So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024

Năm 2022, đạt GDP hơn 135.000 tỷ NDT. Mức GDP tình theo USD là 19.605 tỷ USD,cc xếp hạng thứ hai mươi thế giới,. Mức GDP tính theo Đô la quốc tế là 29.648 tỷ Đô la quốc tế, xếp hạng nhất thế giới. Ba tỉnh đứng đầu GDP tq cc năm 2018 là [], [], []] với GDP đều vượt qua 1.500 tỷ USD.

Bài cũng đưa ra số liệu của hai đặc khu [[]] và [[]], hai nơi này không sử dụng Nhân dân tệ làm đơn vị tiền tệ chính thức. Số liệu GDP chính thức của tra Dân Quốc, thể chế quản lý [[]], Bành Hồ, []] và [[Quần đảo ], cũng được ghi. Tất cả số liệu bằng Nhân dân tệ được lấy từ Cục thống kê quốc gia Cộng hòa Nhân dân cc. Giá PPP được lấy từ World Economic Outlook của Quỹ Tiền tệ Quốc tế.

Bản đồ GDP (PPP) các tỉnh cc dựa trên số liệu Đô la quốc tế năm 2018.

\>$2 nghìn tỉ $1.5 nghìn tỉ - 2 nghìn tỉ $1.0 nghìn tỉ - $1.5 nghìn tỉ $500 nghìn tỉ - $1.0 nghìn tỉ $200 - $500 nghìn tỉ <$200 nghìn tỉ

Số liệu 2018[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách số liệu GDP các tỉnh Trung Quốc năm 2018.

Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP năm 2018 Dự toán sơ bộ; tỷ lệ trung bình: NDT ¥ 6,6174 mỗi đô la Mỹ

NDT ¥ 3,5102 mỗi đô la quốc tế (theo IMF WEO tháng 4 năm 2019)

Khu vực Hạng GDP (triệu NDT) GDP (danh nghĩa) (triệu USD) GDP (PPP) (triệu $ quốc tế) Tăng trưởng thực tế (%) Tỷ lệ (%)

So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Trung Quốc đại lục 90.030.950 13.605.185 25.648.448 6,60 100 Quảng Đông 1 9.727.777 1.470.030 2.771.289 6,80 10,80 Giang Tô 2 9.259.540 1.399.272 2.637.895 6,70 10,28 Sơn Đông 3 7.646.967 1.155.585 2.178.499 6,40 8,49 Chiết Giang 4 5.619.715 849.233 1.600.967 7,10 6,24 Hà Nam 5 4.805.586 726.205 1.369.035 7,60 5,34 Tứ Xuyên 6 4.067.813 614.715 1.158.855 8,00 4,52 Hồ Bắc 7 3.936.655 594.895 1.121.490 7,80 4,37 Hồ Nam 8 3.642.578 550.455 1.037.712 7,80 4,05 Hà Bắc 9 3.601.027 544.176 1.025.875 6,60 4,00 Phúc Kiến 10 3.580.404 541.059 1.020.000 8,30 3,98 Thượng Hải 11 3.267.987 493.848 930.997 6,60 3,63 Bắc Kinh 12 3.031.998 458.186 863.768 6,60 3,37 An Huy 13 3.000.682 453.453 854.846 8,00 3,33 Liêu Ninh 14 2.531.535 382.557 721.194 5,70 2,81 Thiểm Tây 15 2.443.832 369.304 696.209 8,30 2,71 Giang Tây 16 2.198.478 332.227 626.311 8,70 2,44 Trùng Khánh 17 2.036.319 307.722 580.115 6,00 2,26 Quảng Tây 18 2.035.251 307.561 579.811 6,80 2,26 Thiên Tân 19 1.880.964 284.245 535.857 3,60 2,09 Vân Nam 20 1.788.112 270.214 509.405 8,90 1,99 Nội Mông 21 1.728.922 261.269 492.542 5,30 1,92 Sơn Tây 22 1.681.811 254.150 479.121 6,70 1,87 Hắc Long Giang 23 1.636.162 247.251 466.116 4,70 1,82 Cát Lâm 24 1.507.462 227.803 429.452 4,50 1,67 Quý Châu 25 1.480.645 223.750 421.812 9,10 1,64 Tân Cương 26 1.219.908 184.349 347.532 6,10 1,35 Cam Túc 27 824.607 124.612 234.917 6,30 0,92 Hải Nam 28 483.205 73.020 137.657 5,80 0,54 Ninh Hạ 29 370.518 55.991 105.555 7,00 0,41 Thanh Hải 30 286.523 43.298 81.626 7,20 0,32 Tây Tạng 31 147.763 22.329 42.095 9,10 0,16

