Năm 2022, đạt GDP hơn 135.000 tỷ NDT. Mức GDP tình theo USD là 19.605 tỷ USD,cc xếp hạng thứ hai mươi thế giới,. Mức GDP tính theo Đô la quốc tế là 29.648 tỷ Đô la quốc tế, xếp hạng nhất thế giới. Ba tỉnh đứng đầu GDP tq cc năm 2018 là [], [], []] với GDP đều vượt qua 1.500 tỷ USD. Show
Bài cũng đưa ra số liệu của hai đặc khu [[]] và [[]], hai nơi này không sử dụng Nhân dân tệ làm đơn vị tiền tệ chính thức. Số liệu GDP chính thức của tra Dân Quốc, thể chế quản lý [[]], Bành Hồ, []] và [[Quần đảo ], cũng được ghi. Tất cả số liệu bằng Nhân dân tệ được lấy từ Cục thống kê quốc gia Cộng hòa Nhân dân cc. Giá PPP được lấy từ World Economic Outlook của Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Bản đồ GDP (PPP) các tỉnh cc dựa trên số liệu Đô la quốc tế năm 2018. \>$2 nghìn tỉ $1.5 nghìn tỉ - 2 nghìn tỉ $1.0 nghìn tỉ - $1.5 nghìn tỉ $500 nghìn tỉ - $1.0 nghìn tỉ $200 - $500 nghìn tỉ <$200 nghìn tỉ Số liệu 2018[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách số liệu GDP các tỉnh Trung Quốc năm 2018. Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP năm 2018 Dự toán sơ bộ; tỷ lệ trung bình: NDT ¥ 6,6174 mỗi đô la Mỹ NDT ¥ 3,5102 mỗi đô la quốc tế (theo IMF WEO tháng 4 năm 2019) Khu vực Hạng GDP (triệu NDT) GDP (danh nghĩa) (triệu USD) GDP (PPP) (triệu $ quốc tế) Tăng trưởng thực tế (%) Tỷ lệ (%) Trung Quốc đại lục 90.030.950 13.605.185 25.648.448 6,60 100 Quảng Đông 1 9.727.777 1.470.030 2.771.289 6,80 10,80 Giang Tô 2 9.259.540 1.399.272 2.637.895 6,70 10,28 Sơn Đông 3 7.646.967 1.155.585 2.178.499 6,40 8,49 Chiết Giang 4 5.619.715 849.233 1.600.967 7,10 6,24 Hà Nam 5 4.805.586 726.205 1.369.035 7,60 5,34 Tứ Xuyên 6 4.067.813 614.715 1.158.855 8,00 4,52 Hồ Bắc 7 3.936.655 594.895 1.121.490 7,80 4,37 Hồ Nam 8 3.642.578 550.455 1.037.712 7,80 4,05 Hà Bắc 9 3.601.027 544.176 1.025.875 6,60 4,00 Phúc Kiến 10 3.580.404 541.059 1.020.000 8,30 3,98 Thượng Hải 11 3.267.987 493.848 930.997 6,60 3,63 Bắc Kinh 12 3.031.998 458.186 863.768 6,60 3,37 An Huy 13 3.000.682 453.453 854.846 8,00 3,33 Liêu Ninh 14 2.531.535 382.557 721.194 5,70 2,81 Thiểm Tây 15 2.443.832 369.304 696.209 8,30 2,71 Giang Tây 16 2.198.478 332.227 626.311 8,70 2,44 Trùng Khánh 17 2.036.319 307.722 580.115 6,00 2,26 Quảng Tây 18 2.035.251 307.561 579.811 6,80 2,26 Thiên Tân 19 1.880.964 284.245 535.857 3,60 2,09 Vân Nam 20 1.788.112 270.214 509.405 8,90 1,99 Nội Mông 21 1.728.922 261.269 492.542 5,30 1,92 Sơn Tây 22 1.681.811 254.150 479.121 6,70 1,87 Hắc Long Giang 23 1.636.162 247.251 466.116 4,70 1,82 Cát Lâm 24 1.507.462 227.803 429.452 4,50 1,67 Quý Châu 25 1.480.645 223.750 421.812 9,10 1,64 Tân Cương 26 1.219.908 184.349 347.532 6,10 1,35 Cam Túc 27 824.607 