So sánh sợi inox ss304 và ss316

Sợi inox 304 với nhiều kích thước đường kính sợi 0.1mm, sợi 0.2mm, sợi 0.3mm, sợi inox 0.4mm, sợi inox 0.5mm, sợi inox 0.6mm, sợi inox 0.7, sợi inox 0.8mm, sợi inox 0.9mm, sợi inox 1mm, sợi inox 1.1mm....

Sợi dây thép không gỉ 304, 316

Thông số kỹ thuật

- Dây thép không gỉ là 304 hoặc 316 (00Cr17Ni4Mo2) chất liệu như dây thép không gỉ từ chất bôi trơn khô ≥0.5mm được rút ra thông qua carbide chết, sau đường kính dây thép không gỉ đó ít hơn 0.5mm sử dụng một bể nước nhỏ kéo đến đường kính dây mong muốn.

- Đường kính 0.015mm-0.5mm (đường kính dây tối thiểu là việc cung cấp ​​0.05mm)

- Dây thép không gỉ sáng chất liệu: 201,202,301,302,304,304L, 321.316.316 L, 308,309,309LSI, 410, 420, vv

- Sử dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, dệt may, thủy sản, xây dựng, dụng cụ chính xác và các ngành công nghiệp khác, bàn chải, mùa xuân, câu cá, lưới, thiết bị y tế, kim, bóng sạch, giá đỡ, chăm sóc trẻ em và đồ lót khác...

- Sợi dây thép không gỉ 304, 316 Size: 0.025-5mm (kỹ thuật đặc biệt có thể được tùy chỉnh)

So sánh sợi inox ss304 và ss316

Công dụng

1, Sợi dây thép không gỉ 304, 316 là dây dệt thích hợp cho máy dệt phun nước, khung dệt không khí phản lực, khung dệt, máy móc tròn. Trong các ứng dụng vải dệt, dây thép không gỉ được sử dụng chủ yếu cho vải chống tĩnh điện, vải dẫn điện, vải pha trộn. Trên vải pha trộn thường được sử dụng bởi 20-25% của các sợi kim loại và sợi hóa học và bông thành sợi và dệt vải che chắn, và nó có một hiệu ứng sóng điện từ che chắn tốt là để ngăn ngừa ô nhiễm bức xạ mặt đơn giản phương pháp thực tế điện từ.

Quần áo bảo hộ cá nhân là để ngăn chặn việc sử dụng sóng điện từ gây chấn thương cơ thể con người của quốc phòng. Vải che chắn điện từ tần số băng tần sóng, thoáng khí, kết cấu mềm, chịu lực tốt, chống ăn mòn, kháng để rửa, mặc thoải mái, hiệu ứng dễ dàng để xử lý.

2, Sợi dây thép không gỉ 304, 316 có thể được dệt thành một bộ lọc cho tính axit cao, các hợp chất nguyên liệu hóa chất cơ bản phân hủy lọc, hệ thống nhiên liệu ô tô, ngành công nghiệp dược phẩm và các hoạt động lọc sản xuất bia, xử lý nước thải, sản xuất nước và môi trường đòi hỏi độ tinh khiết tuyệt đối.

3, Sợi dây thép không gỉ 304, 316 độ bền cao, độ đàn hồi cao, ổn định kích thước và chịu mài mòn, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cao su, để nâng cao su, sản xuất dây lốp.

4, Sợi dây thép không gỉ 304, 316 với chống tĩnh điện, che chắn, đặc điểm sức mạnh, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong các bộ lọc, lá chắn cáp và đường ống áp suất cao để tăng cường hạt có dầu hàng không vũ trụ. Dây thép không gỉ một vật liệu công nghiệp mới đã thâm nhập vào mọi ngõ ngách của xã hội và đời sống, các sợi nylon truyền thống.

Inox 304 và inox 316 đều là loại inox cao cấp ứng dụng trong sản xuất các loại thiết bị công nghiệp, gia dụng. Đây là vật liệu mang lại hiệu quả kinh tế và độ an toàn cao.

+ Thành phần Molypden trong 304 không có, trong khi đó trong ss 316 chứa từ 2% – 3%.

+ Thành phần Chromium ss304 là 18%, Niken 8% còn ss 316 hàm lượng Chromium 16% và Nickel 10%.

  • Gia công bồn inox 304
  • Gia công bồn inox 316

Đặc tính hóa học

Thành Phần Hóa Học Của Inox 304, 316 and 316L (%)

So sánh sợi inox ss304 và ss316

Inox còn được gọi là thép không rỉ. Loại thép không rỉ SUS 304 được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất hiện nay để sản xuất các loại thiết bị công nghiệp, dân dụng. Có khả năng chịu ăn mòn tốt, tính chất tạo hình dễ dàng.