Số liệu 2012[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP năm 2012 Khu vực Hạng GDP (triệu NDT) GDP (danh nghĩa)

(triệu USD)

GDP (PPP) (triệu $ quốc tế) Tỷ lệ (%) Tăng trưởng

theo NDT %)

Tăng trưởng thực tế (%)

So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Trung Quốc đại lục 51.932.210 8.226.885 12.405.670 100 9,8 7,8 Quảng Đông 1 5.706.792 904.046 1.363.249 10,99 7,2 8,2 Giang Tô 2 5.405.822 856.368 1.291.353 10,41 10,1 10,1 Sơn Đông 3 5.001.324 792.289 1.194.725 9,63 10,3 9,8 Chiết Giang 4 3.460.630 548.219 826.682 6,66 7,1 8,0 Hà Nam 5 2.981.014 472.240 712.110 5,74 10,7 10,1 Hà Bắc 6 2.657.501 420.990 634.829 5,12 8,4 9,6 Liêu Ninh 7 2.480.130 392.892 592.458 4,78 11,6 9,5 Tứ Xuyên 8 2.384.980 377.819 569.728 4,59 13,4 12,6 Hồ Bắc 9 2.225.016 352.478 531.516 4,28 13,3 11,3 Hồ Nam 10 2.215.423 350.958 529.224 4,27 12,6 11,3 Thượng Hải 11 2.010.133 318.437 480.184 3,87 4,7 7,5 Phúc Kiến 12 1.970.178 312.107 470.640 3,79 12,2 11,4 Bắc Kinh 13 1.780.102 281.996 425.234 3,43 9,5 7,7 An Huy 14 1.721.205 272.666 411.165 3,31 12,5 12,1 Nội Mông 15 1.598.834 253.281 381.932 3,08 11,3 11,7 Thiểm Tây 16 1.445.118 228.930 345.212 2,78 15,5 12,9 Hắc Long Giang 17 1.369.157 216.896 327.067 2,64 8,8 10,0 Quảng Tây 18 1.303.104 206.432 311.288 2,51 11,2 11,3 Giang Tây 19 1.294.848 205.124 309.316 2,49 10,6 11,0 Thiên Tân 20 1.288.518 204.122 307.804 2,48 14,0 13,8 Sơn Tây 21 1.211.281 191.886 289.353 2,33 7,8 10,1 Cát Lâm 22 1.193.782 189.114 285.173 2,30 13,0 12,0 Trùng Khánh 23 1.145.900 181.529 273.735 2,21 14,5 13,6 Vân Nam 24 1.030.980 163.324 246.282 1,99 15,9 13,0 Tân Cương 25 746.632 118.278 178.357 1,44 13,0 12,0 Quý Châu 26 680.220 107.758 162.492 1,31 19,3 13,6 Cam Túc 27 565.020 89.508 134.973 1,09 12,5 12,6 Hải Nam 28 285.526 45.232 68.207 0,55 13,2 9,1 Ninh Hạ 29 232.664 36.858 55.579 0,45 10,7 11,5 Thanh Hải 30 188.454 29.854 45.018 0,36 12,8 12,3 Tây Tạng 31 69.558 11.019 16.616 0,13 14,8 11,8

So sánh GDP danh nghĩa với các nền kinh tế khác[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP 2012 (USD) Khu vực Hạng GDP danh nghĩa (triệu USD) Nền kinh tế tương đương hiện nay Nền kinh tế tương đương trước đó Nền kinh tế GDP danh nghĩa (triệu USD) Nền kinh tế GDP danh nghĩa (triệu USD)