124.612 234.917 6,30 0,92 Hải Nam 28 483.205 73.020 137.657 5,80 0,54 Ninh Hạ 29 370.518 55.991 105.555 7,00 0,41 Thanh Hải 30 286.523 43.298 81.626 7,20 0,32 Tây Tạng 31 147.763 22.329 42.095 9,10 0,16Số liệu 2012[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP năm 2012 Khu vực Hạng GDP (triệu NDT) GDP (danh nghĩa) (triệu USD) GDP (PPP) (triệu $ quốc tế) Tỷ lệ (%) Tăng trưởng theo NDT %) Tăng trưởng thực tế (%) Trung Quốc đại lục 51.932.210 8.226.885 12.405.670 100 9,8 7,8 Quảng Đông 1 5.706.792 904.046 1.363.249 10,99 7,2 8,2 Giang Tô 2 5.405.822 856.368 1.291.353 10,41 10,1 10,1 Sơn Đông 3 5.001.324 792.289 1.194.725 9,63 10,3 9,8 Chiết Giang 4 3.460.630 548.219 826.682 6,66 7,1 8,0 Hà Nam 5 2.981.014 472.240 712.110 5,74 10,7 10,1 Hà Bắc 6 2.657.501 420.990 634.829 5,12 8,4 9,6 Liêu Ninh 7 2.480.130 392.892 592.458 4,78 11,6 9,5 Tứ Xuyên 8 2.384.980 377.819 569.728 4,59 13,4 12,6 Hồ Bắc 9 2.225.016 352.478 531.516 4,28 13,3 11,3 Hồ Nam 10 2.215.423 350.958 529.224 4,27 12,6 11,3 Thượng Hải 11 2.010.133 318.437 480.184 3,87 4,7 7,5 Phúc Kiến 12 1.970.178 312.107 470.640 3,79 12,2 11,4 Bắc Kinh 13 1.780.102 281.996 425.234 3,43 9,5 7,7 An Huy 14 1.721.205 272.666 411.165 3,31 12,5 12,1 Nội Mông 15 1.598.834 253.281 381.932 3,08 11,3 11,7 Thiểm Tây 16 1.445.118 228.930 345.212 2,78 15,5 12,9 Hắc Long Giang 17 1.369.157 216.896 327.067 2,64 8,8 10,0 Quảng Tây 18 1.303.104 206.432 311.288 2,51 11,2 11,3 Giang Tây 19 1.294.848 205.124 309.316 2,49 10,6 11,0 Thiên Tân 20 1.288.518 204.122 307.804 2,48 14,0 13,8 Sơn Tây 21 1.211.281 191.886 289.353 2,33 7,8 10,1 Cát Lâm 22 1.193.782 189.114 285.173 2,30 13,0 12,0 Trùng Khánh 23 1.145.900 181.529 273.735 2,21 14,5 13,6 Vân Nam 24 1.030.980 163.324 246.282 1,99 15,9 13,0 Tân Cương 25 746.632 118.278 178.357 1,44 13,0 12,0 Quý Châu 26 680.220 107.758 162.492 1,31 19,3 13,6 Cam Túc 27 565.020 89.508 134.973 1,09 12,5 12,6 Hải Nam 28 285.526 45.232 68.207 0,55 13,2 9,1 Ninh Hạ 29 232.664 36.858 55.579 0,45 10,7 11,5 Thanh Hải 30 188.454 29.854 45.018 0,36 12,8 12,3 Tây Tạng 31 69.558 11.019 16.616 0,13 14,8 11,8So sánh GDP danh nghĩa với các nền kinh tế khác[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP 2012 (USD) Khu vực Hạng GDP danh nghĩa (triệu USD) Nền kinh tế tương đương hiện nay Nền kinh tế tương đương trước đó Nền kinh tế GDP danh nghĩa (triệu USD) Nền kinh tế GDP danh nghĩa (triệu USD) Trung Quốc đại lục 8.226.885 Hoa Kỳ 15.684.750 Nhật Bản 5.963.969 Quảng Đông 1 904.046 Hàn Quốc 1.155.870 Indonesia 878.198 Giang Tô 2 856.368 Indonesia 878.198 Thổ Nhĩ Kỳ 794.468 Sơn Đông 3 792.289 Thổ Nhĩ Kỳ 794.468 Hà Lan 773.116 Chiết Giang 4 548.219 Iran 548.895 Thụy Điển 526.192 Hà Nam 