SS304 có đặc tính tạo hình nóng đơn giản, dễ dàng. Sản xuất được các sản phẩm đa dạng khác nhau như tấm, ống, dây đai các loại. Phù hợp sản xuất nhiều thiết bị khác nhau trong công nghiệp, xây dựng, dân dụng.

Đối với inox 304 có thể xử lý các mối hàn bằng phương pháp thông thường, không cần xử lý nhiệt trước và sau khi hàn

Tuy nhiên inox 304 cũng có những nhược điểm như: xảy ra sự ăn mòn giữa các hạt trong môi trường nước có chứa Clo. Ngoài ra thép không rỉ 304 có độ bền cơ học thấp và hiệu suất cắt kém

Một số sản phẩm được hoàn thiện bởi SUS 304

So sánh sợi inox ss304 và ss316

So sánh sợi inox ss304 và ss316

Inox 316 so với hiệu suất hàn SUS 304 tốt hơn hẳn bởi trong SUS 316 có chứa molypde, chính vì thế sức chịu độ ăn mòn của thép 316 cao hơn hẳn, bề mặt không bị rỗ trong môi trường phổ biến và công nghiệp hóa chất.

SUS 316 chịu được trong môi trường có nhiệt độ cao và nồng độ axit mạnh, đặc biệt là trong môi trường có chứa nước clo bề mặt không bị rỗ và ăn mòn.

Các loại bồn chịu nhiệt bắt buộc phải được chế tạo từ thép 316, còn 304 thì không

Đặc Tính Cơ Học Của Thép Không Gỉ SS304 Và SS316

Đặc Tính Của Inox 304 So Với Inox 316

So sánh sợi inox ss304 và ss316

Giá thành của inox SS304 và SS316

Giá thành của inox SS316 cao hơn 1.5 lần so với inox 304. Giá thép không rỉ phụ thuộc vào các thành phần có trong thép.

Các thành phần có trong thép như: Ni, Cr, Mo..Giá của Mo có giá gấp đôi Ni và gấp 6 lần Cr. Chính vì thế hàm lượng Mo có trong 316 còn 304 thì không, hàm lượng Ni trong 316 cũng cao hơn 304. Bởi vậy mà giá thành của 316 cao hơn 304.

Độ chống ăn mòn của inox 304 và inox 316

Trong inox 316 có chứa thành phần Mo nên độ ăn mòn cao hơn so với 304. Với inox 316 phù hợp với các công trình hóa chất với đặc thù độ ăn mòn cao và cần khả năng chịu nhiệt tốt.

Bài viết trên là sự so sánh giữa inox 304 và inox 316. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn về các sản phẩm inox để có lựa chọn cho phù hợp.

inox 304 và 316 khác gì nhau?

3Cách phân biệt Inox 304 và Inox 316Đối với inox 304 thì thành phần hóa học chủ yếu chỉ có Crom và Niken. Trong khi đó, inox 316 ngoài thành phần chính là Crom và Niken còn có Molybdenum chiếm khoảng 2 - 3%. Đặc biệt, inox 316 khả năng chống ăn mòn cao, hơn cả inox 304 và khả năng chịu nhiệt cao hơn 500 độ C.

inox 304 316 là gì?

Inox 304 và inox 316 là 2 mác thép không gỉ thuộc dòng Austenitic. Chúng có chứa tối thiểu 7% Niken, 16% Crom và tối đa 0.08% Carbon mang đến khả năng chống chịu ăn mòn cao, không nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn. Tuy nhiên chúng vẫn có những đặc tính riêng biệt và những ứng dụng cụ thể.

Ống inox 316 giá bao nhiêu?

Giá inox tấm 316 dao động trong khoảng 89.000đ/kg cho đến 110.000đ/kg đối với hàng loại 1 và có giá bán từ 80.000đ/kg cho đến 98.000đ/kg đối với hàng loại 2. Quý khách có thể cập nhật bảng giá inox 316 tấm khổ rộng 1000mm, 1220mm và 1524mm với độ dày tấm từ 0.3mm cho đến 20mm mới nhất tại đây.

316 và 316L khác nhau như thế nào?

Inox 316L, một biến thể của 316, chứa một lượng carbon thấp hơn (đó là lý do có chữ “L” trong tên – “Low Carbon”). Khả năng chống ăn mòn của nó tương tự như 316, nhưng 316L ít bị ảnh hưởng bởi hàn hơn, giúp nó trở thành lựa chọn tốt trong các ứng dụng yêu cầu hàn.