So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Trung Quốc đại lục 8.226.885
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Hoa Kỳ 15.684.750
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Nhật Bản 5.963.969 Quảng Đông 1 904.046
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Hàn Quốc 1.155.870
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Indonesia 878.198 Giang Tô 2 856.368
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Indonesia 878.198
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Thổ Nhĩ Kỳ 794.468 Sơn Đông 3 792.289
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Thổ Nhĩ Kỳ 794.468
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Hà Lan 773.116 Chiết Giang 4 548.219
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Iran 548.895
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Thụy Điển 526.192 Hà Nam 5 472.240
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Đài Loan 473.971
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Áo 398.594 Hà Bắc 6 420.990
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Đài Loan 473.971
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Áo 398.594 Liêu Ninh 7 392.892
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Áo 398.594
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Nam Phi 384.315 Tứ Xuyên 8 377.819
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Venezuela 382.424
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Colombia 366.020 Hồ Bắc 9 352.478
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
CTVQARTN 358.940
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Đan Mạch 313.637 Hồ Nam 10 350.958
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
CTVQARTN 358.940
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Đan Mạch 313.637 Thượng Hải 11 318.437
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Đan Mạch 313.637
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Malaysia 303.527 Phúc Kiến 12 312.107
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Đan Mạch 313.637
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Malaysia 303.527 Bắc Kinh 13 281.996
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Singapore 276.520
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Nigeria 268.708 An Huy 14 272.666
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Singapore 276.520
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Nigeria 268.708 Nội Mông 15 253.281
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Ai Cập 256.729
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Philippines 250.436 Thiểm Tây 16 228.930
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Pakistan 231.879
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Bồ Đào Nha 212.720 Hắc Long Giang 17 216.896
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Bồ Đào Nha 212.720
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Iraq 212.501 Quảng Tây 18 206.432
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Algérie 207.794
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Peru 199.003 Giang Tây 19 205.124
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Algérie 207.794
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Peru 199.003 Thiên Tân 20 204.122
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Algérie 207.794
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Peru 199.003 Sơn Tây 21 191.886
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Cộng hòa Séc 196.072
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Qatar 183.378 Cát Lâm 22 189.114
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Cộng hòa Séc 196.072
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Qatar 183.378 Trùng Khánh 23 181.529
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Qatar 183.378
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Ukraina 176.235 Vân Nam 24 163.324
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
România 169.384
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Việt Nam 138.071 Tân Cương 25 118.278
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Angola 118.719
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Maroc 97.530 Quý Châu 26 107.758
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Angola 118.719
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Maroc 97.530 Cam Túc 27 89.508
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Slovakia 91.916
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Libya 81.915 Hải Nam 28 45.232
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Tunisia 45.611
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Costa Rica 45.134 Ninh Hạ 29 36.858
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Serbia 37.399
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Panama 36.253 Thanh Hải 30 29.854
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Latvia 28.380
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Tanzania 28.247 Tây Tạng 31 11.019
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Mauritius 11.466
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Tchad 10.806

So sánh GDP PPP với các nền kinh tế khác[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP PPP 2012 ($ quốc tế) Khu vực Hạng PPP GDP (triệu $ quốc tế) Nền kinh tế tương đương hiện tại Nền kinh tế tương đương trước đây Nền kinh tế PPP GDP (triệu $ quốc tế) Nền kinh tế PPP GDP (triệu $ quốc tế)

So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Trung Quốc đại lục 12.405.670
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Hoa Kỳ 15.684.750
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Ấn Độ 4.684.372 Quảng Đông 1 1.363.249
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Tây Ban Nha 1.410.628
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Indonesia 1.216.738 Giang Tô 2 1.291.353
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Indonesia 1.216.738
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Thổ Nhĩ Kỳ 1.123.380 Sơn Đông 3 1.194.725
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Indonesia 1.216.738
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Thổ Nhĩ Kỳ 1.123.380 Chiết Giang 4 826.682
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Đài Loan 903.469
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Ba Lan 800.934 Hà Nam 5 712.110
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Argentina 743.121
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Hà Lan 706.955 Hà Bắc 6 634.829
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Thái Lan 651.856
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Nam Phi 582.391 Liêu Ninh 7 592.458
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Nam Phi 582.391
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Ai Cập 539.952 Tứ Xuyên 8 569.728
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Nam Phi 582.391
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Ai Cập 539.952 Hồ Bắc 9 531.516
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Ai Cập 539.952
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Pakistan 515.380 Hồ Nam 10 529.224
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Ai Cập 539.952
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Pakistan 515.380 Thượng Hải 11 480.184
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Malaysia 498.477
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Nigeria 448.126 Phúc Kiến 12 470.640
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Malaysia 498.477
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Nigeria 448.126 Bắc Kinh 13 425.234
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Nigeria 448.126
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Philippines 424.355 An Huy 14 411.165
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Bỉ 420.307
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Venezuela 401.898 Nội Mông 15 381.932
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Thụy Điển 392.956
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Hồng Kông 369.379 Thiểm Tây 16 345.212
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Áo 359.021
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Ukraina 335.172 Hắc Long Giang 17 327.067
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Ukraina 335.172
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Peru 326.661 Quảng Tây 18 311.288
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Chile 320.540
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Bangladesh 306.000 Giang Tây 19 309.316
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Chile 320.540
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Bangladesh 306.000 Thiên Tân 20 307.804
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Chile 320.540
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Bangladesh 306.000 Sơn Tây 21 289.353
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Bangladesh 306.000
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Cộng hòa Séc 286.952 Cát Lâm 22 285.173
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Cộng hòa Séc 286.952
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Na Uy 277.142 Trùng Khánh 23 273.735
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Hy Lạp 276.879
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
România 273.411 Vân Nam 24 246.282
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Bồ Đào Nha 246.523
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Iraq 238.614 Tân Cương 25 178.357
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Qatar 187.937
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Maroc 171.234 Quý Châu 26 162.492
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Maroc 171.234
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Ecuador 153.239 Cam Túc 27 134.973
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Belarus 146.745
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
New Zealand 131.983 Hải Nam 28 68.207
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Tanzania 73.859
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Litva 65.014 Ninh Hạ 29 55.579
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Panama 57.079
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Bolivia 55.229 Thanh Hải 30 45.018
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
El Salvador 46.329
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Luxembourg 42.225 Tây Tạng 31 16.616
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Namibia 16.754
So sánh tứ xuyên và qungar tây năm 2024
Bénin 15.586