5 472.240 Đài Loan 473.971 Áo 398.594 Hà Bắc 6 420.990 Đài Loan 473.971 Áo 398.594 Liêu Ninh 7 392.892 Áo 398.594 Nam Phi 384.315 Tứ Xuyên 8 377.819 Venezuela 382.424 Colombia 366.020 Hồ Bắc 9 352.478 CTVQARTN 358.940 Đan Mạch 313.637 Hồ Nam 10 350.958 CTVQARTN 358.940 Đan Mạch 313.637 Thượng Hải 11 318.437 Đan Mạch 313.637 Malaysia 303.527 Phúc Kiến 12 312.107 Đan Mạch 313.637 Malaysia 303.527 Bắc Kinh 13 281.996 Singapore 276.520 Nigeria 268.708 An Huy 14 272.666 Singapore 276.520 Nigeria 268.708 Nội Mông 15 253.281 Ai Cập 256.729 Philippines 250.436 Thiểm Tây 16 228.930 Pakistan 231.879 Bồ Đào Nha 212.720 Hắc Long Giang 17 216.896 Bồ Đào Nha 212.720 Iraq 212.501 Quảng Tây 18 206.432 Algérie 207.794 Peru 199.003 Giang Tây 19 205.124 Algérie 207.794 Peru 199.003 Thiên Tân 20 204.122 Algérie 207.794 Peru 199.003 Sơn Tây 21 191.886 Cộng hòa Séc 196.072 Qatar 183.378 Cát Lâm 22 189.114 Cộng hòa Séc 196.072 Qatar 183.378 Trùng Khánh 23 181.529 Qatar 183.378 Ukraina 176.235 Vân Nam 24 163.324 România 169.384 Việt Nam 138.071 Tân Cương 25 118.278 Angola 118.719 Maroc 97.530 Quý Châu 26 107.758 Angola 118.719 Maroc 97.530 Cam Túc 27 89.508 Slovakia 91.916 Libya 81.915 Hải Nam 28 45.232 Tunisia 45.611 Costa Rica 45.134 Ninh Hạ 29 36.858 Serbia 37.399 Panama 36.253 Thanh Hải 30 29.854 Latvia 28.380 Tanzania 28.247 Tây Tạng 31 11.019 Mauritius 11.466 Tchad 10.806So sánh GDP PPP với các nền kinh tế khác[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách tỉnh Trung Quốc theo GDP PPP 2012 ($ quốc tế) Khu vực Hạng PPP GDP (triệu $ quốc tế) Nền kinh tế tương đương hiện tại Nền kinh tế tương đương trước đây Nền kinh tế PPP GDP (triệu $ quốc tế) Nền kinh tế PPP GDP (triệu $ quốc tế) Trung Quốc đại lục 12.405.670 Hoa Kỳ 15.684.750 Ấn Độ 4.684.372 Quảng Đông 1 1.363.249 Tây Ban Nha 1.410.628 Indonesia 1.216.738 Giang Tô 2 1.291.353 Indonesia 1.216.738 Thổ Nhĩ Kỳ 1.123.380 Sơn Đông 3 1.194.725 Indonesia 1.216.738 Thổ Nhĩ Kỳ 1.123.380 Chiết Giang 4 826.682 Đài Loan 903.469 Ba Lan 800.934 Hà Nam 5 712.110 Argentina 743.121 Hà Lan 706.955 Hà Bắc 6 634.829 Thái Lan 651.856 Nam Phi 582.391 Liêu Ninh 7 592.458 Nam Phi 582.391 Ai Cập 539.952 Tứ Xuyên 8 569.728 Nam Phi 582.391 Ai Cập 539.952 Hồ Bắc 9 531.516 Ai Cập 539.952 Pakistan 515.380 Hồ Nam 10 529.224 Ai Cập 539.952 Pakistan 515.380 Thượng Hải 11 480.184 Malaysia 498.477 Nigeria 448.126 Phúc Kiến 12 470.640 Malaysia 498.477 Nigeria 448.126 Bắc Kinh 13 425.234 Nigeria 448.126 Philippines 424.355 An Huy 14 411.165 Bỉ 420.307 Venezuela 401.898 Nội Mông 15 381.932 Thụy Điển 392.956 Hồng Kông 369.379 Thiểm Tây 16 345.212 Áo 359.021 Ukraina 335.172 Hắc Long Giang 17 327.067 Ukraina 335.172 Peru 326.661 Quảng