, hãng còn tặng kèm người dùng một ốp lưng silicon dẻo để bảo vệ máy.

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

Trên tay

Ngoại hình của F3 thừa hướng nhiều đường nét từ thế hệ F1-Series với thiết kế kim loại nguyên khối chắn chắn, các đường nét được bo tròn mềm mại mang lại cảm giác cầm nắm rất thoải mái và dễ chịu. Theo OPPO, bộ khung vỏ của Oppo F3 được chế tác bằng công nghệ U-rail Spray độc quyền giúp khung máy mỏng hơn 27% so với “đàn anh” F1s dù có viên pin lớn hơn.

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

​Mặt trước F3 sở hữu màn hình IPS LCD kích thước 5.5 inch độ phân giải Full-HD và được bảo vệ bởi lớp kính cường lực Gorrila Glass thế hệ thứ 5 với thiết kế cong 2.5D. Chất lượng hiển thị trên OPPO F3 khá tốt, màu sắc tái tạo trung thực, độ sáng cao, góc nhìn rộng và đặc biệt màn hình này có khả năng chống lóa giúp người dùng không cảm thấy khói chịu khi sử dụng máy ngoài trời nắng gắt.

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

​Điểm đáng quan tâm nhất trên F3 là cụm camera kép mặt trước thừa hưởng từ mẫu điện thoại cao cấp F3 Plus với một camera 16MP khẩu độ f/2.0 và một camera 8 MP 6 lớp thấu kính có góc chụp siêu rộng 120 độ hứa hẹn sẽ mang đến những bức ảnh chụp tự sướng không chỉ đẹp lung linh mà còn ghi lại được những khung cảnh tuyệt đẹp xung quanh hay chụp selfie đông người.

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

​OPPO F3 được trang bị bộ vi xử lý 8 nhân MediaTek MT6750T (bản nâng cấp nhẹ của MT6750 trên F1s) xung nhịp 1.5Ghz, đồ hoạ Mali-T860, RAM 4GB và bộ nhớ trong 64GB hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ tối đa 256 GB. Máy sẽ được cài sẵn nền tảng ColorOS 3.0 dựa trên hệ điều hành Android 6.0.1 Marshmallow, camera chính 13MP khẩu độ f/2.2, kích thước cảm biến 1/3 inch và viên pin có dung lượng 3.200 mAh.

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

​Hiện tại, OPPO đã cho phép người dùng đặt trước F3 ngày 5.5 đến hết 12.5 với mức giá 7.490.000VNĐ đi kèm bộ đôi quà tặng kép gồm một gậy selfie tích hợp thêm đèn flash trợ sáng khi selfie và còn có thể biến thành sạc dự phòng cho điện thoại và môt ốp lưng kiêm sạc dự phòng dung lượng 5.000 mAh. Tổng giá trị quà tặng lên đến 1.150.000VNĐ. Một số hình ảnh trên tay nhanh OPPO F3

Trang chủ So sánh Điện thoại OPPO F3 Lite (A57) với Điện thoại OPPO F1s

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

Điện thoại OPPO F3 Lite (A57)

So sánh oppo f3 với f1s năm 2024

Điện thoại OPPO F1s

Băng tần 2G Băng tần 3G HSDPA 850/900/1900/2100 Bluetooth Có Bộ nhớ còn lại (khả dụng) Đang cập nhật Bộ nhớ trong 32 GB Cảm ứng Cảm ứng điện dung đa điểm Chất liệu Nhựa, nhôm Chip đồ họa (GPU) Adreno 505 Chipset (hãng SX CPU) Snapdragon 435 8 nhân Chức năng khác Chụp ảnh nâng cao Tự động lấy nét, Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Panorama Cổng kết nối/sạc Micro USB Công nghệ màn hình IPS LCD Đèn Flash Có Độ phân giải 720 x 1280 pixels Độ phân giải camera sau 13 MP Độ phân giải camera trước 16 MP Dung lượng pin 2900 mAh Ghi âm Có, microphone chuyên dụng chống ồn GPS A-GPS, GLONASS Hệ điều hành Android 6.0 (Marshmallow) Hỗ trợ 4G 4G LTE Cat 6 Hỗ trợ thẻ tối đa 256 GB Jack tai nghe 3.5 mm Kết nối khác OTG Kích thước Dài 149.1 mm - Ngang 72.9 mm - Dày 7.65 mm Loại pin Lithium - Ion Loại Sim Nano SIM Màn hình rộng 5.2" Mặt kính cảm ứng Kính chống xước NFC Có Nghe nhạc Lossless, Midi, MP3, WAV, WMA9, WMA, AAC, AAC+, AAC++, eAAC+, OGG, AC3, FLAC Quay phim Có Quay phim Quay phim FullHD 1080p@30fps Radio Có RAM 3 GB Số khe sim 2 SIM Thẻ nhớ ngoài MicroSD Thiết kế Nguyên khối Thông tin khác Quay video Full HD, Nhận diện khuôn mặt, Selfie bằng cử chỉ Tốc độ CPU 1.4 GHz Trọng lượng 147 g Videocall Hỗ trợ VideoCall thông qua ứng dụng Wifi Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, Wi-Fi hotspot Xem phim 3GP, MP4, AVI, WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC), DivX, WMV9, Xvid Băng tần 2G GSM 850/900/1800/1900 Băng tần 3G SDPA 850/900/2100 Bluetooth V4.0, A2DP Bộ nhớ còn lại (khả dụng) Đang cập nhật Bộ nhớ trong 32 GB Cảm ứng Cảm ứng điện dung đa điểm Chất liệu Hợp kim Nhôm + Magie Chip đồ họa (GPU) Mali-T860 Chipset (hãng SX CPU) Mediatek MT6750 8 nhân Chức năng khác Mặt kính 2.5D, Mở khóa nhanh bằng vân tay, Chạm 2 lần sáng màn hình Chụp ảnh nâng cao HDR, Nhận diện khuôn mặt, Tự động lấy nét, Panorama, Chạm lấy nét Cổng kết nối/sạc Micro USB Công nghệ màn hình IPS LCD Đèn Flash Có Độ phân giải 720 x 1280 pixels Độ phân giải camera sau 13 MP Độ phân giải camera trước 16 MP Dung lượng pin 3075 mAh Ghi âm Có GPS A-GPS Hệ điều hành Android 5.1 (Lollipop) Hỗ trợ 4G Có Hỗ trợ thẻ tối đa 128 GB Jack tai nghe 3.5 mm Kết nối khác OTG Kích thước Dài 154.5 mm - Ngang 76 mm - Dày 7.38 mm Loại pin Pin chuẩn Li-Ion Loại Sim Nano SIM Màn hình rộng 5.5" Mặt kính cảm ứng Kính cường lực Gorilla Glass 4 NFC Không Nghe nhạc Midi, Lossless, FLAC, AC3, WMA, WAV, MP3 Quay phim Có Quay phim Có quay phim Radio Có RAM 3 GB Số khe sim 2 SIM Thẻ nhớ ngoài MicroSD Thiết kế Nguyên khối Thông tin khác Flash màn hình, Chế độ làm đẹp, Nhận diện khuôn mặt, Chống rung, Selfie bằng cử chỉ, Panorama Tốc độ CPU 1.5 GHz Trọng lượng 160 g Videocall Hỗ trợ VideoCall thông qua ứng dụng OTT Wifi Wi-Fi hotspot, Dual-band, Wi-Fi Direct, Wi-Fi 802.11 b/g/n Xem phim AVI, 3GP, H.265, DivX, Xvid, WMV9, H.264(MPEG4-AVC), WMV, MP4