Dữ liệu GDP trong quá khứ[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng GDP của các tỉnh một số năm giai đoạn 1978–2010 Năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Quảng Đông 1 1 1 1 1 1 1 3 5 5 Giang Tô 2 2 2 2 2 2 3 2 1 2 Sơn Đông 3 3 3 3 3 3 2 1 3 4 Chiết Giang 4 4 4 4 4 4 6 7 12 12 Hà Nam 5 5 5 5 5 5 5 6 7 9 Hà Bắc 6 6 6 6 6 6 7 9 9 7 Liêu Ninh 7 7 8 8 8 7 4 4 4 3 Tứ Xuyên 8 9 9 9 9 9 8 8 6 6 Thượng Hải 9 8 7 7 7 8 10 5 2 1 Hồ Nam 10 10 10 11 11 10 11 12 11 11 Hồ Bắc 11 11 11 12 12 11 9 10 10 10 Phúc Kiến 12 12 13 13 10 12 14 17 21 22 Bắc Kinh 13 13 12 10 13 15 15 14 14 14 An Huy 14 14 14 15 15 14 13 13 13 13 Nội Mông 15 15 15 21 24 23 22 23 24 24 Hắc Long Giang 16 16 16 14 14 13 12 11 8 8 Thiểm Tây 17 17 18 19 21 21 21 20 20 19 Quảng Tây 18 18 19 18 16 16 17 19 19 20 Giang Tây 19 19 20 17 18 18 19 16 15 16 Thiên Tân 20 20 21 20 23 22 23 21 17 17 Sơn Tây 21 21 17 16 20 20 18 15 16 15 Cát Lâm 22 22 22 22 19 19 20 18 18 18 Trùng Khánh 23 23 23 23 22 – – – – – Vân Nam 24 24 24 24 17 17 16 22 22 21 Tân Cương 25 25 25 25 25 24 24 26 26 26 Quý Châu 26 26 26 26 27 25 25 24 25 25 Cam Túc 27 27 27 27 26 26 26 25 23 23 Hải Nam 28 28 28 28 28 27 27 – – – Ninh Hạ 29 29 29 29 29 28 29 28 28 28 Thanh Hải 30 30 30 30 30 29 28 27 27 27 Tây Tạng 31 31 31 31 31 30 30 29 29 29

Tỷ lệ so với tổng GDP[sửa | sửa mã nguồn]