Tây 18 311.288 Chile 320.540 Bangladesh 306.000 Giang Tây 19 309.316 Chile 320.540 Bangladesh 306.000 Thiên Tân 20 307.804 Chile 320.540 Bangladesh 306.000 Sơn Tây 21 289.353 Bangladesh 306.000 Cộng hòa Séc 286.952 Cát Lâm 22 285.173 Cộng hòa Séc 286.952 Na Uy 277.142 Trùng Khánh 23 273.735 Hy Lạp 276.879 România 273.411 Vân Nam 24 246.282 Bồ Đào Nha 246.523 Iraq 238.614 Tân Cương 25 178.357 Qatar 187.937 Maroc 171.234 Quý Châu 26 162.492 Maroc 171.234 Ecuador 153.239 Cam Túc 27 134.973 Belarus 146.745 New Zealand 131.983 Hải Nam 28 68.207 Tanzania 73.859 Litva 65.014 Ninh Hạ 29 55.579 Panama 57.079 Bolivia 55.229 Thanh Hải 30 45.018 El Salvador 46.329 Luxembourg 42.225 Tây Tạng 31 16.616 Namibia 16.754 Bénin 15.586Dữ liệu GDP trong quá khứ[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng GDP của các tỉnh một số năm giai đoạn 1978–2010 Năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Quảng Đông 1 1 1 1 1 1 1 3 5 5 Giang Tô 2 2 2 2 2 2 3 2 1 2 Sơn Đông 3 3 3 3 3 3 2 1 3 4 Chiết Giang 4 4 4 4 4 4 6 7 12 12 Hà Nam 5 5 5 5 5 5 5 6 7 9 Hà Bắc 6 6 6 6 6 6 7 9 9 7 Liêu Ninh 7 7 8 8 8 7 4 4 4 3 Tứ Xuyên 8 9 9 9 9 9 8 8 6 6 Thượng Hải 9 8 7 7 7 8 10 5 2 1 Hồ Nam 10 10 10 11 11 10 11 12 11 11 Hồ Bắc 11 11 11 12 12 11 9 10 10 10 Phúc Kiến 12 12 13 13 10 12 14 17 21 22 Bắc Kinh 13 13 12 10 13 15 15 14 14 14 An Huy 14 14 14 15 15 14 13 13 13 13 Nội Mông 15 15 15 21 24 23 22 23 24 24 Hắc Long Giang 16 16 16 14 14 13 12 11 8 8 Thiểm Tây 17 17 18 19 21 21 21 20 20 19 Quảng Tây 18 18 19 18 16 16 17 19 19 20 Giang Tây 19 19 20 17 18 18 19 16 15 16 Thiên Tân 20 20 21 20 23 22 23 21 17 17 Sơn Tây 21 21 17 16 20 20 18 15 16 15 Cát Lâm 22 22 22 22 19 19 20 18 18 18 Trùng Khánh 23 23 23 23 22 – – – – – Vân Nam 24 24 24 24 17 17 16 22 22 21 Tân Cương 25 25 25 25 25 24 24 26 26 26 Quý Châu 26 26 26 26 27 25 25 24 25 25 Cam Túc 27 27 27 27 26 26 26 25 23 23 Hải Nam 28 28 28 28 28 27 27 – – – Ninh Hạ 29 29 29 29 29 28 29 28 28 28 Thanh Hải 30 30 30 30 30 29 28 27 27 27 Tây Tạng 31 31 31 31 31 30 30 29 29 29 Tỷ lệ so với tổng GDP[sửa | sửa mã nguồn]Tỷ lệ đóng góp GDP của các tỉnh Trung Quốc vào một số năm trong giai đoạn 1978–2010 (%)Năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 Quảng Đông 11,46 11,58 11,72 12,20 10,83 9,76 8,35 6,40 5,49 5,10 Giang Tô 10,32 10,11 9,87 10,06 8,62 8,48 7,59 7,23 7,04 6,84 Sơn Đông 9,76 9,94 9,85 9,93 8,40 8,15 8,10 7,55 6,43 6,18 Chiết Giang 6,90 6,74 6,83 7,26 6,19 5,85 4,85 4,76 3,96 3,39 Hà Nam 5,75 5,71 5,74 5,72 5,09 4,92 5,01 5,01 5,04 4,47 Hà Bắc 5,08 5,06 5,10 5,41 5,08 4,69 4,80 4,40 4,82 5,02 Liêu Ninh 4,60 4,46 4,35 4,35 4,71 4,59 5,69 5,75 6,18 6,29 Thượng Hải 4,28 4,41 4,48 5,00 4,81 4,11 4,19 5,18 6,86 7,48 Tứ Xuyên 4,28 4,15 4,01 3,99 3,96 4,02 4,77 4,67 5,04 5,06 Hồ Nam 3,99 3,83 3,68 3,57 3,58 3,51 3,99 3,88 4,22 4,03 Hồ Bắc 3,98 3,80 3,61 3,56 3,57 3,47 4,42 4,40 4,39 4,14 Phúc Kiến 3,67 3,59 3,45 3,54 3,79 3,45 2,80 2,22 1,92 1,82 Bắc Kinh 3,52 3,56 3,54 3,77 3,19 2,48 2,68 2,85 3,06 2,98 An Huy 3,08 2,95 2,82 2,89 2,93 2,98 3,52 3,67 3,10 3,13 Nội Mông 2,91 2,86 2,71 2,11 1,55 1,41 1,71 1,82 1,50 1,59 Hắc Long Giang 2,58 2,52 2,65 2,98 3,18 3,28 3,83 3,94 4,86 4,80 Thiểm Tây 2,52 2,40 2,33 2,13 1,82 1,71 2,17 2,01 2,09 2,22 Quảng Tây 2,38 2,28 2,24 2,15 2,10 2,46 2,41 2,01 2,14 2,08 Giang Tây 2,35 2,25 2,22 2,19 2,02 1,92 2,30 2,31 2,45 2,39 Thiên Tân 2,30 2,21 2,14 2,11 1,72 1,53 1,67 1,95 2,28 2,27 Sơn Tây 2,29 2,16 2,33 2,29 1,86 1,77 2,30 2,43 2,39 2,41 Cát Lâm 2,16 2,14 2,05 1,96 1,97 1,87 2,28 2,22 2,17 2,25 Trùng Khánh 1,97 1,92 1,84 1,88 1,81 1,85 1,76 1,82 1,99 1,97 Vân Nam 1,80 1,81 1,81 1,87 2,03 2,01 2,42 1,83 1,85 1,89 Tân Cương 1,35 1,25 1,33 1,41 1,37 1,34 1,40 1,24 1,17 1,07 Quý Châu 1,15 1,15 1,13 1,08 1,04 1,05 1,39 1,37 1,33 1,28 Cam Túc 1,03 0,99 1,01 1,05 1,06 0,92 1,30 1,37 1,63 1,78 Hải Nam 0,51 0,49 0,48 0,50 0,53 0,60 0,55 0,48 – – Ninh Hạ 0,42 0,40 0,38 0,33 0,30 0,29 0,35 0,34 0,35 0,36 Thanh Hải 0,34 0,32 0,32 0,29 0,27 0,28 0,37 0,37 0,39 0,43 Tây Tạng 0,13 0,13 0,13 0,13 0,12 0,09 0,15 0,20 0,19 0,18 GDP (CNY)[sửa | sửa mã nguồn]GDP trong một số năm giai đoạn 1978–2010 (100 triệu (1 ức) Nhân dân tệ)year 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 401.513 340.903 314.045 184.937 99.215 60.794 18.668 9.016,04 4.545,62 3.645,22 Quảng Đông 46.013,06 39.482,56 36.796,71 22.557,37 10.741,25 5.933,05 1.559,03 577,38 249,65 185,85 Giang Tô 41.425,48 34.457,30 30.981,98 18.598,69 8.553,69 5.155,25 1.416,50 651,82 319,80 249,24 Sơn Đông 39.169,92 33.896,65 30.933,28 18.366,87 8.337,47 4.953,35 1.511,19 680,46 292,13 225,45 Chiết Giang 27.722,31 22.990,35 21.462,69 13.417,68 6.141,03 3.557,55 904,69 429,16 179,92 123,72 Hà Nam 23.092,36 19.480,46 18.018,53 10.587,42 5.052,99 2.988,37 934,65 451,74 229,16 162,92 Hà Bắc 20.394,26 17.235,48 16.011,97 10.012,11 5.043,96 2.849,52 896,33 396,75 219,24 183,06 Liêu Ninh 18.457,27 15.212,50 13.668,60 8.047,30 4.669,10 2.793,40 1.062,70 518,60 281,00 229,20 Tứ Xuyên 17.185,48 14.151,28 12.601,23 7.385,10 3.928,20 2.443,21 890,95 421,15 229,31 184,61 Thượng Hải 17.165,98 15.046,45 14.069,87 9.247,66 4.771,17 2.499,43 781,66 466,75 311,89 272,81 Hồ Nam 16.037,96 13.059,69 11.555,00 6.596,10 3.551,49 2.132,13 744,44 349,95 191,72 146,99 Hồ Bắc 15.967,61 12.961,10 11.328,92 6.590,19 3.545,39 2.109,38 824,38 396,26 199,38 151,00 Phúc Kiến 14.737,12 12.236,53 