Tỷ lệ đóng góp GDP của các tỉnh Trung Quốc vào một số năm trong giai đoạn 1978–2010 (%)Năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 Quảng Đông 11,46 11,58 11,72 12,20 10,83 9,76 8,35 6,40 5,49 5,10 Giang Tô 10,32 10,11 9,87 10,06 8,62 8,48 7,59 7,23 7,04 6,84 Sơn Đông 9,76 9,94 9,85 9,93 8,40 8,15 8,10 7,55 6,43 6,18 Chiết Giang 6,90 6,74 6,83 7,26 6,19 5,85 4,85 4,76 3,96 3,39 Hà Nam 5,75 5,71 5,74 5,72 5,09 4,92 5,01 5,01 5,04 4,47 Hà Bắc 5,08 5,06 5,10 5,41 5,08 4,69 4,80 4,40 4,82 5,02 Liêu Ninh 4,60 4,46 4,35 4,35 4,71 4,59 5,69 5,75 6,18 6,29 Thượng Hải 4,28 4,41 4,48 5,00 4,81 4,11 4,19 5,18 6,86 7,48 Tứ Xuyên 4,28 4,15 4,01 3,99 3,96 4,02 4,77 4,67 5,04 5,06 Hồ Nam 3,99 3,83 3,68 3,57 3,58 3,51 3,99 3,88 4,22 4,03 Hồ Bắc 3,98 3,80 3,61 3,56 3,57 3,47 4,42 4,40 4,39 4,14 Phúc Kiến 3,67 3,59 3,45 3,54 3,79 3,45 2,80 2,22 1,92 1,82 Bắc Kinh 3,52 3,56 3,54 3,77 3,19 2,48 2,68 2,85 3,06 2,98 An Huy 3,08 2,95 2,82 2,89 2,93 2,98 3,52 3,67 3,10 3,13 Nội Mông 2,91 2,86 2,71 2,11 1,55 1,41 1,71 1,82 1,50 1,59 Hắc Long Giang 2,58 2,52 2,65 2,98 3,18 3,28 3,83 3,94 4,86 4,80 Thiểm Tây 2,52 2,40 2,33 2,13 1,82 1,71 2,17 2,01 2,09 2,22 Quảng Tây 2,38 2,28 2,24 2,15 2,10 2,46 2,41 2,01 2,14 2,08 Giang Tây 2,35 2,25 2,22 2,19 2,02 1,92 2,30 2,31 2,45 2,39 Thiên Tân 2,30 2,21 2,14 2,11 1,72 1,53 1,67 1,95 2,28 2,27 Sơn Tây 2,29 2,16 2,33 2,29 1,86 1,77 2,30 2,43 2,39 2,41 Cát Lâm 2,16 2,14 2,05 1,96 1,97 1,87 2,28 2,22 2,17 2,25 Trùng Khánh 1,97 1,92 1,84 1,88 1,81 1,85 1,76 1,82 1,99 1,97 Vân Nam 1,80 1,81 1,81 1,87 2,03 2,01 2,42 1,83 1,85 1,89 Tân Cương 1,35 1,25 1,33 1,41 1,37 1,34 1,40 1,24 1,17 1,07 Quý Châu 1,15 1,15 1,13 1,08 1,04 1,05 1,39 1,37 1,33 1,28 Cam Túc 1,03 0,99 1,01 1,05 1,06 0,92 1,30 1,37 1,63 1,78 Hải Nam 0,51 0,49 0,48 0,50 0,53 0,60 0,55 0,48 – – Ninh Hạ 0,42 0,40 0,38 0,33 0,30 0,29 0,35 0,34 0,35 0,36 Thanh Hải 0,34 0,32 0,32 0,29 0,27 0,28 0,37 0,37 0,39 0,43 Tây Tạng 0,13 0,13 0,13 0,13 0,12 0,09 0,15 0,20 0,19 0,18

GDP (CNY)[sửa | sửa mã nguồn]