10.823,01 6.554,69 3.764,54 2.094,90 522,28 200,48 87,06 66,37 Bắc Kinh 14.113,58 12.153,00 11.115,00 6.969,50 3.161,70 1.507,70 500,80 257,10 139,10 108,80 An Huy 12.359,33 10.062,82 8.851,66 5.350,17 2.902,09 1.810,66 658,00 331,24 140,88 113,96 Nội Mông 11.672,00 9.740,25 8.496,20 3.905,03 1.539,12 857,06 319,31 163,83 68,40 58,04 Hắc Long Giang 10.368,60 8.587,00 8.314,40 5.513,70 3.151,40 1.991,40 715,20 355,00 221,00 174,80 Thiểm Tây 10.123,48 8.169,80 7.314,58 3.933,72 1.804,00 1.036,85 404,30 180,87 94,91 81,07 Quảng Tây 9.569,85 7.759,16 7.021,00 3.984,10 2.080,04 1.497,56 449,06 180,97 97,33 75,85 Giang Tây 9.451,26 7.655,18 6.971,05 4.056,76 2.003,07 1.169,73 428,62 207,89 111,15 87,00 Thiên Tân 9.224,46 7.521,85 6.719,01 3.905,64 1.701,88 931,97 310,95 175,78 103,53 82,65 Sơn Tây 9.200,86 7.358,31 7.315,40 4.230,53 1.845,72 1.076,03 429,27 218,99 108,76 87,99 Cát Lâm 8.667,58 7.278,75 6.426,10 3.620,27 1.951,51 1.137,23 425,28 200,44 98,59 81,98 Trùng Khánh 7.925,58 6.530,01 5.793,66 3.467,72 1.791,00 1.123,06 327,75 164,32 90,68 71,70 Vân Nam 7.224,18 6.169,75 5.692,12 3.462,73 2.011,19 1.222,15 451,67 164,96 84,27 69,05 Tân Cương 5.437,47 4.277,05 4.183,21 2.604,14 1.363,56 814,85 261,44 112,24 53,24 39,07 Quý Châu 4.602,16 3.912,68 3.561,56 2.005,42 1.029,92 636,21 260,14 123,92 60,26 46,62 Cam Túc 4.120,75 3.387,56 3.166,82 1.933,98 1.052,88 557,76 242,80 123,39 73,90 64,73 Hải Nam 2.064,50 1.654,21 1.503,06 918,75 526,82 363,25 102,42 43,26 – – Ninh Hạ 1.689,65 1.353,31 1.203,92 612,61 295,02 175,19 64,84 30,27 15,96 13,00 Thanh Hải 1.350,43 1.081,27 1.018,62 543,32 263,68 167,80 69,94 33,01 17,79 15,54 Tây Tạng 507,46 441,36 394,85 248,80 117,80 56,11 27,70 17,76 8,67 6,65 GDP (danh nghĩa)[sửa | sửa mã nguồn]GDP danh nghĩa một số năm trong giai đoạn1978–2010 (100 triệu (1 ức) US$)năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 59.312 49.905 45.218 22.576 11.985 7.279,81 3.902,79 3.070,23 3.034,46 2.164,62 Quảng Đông 6.797,11 5.779,91 5.298,23 2.753,69 1.297,50 710,46 325,94 196,62 166,65 110,36 Giang Tô 6.119,43 5.044,25 4.460,98 2.270,43 1.033,25 617,32 296,14 221,96 213,48 148,00 Sơn Đông 5.786,24 4.962,18 4.453,97 2.242,13 1.007,14 593,14 315,94 231,72 195,01 133,88 Chiết Giang 4.095,18 3.365,59 3.090,34 1.637,96 741,81 426,00 189,14 146,14 120,11 73,47 Hà Nam 3.411,24 2.851,77 2.594,42 1.292,46 610,38 357,85 195,40 153,83 152,98 96,75 Hà Bắc 3.012,67 2.523,13 2.305,51 1.222,23 609,29 341,22 187,39 135,11 146,36 108,71 Liêu Ninh 2.726,53 2.226,98 1.968,09 982,37 564,01 334,50 222,17 176,60 187,58 136,10 Tứ Xuyên 2.538,66 2.071,63 1.814,41 901,53 474,51 292,56 186,27 143,41 153,08 109,63 Thượng Hải 2.535,78 2.202,67 2.025,87 1.128,91 576,34 299,30 163,42 158,94 208,20 162,00 Hồ Nam 2.369,15 1.911,83 1.663,76 805,22 429,01 255,31 155,64 119,17 127,98 87,29 Hồ Bắc 2.358,76 1.897,39 1.631,21 804,50 428,27 252,59 172,35 134,94 133,10 89,67 Phúc Kiến 2.176,99 1.791,32 1.558,37 800,16 454,74 250,86 109,19 68,27 58,12 39,41 Bắc Kinh 2.084,88 1.779,10 1.600,41 850,80 381,92 180,54 104,70 87,55 92,86 64,61 An Huy 1.825,74 1.473,11 1.274,52 653,12 350,56 216,82 137,56 112,80 94,05 67,67 Nội Mông 1.724,20 1.425,89 1.223,34 476,71 185,92 102,63 66,76 55,79 45,66 34,47 Hắc Long Giang 1.531,66 1.257,06 1.197,16 673,08 380,68 238,46 149,52 120,89 147,53 103,80 Thiểm Tây 1.495,45 1.195,99 1.053,20 480,21 217,92 124,16 84,53 61,59 63,36 48,14 Quảng Tây 1.413,67 1.135,87 1.010,93 486,36 251,26 179,33 93,88 61,63 64,97 45,04 Giang Tây 1.396,15 1.120,65 1.003,74 495,23 241,96 140,07 89,61 70,79 74,20 51,66 Thiên Tân 1.362,65 1.101,13 967,45 476,78 205,58 111,60 65,01 59,86 69,11 49,08 Sơn Tây 1.359,16 1.077,19 1.053,32 516,44 222,96 128,85 89,75 74,57 72,60 52,25 Cát Lâm 1.280,39 1.065,55 925,27 441,94 235,74 136,18 88,91 68,26 65,81 48,68 Trùng Khánh 1.170,78 955,94 834,21 423,32 216,35 134,48 68,52 55,96 60,53 42,58 Vân Nam 1.067,17 903,20 819,59 422,71 242,94 146,35 94,43 56,17 56,26 41,00 Tân Cương 803,23 626,12 602,33 317,90 164,71 97,58 54,66 38,22 35,54 23,20 Quý Châu 679,84 572,78 512,82 244,81 124,41 76,18 54,39 42,20 40,23 27,68 Cam Túc 608,72 495,91 455,98 236,09 127,18 66,79 50,76 42,02 49,33 38,44 Hải Nam 304,97 242,16 216,42 112,16 63,64 43,50 21,41 14,73 – – Ninh Hạ 249,60 198,11 173,35 74,78 35,64 20,98 13,56 10,31 10,65 7,72 Thanh Hải 199,49 158,29 146,67 66,33 31,85 20,09 14,62 11,24 11,88 9,23 Tây Tạng 74,96 64,61 56,85 30,37 14,23 6,72 5,79 6,05 5,79 3,95 GDP (PPP)[sửa | sửa mã nguồn]PPP GDP một số năm trong giai đoạn 1978–2010 (100 triệu (1 ức) $ quốc tế)năm 2010 2009 2008 2005 2000 1995 1990 1985 1980 1978 Trung Quốc đại lục 102.096 90.683 82.159 53.642 30.155 18.348 9.109,37 5.320,14 3.714,35 Quảng Đông 6.797,11 5.779,91 5.298,23 2.753,69 1.297,50 710,46 325,94 196,62 166,65 110,36 Giang Tô 6.119,43 5.044,25 4.460,98 2.270,43 1.033,25 617,32 296,14 221,96 213,48 148,00 Sơn Đông 5.786,24 4.962,18 4.453,97 2.242,13 1.007,14 593,14 315,94 231,72 195,01 133,88 Chiết Giang 4.095,18 3.365,59 3.090,34 1.637,96 741,81 426,00 189,14 146,14 120,11 73,47 Hà Nam 3.411,24 2.851,77 2.594,42 1.292,46 610,38 357,85 195,40 153,83 152,98 96,75 Hà Bắc 3.012,67 2.523,13 2.305,51 1.222,23 609,29 341,22 187,39 135,11 146,36 108,71 Liêu Ninh 2.726,53 2.226,98 1.968,09 982,37 564,01 334,50 222,17 176,60 187,58 136,10 Tứ Xuyên 2.538,66 2.071,63 1.814,41 901,53 474,51 