GDP trong một số năm giai đoạn 1978–2010 (100 triệu (1 ức) Nhân dân tệ)year 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 401.513 340.903 314.045 184.937 99.215 60.794 18.668 9.016,04 4.545,62 3.645,22 Quảng Đông 46.013,06 39.482,56 36.796,71 22.557,37 10.741,25 5.933,05 1.559,03 577,38 249,65 185,85 Giang Tô 41.425,48 34.457,30 30.981,98 18.598,69 8.553,69 5.155,25 1.416,50 651,82 319,80 249,24 Sơn Đông 39.169,92 33.896,65 30.933,28 18.366,87 8.337,47 4.953,35 1.511,19 680,46 292,13 225,45 Chiết Giang 27.722,31 22.990,35 21.462,69 13.417,68 6.141,03 3.557,55 904,69 429,16 179,92 123,72 Hà Nam 23.092,36 19.480,46 18.018,53 10.587,42 5.052,99 2.988,37 934,65 451,74 229,16 162,92 Hà Bắc 20.394,26 17.235,48 16.011,97 10.012,11 5.043,96 2.849,52 896,33 396,75 219,24 183,06 Liêu Ninh 18.457,27 15.212,50 13.668,60 8.047,30 4.669,10 2.793,40 1.062,70 518,60 281,00 229,20 Tứ Xuyên 17.185,48 14.151,28 12.601,23 7.385,10 3.928,20 2.443,21 890,95 421,15 229,31 184,61 Thượng Hải 17.165,98 15.046,45 14.069,87 9.247,66 4.771,17 2.499,43 781,66 466,75 311,89 272,81 Hồ Nam 16.037,96 13.059,69 11.555,00 6.596,10 3.551,49 2.132,13 744,44 349,95 191,72 146,99 Hồ Bắc 15.967,61 12.961,10 11.328,92 6.590,19 3.545,39 2.109,38 824,38 396,26 199,38 151,00 Phúc Kiến 14.737,12 12.236,53 10.823,01 6.554,69 3.764,54 2.094,90 522,28 200,48 87,06 66,37 Bắc Kinh 14.113,58 12.153,00 11.115,00 6.969,50 3.161,70 1.507,70 500,80 257,10 139,10 108,80 An Huy 12.359,33 10.062,82 8.851,66 5.350,17 2.902,09 1.810,66 658,00 331,24 140,88 113,96 Nội Mông 11.672,00 9.740,25 8.496,20 3.905,03 1.539,12 857,06 319,31 163,83 68,40 58,04 Hắc Long Giang 10.368,60 8.587,00 8.314,40 5.513,70 3.151,40 1.991,40 715,20 355,00 221,00 174,80 Thiểm Tây 10.123,48 8.169,80 7.314,58 3.933,72 1.804,00 1.036,85 404,30 180,87 94,91 81,07 Quảng Tây 9.569,85 7.759,16 7.021,00 3.984,10 2.080,04 1.497,56 449,06 180,97 97,33 75,85 Giang Tây 9.451,26 7.655,18 6.971,05 4.056,76 2.003,07 1.169,73 428,62 207,89 111,15 87,00 Thiên Tân 9.224,46 7.521,85 6.719,01 3.905,64 1.701,88 931,97 310,95 175,78 103,53 82,65 Sơn Tây 9.200,86 7.358,31 7.315,40 4.230,53 1.845,72 1.076,03 429,27 218,99 108,76 87,99 Cát Lâm 8.667,58 7.278,75 6.426,10 3.620,27 1.951,51 1.137,23 425,28 200,44 98,59 81,98 Trùng Khánh 7.925,58 6.530,01 5.793,66 3.467,72 1.791,00 1.123,06 327,75 164,32 90,68 71,70 Vân Nam 7.224,18 6.169,75 5.692,12 3.462,73 2.011,19 1.222,15 451,67 164,96 84,27 69,05 Tân Cương 5.437,47 4.277,05 4.183,21 2.604,14 1.363,56 814,85 261,44 112,24 53,24 39,07 Quý Châu 4.602,16 3.912,68 3.561,56 2.005,42 1.029,92 636,21 260,14 123,92 60,26 46,62 Cam Túc 4.120,75 3.387,56 3.166,82 1.933,98 1.052,88 557,76 242,80 123,39 73,90 64,73 Hải Nam 2.064,50 1.654,21 1.503,06 918,75 526,82 363,25 102,42 43,26 – – Ninh Hạ 1.689,65 1.353,31 1.203,92 612,61 295,02 175,19 64,84 30,27 15,96 13,00 Thanh Hải 1.350,43 1.081,27 1.018,62 543,32 263,68 167,80 69,94 33,01 17,79 15,54 Tây Tạng 507,46 441,36 394,85 248,80 117,80 56,11 27,70 17,76 8,67 6,65

GDP (danh nghĩa)[sửa | sửa mã nguồn]

GDP danh nghĩa một số năm trong giai đoạn1978–2010 (100 triệu (1 ức) US$)năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 59.312 49.905 45.218 22.576 11.985 7.279,81 3.902,79 3.070,23 3.034,46 2.164,62 Quảng Đông 6.797,11 5.779,91 5.298,23 2.753,69 1.297,50 710,46 325,94 196,62 166,65 110,36 Giang Tô 6.119,43 5.044,25 4.460,98 2.270,43 1.033,25 617,32 296,14 221,96 213,48 148,00 Sơn Đông 5.786,24 4.962,18 4.453,97 2.242,13 1.007,14 593,14 315,94 231,72 195,01 133,88 Chiết Giang 4.095,18 3.365,59 3.090,34 1.637,96 741,81 426,00 189,14 146,14 120,11 73,47 Hà Nam 3.411,24 2.851,77 2.594,42 1.292,46 610,38 357,85 195,40 153,83 152,98 96,75 Hà Bắc 3.012,67 2.523,13 2.305,51 1.222,23 609,29 341,22 187,39 135,11 146,36 108,71 Liêu Ninh 2.726,53 2.226,98 1.968,09 982,37 564,01 334,50 222,17 176,60 187,58 136,10 Tứ Xuyên 2.538,66 2.071,63 1.814,41 901,53 474,51 292,56 186,27 143,41 153,08 109,63 Thượng Hải 2.535,78 2.202,67 2.025,87 1.128,91 576,34 299,30 163,42 158,94 208,20 162,00 Hồ Nam 2.369,15 1.911,83 1.663,76 805,22 429,01 255,31 155,64 119,17 127,98 87,29 Hồ Bắc 2.358,76 1.897,39 1.631,21 804,50 428,27 252,59 172,35 134,94 133,10 89,67 Phúc Kiến 2.176,99 1.791,32 1.558,37 800,16 454,74 250,86 109,19 68,27 58,12 39,41 Bắc Kinh 2.084,88 1.779,10 1.600,41 850,80 381,92 180,54 104,70 87,55 92,86 64,61 An Huy 1.825,74 1.473,11 1.274,52 653,12 350,56 216,82 137,56 112,80 94,05 67,67 Nội Mông 1.724,20 1.425,89 1.223,34 476,71 185,92 102,63 66,76 55,79 45,66 34,47 Hắc Long Giang 1.531,66 1.257,06 1.197,16 673,08 380,68 238,46 149,52 120,89 147,53 103,80 Thiểm Tây 1.495,45 1.195,99 1.053,20 480,21 217,92 124,16 84,53 61,59 63,36 48,14 Quảng Tây 1.413,67 1.135,87 1.010,93 486,36 251,26 179,33 93,88 61,63 64,97 45,04 Giang Tây 1.396,15 1.120,65 1.003,74 495,23 241,96 140,07 89,61 70,79 74,20 51,66 Thiên Tân 1.362,65 1.101,13 967,45 476,78 205,58 111,60 65,01 59,86 69,11 49,08 Sơn Tây 1.359,16 1.077,19 1.053,32 516,44 222,96 128,85 89,75 74,57 72,60 52,25 Cát Lâm 1.280,39 1.065,55 925,27 441,94 235,74 136,18 88,91 68,26 65,81 48,68 Trùng Khánh 1.170,78 955,94 834,21 423,32 216,35 134,48 68,52 55,96 60,53 42,58 Vân Nam 1.067,17 903,20 819,59 422,71 242,94 146,35 94,43 56,17 56,26 41,00 Tân Cương 803,23 626,12 602,33 317,90 164,71 97,58 54,66 38,22 35,54 23,20 Quý Châu 679,84 572,78 512,82 244,81 124,41 76,18 54,39 42,20 40,23 27,68 Cam Túc 608,72 495,91 455,98 236,09 127,18 66,79 50,76 42,02 49,33 38,44 Hải Nam 304,97 242,16 216,42 112,16 63,64 43,50 21,41 14,73 – – Ninh Hạ 249,60 198,11 173,35 74,78 35,64 20,98 13,56 10,31 10,65 7,72 Thanh Hải 199,49 158,29 146,67 66,33 31,85 20,09 14,62 11,24 11,88 9,23 Tây Tạng 74,96 64,61 56,85 30,37 14,23 6,72 5,79 6,05 5,79 3,95

GDP (PPP)[sửa | sửa mã nguồn]

PPP GDP một số năm trong giai đoạn 1978–2010 (100 triệu (1 ức) $ quốc tế)năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 102.096 90.683 82.159 53.642 30.155 18.348 9.109,37 5.320,14 3.714,35 Quảng Đông 6.797,11 5.779,91 5.298,23 2.753,69 1.297,50 710,46 325,94 196,62 166,65 110,36 Giang Tô 6.119,43 5.044,25 4.460,98 2.270,43 1.033,25 617,32 296,14 221,96 213,48 148,00 Sơn Đông 5.786,24 4.962,18 4.453,97 2.242,13 1.007,14 593,14 315,94 231,72 195,01 133,88 Chiết Giang 4.095,18 3.365,59 3.090,34 1.637,96 741,81 426,00 189,14 146,14 120,11 73,47 Hà Nam 3.411,24 2.851,77 2.594,42 1.292,46 610,38 357,85 195,40 153,83 152,98 96,75 Hà Bắc 3.012,67 2.523,13 2.305,51 1.222,23 609,29 341,22 187,39 135,11 146,36 108,71 Liêu Ninh 2.726,53 2.226,98 1.968,09 982,37 564,01 334,50 222,17 176,60 187,58 136,10 Tứ Xuyên 2.538,66 2.071,63 1.814,41 901,53 474,51 292,56 186,27 143,41 153,08 109,63 Thượng Hải 2.535,78 2.202,67 2.025,87 1.128,91 576,34 299,30 163,42 158,94 208,20 162,00 Hồ Nam 2.369,15 1.911,83 1.663,76 805,22 429,01 255,31 155,64 119,17 127,98 87,29 Hồ Bắc 2.358,76 1.897,39 1.631,21 804,50 428,27 252,59 172,35 134,94 133,10 89,67 Phúc Kiến 2.176,99 1.791,32 1.558,37 800,16 454,74 250,86 109,19 68,27 58,12 39,41 Bắc Kinh 2.084,88 1.779,10 1.600,41 850,80 381,92 180,54 104,70 87,55 92,86 64,61 An Huy 1.825,74 1.473,11 1.274,52 653,12 350,56 216,82 137,56 112,80 94,05 67,67 Nội Mông 1.724,20 1.425,89 1.223,34 476,71 185,92 102,63 66,76 55,79 45,66 34,47 Hắc Long Giang 1.531,66 1.257,06 1.197,16 673,08 380,68 238,46 149,52 120,89 147,53 103,80 Thiểm Tây 1.495,45 1.195,99 1.053,20 480,21 217,92 124,16 84,53 61,59 63,36 48,14 Quảng Tây 1.413,67 1.135,87 1.010,93 486,36 251,26 179,33 93,88 61,63 64,97 45,04 Giang Tây 1.396,15 1.120,65 1.003,74 495,23 241,96 140,07 89,61 70,79 74,20 51,66 Thiên Tân 1.362,65 1.101,13 967,45 476,78 205,58 111,60 65,01 59,86 69,11 49,08 Sơn Tây 1.359,16 1.077,19 1.053,32 516,44 222,96 128,85 89,75 74,57 72,60 52,25 Cát Lâm 1.280,39 1.065,55 925,27 441,94 235,74 136,18 88,91 68,26 65,81 48,68 Trùng Khánh 1.170,78 955,94 834,21 423,32 216,35 134,48 68,52 55,96 60,53 42,58 Vân Nam 1.067,17 903,20 819,59 422,71 242,94 146,35 94,43 56,17 56,26 41,00 Tân Cương 803,23 626,12 602,33 317,90 164,71 97,58 54,66 38,22 35,54 23,20 Quý Châu 679,84 572,78 512,82 244,81 124,41 76,18 54,39 42,20 40,23 27,68 Cam Túc 608,72 495,91 455,98 236,09 127,18 66,79 50,76 42,02 49,33 38,44 Hải Nam 304,97 242,16 216,42 112,16 63,64 43,50 21,41 14,73 – – Ninh Hạ 249,60 198,11 173,35 74,78 35,64 20,98 13,56 10,31 10,65 7,72 Thanh Hải 199,49 158,29 146,67 66,33 31,85 20,09 14,62 11,24 11,88 9,23 Tây Tạng 74,96 64,61 56,85 30,37 14,23 6,72 5,79 6,05 5,79 3,95

Dữ liệu GDP của Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu GDP của Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan 2000–2012 (triệu) Khu vực Hồng Kông Ma Cao Đài Loan Năm Đô la Hồng Kông Danh nghĩa (USD) PPP ($ quốc tế) Pataca Macau Danh nghĩa (USD) PPP ($ quốc tế) Tân Đài tệ Danh nghĩa (USD) PPP ($ quốc tế) 2012 348.216 43.582 48.866 14.035.036 474.015 902.545 2011 1.893.861 242.923 351.119 295.046 36.797 43.418 13.745.010 466.424 875.941 2010 1.741.658 224.180 327.498 226.941 28.360 34.900 13.614.221 430.184 824.466 2009 1.622.322 209.278 302.094 170.171 21.313 27.012 12.477.182 377.410 734.510 2008 1.677.011 215.360 307.555 166.265 20.731 26.325 12.620.150 400.132 742.132 2005 1.382.590 177.779 243.081 94.471 11.793 17.928 11.740.279 364.832 606.998 2000 1.317.650 169.125 176.111 48.972 6.102 9.152 10.187.394 326.205 451.763

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • ^ Số liệu GDP (Đô la Hồng Kông) từ Hong Kong Census and Statistics Department Lưu trữ 2012-05-25 tại Wayback Machine; GDP (US$) from IMF World Economic Outlook database.
  • ^ Số liệu GDP (Pataca Macau) từ latest revision of Macau historical Gross Domestic Product (中文) và (English). Macau Statistics and Census Service (澳门特别行政区政府统计暨普查局), xem thêm tại World Bank - WDI.
  • ^ All the figures are preliminary estimations from Lưu trữ 2013-05-29 tại Wayback Machine, the Quarterly Data/Regional Domestic Product Lưu trữ 2015-02-20 tại Wayback Machine và Quarterly Data/Regional Domestic Product Index Lưu trữ 2015-02-20 tại Wayback Machine. Tỷ giá hối đoái trung bình là 1 USD đổi 6,3125 NDT vào năm 2011; 4,18617 NDT xấp xỉ bằng 1 Đô la quốc tế theo con số của IMF World Economic Outlook (WEO) vào ngày 16 tháng 4 năm 2013; số liệu GDP của các quốc gia so sánh cũng dựa theo số liệu ngày 16 tháng 4 năm 2013 của IMF WEO.
  • “Số liệu kinh tế Trung Quốc”. http://data.stats.gov.cn/english/. Truy cập Ngày 26 tháng 9 năm 2019.
  • “Thống kê số liệu Trung Quốc”. http://data.stats.gov.cn/english. Directorate-General of Budget, Accounting and Statistics of the ROC (in Chinese). Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2013.