292,56 186,27 143,41 153,08 109,63 Thượng Hải 2.535,78 2.202,67 2.025,87 1.128,91 576,34 299,30 163,42 158,94 208,20 162,00 Hồ Nam 2.369,15 1.911,83 1.663,76 805,22 429,01 255,31 155,64 119,17 127,98 87,29 Hồ Bắc 2.358,76 1.897,39 1.631,21 804,50 428,27 252,59 172,35 134,94 133,10 89,67 Phúc Kiến 2.176,99 1.791,32 1.558,37 800,16 454,74 250,86 109,19 68,27 58,12 39,41 Bắc Kinh 2.084,88 1.779,10 1.600,41 850,80 381,92 180,54 104,70 87,55 92,86 64,61 An Huy 1.825,74 1.473,11 1.274,52 653,12 350,56 216,82 137,56 112,80 94,05 67,67 Nội Mông 1.724,20 1.425,89 1.223,34 476,71 185,92 102,63 66,76 55,79 45,66 34,47 Hắc Long Giang 1.531,66 1.257,06 1.197,16 673,08 380,68 238,46 149,52 120,89 147,53 103,80 Thiểm Tây 1.495,45 1.195,99 1.053,20 480,21 217,92 124,16 84,53 61,59 63,36 48,14 Quảng Tây 1.413,67 1.135,87 1.010,93 486,36 251,26 179,33 93,88 61,63 64,97 45,04 Giang Tây 1.396,15 1.120,65 1.003,74 495,23 241,96 140,07 89,61 70,79 74,20 51,66 Thiên Tân 1.362,65 1.101,13 967,45 476,78 205,58 111,60 65,01 59,86 69,11 49,08 Sơn Tây 1.359,16 1.077,19 1.053,32 516,44 222,96 128,85 89,75 74,57 72,60 52,25 Cát Lâm 1.280,39 1.065,55 925,27 441,94 235,74 136,18 88,91 68,26 65,81 48,68 Trùng Khánh 1.170,78 955,94 834,21 423,32 216,35 134,48 68,52 55,96 60,53 42,58 Vân Nam 1.067,17 903,20 819,59 422,71 242,94 146,35 94,43 56,17 56,26 41,00 Tân Cương 803,23 626,12 602,33 317,90 164,71 97,58 54,66 38,22 35,54 23,20 Quý Châu 679,84 572,78 512,82 244,81 124,41 76,18 54,39 42,20 40,23 27,68 Cam Túc 608,72 495,91 455,98 236,09 127,18 66,79 50,76 42,02 49,33 38,44 Hải Nam 304,97 242,16 216,42 112,16 63,64 43,50 21,41 14,73 – – Ninh Hạ 249,60 198,11 173,35 74,78 35,64 20,98 13,56 10,31 10,65 7,72 Thanh Hải 199,49 158,29 146,67 66,33 31,85 20,09 14,62 11,24 11,88 9,23 Tây Tạng 74,96 64,61 56,85 30,37 14,23 6,72 5,79 6,05 5,79 3,95 Dữ liệu GDP của Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan[sửa | sửa mã nguồn]Số liệu GDP của Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan 2000–2012 (triệu) Khu vực Hồng Kông Ma Cao Đài Loan Năm Đô la Hồng Kông Danh nghĩa (USD) PPP ($ quốc tế) Pataca Macau Danh nghĩa (USD) PPP ($ quốc tế) Tân Đài tệ Danh nghĩa (USD) PPP ($ quốc tế) 2012 348.216 43.582 48.866 14.035.036 474.015 902.545 2011 1.893.861 242.923 351.119 295.046 36.797 43.418 13.745.010 466.424 875.941 2010 1.741.658 224.180 327.498 226.941 28.360 34.900 13.614.221 430.184 824.466 2009 1.622.322 209.278 302.094 170.171 21.313 27.012 12.477.182 377.410 734.510 2008 1.677.011 215.360 307.555 166.265 20.731 26.325 12.620.150 400.132 742.132 2005 1.382.590 177.779 243.081 94.471 11.793 17.928 11.740.279 364.832 606.998 2000 1.317.650 169.125 176.111 48.972 6.102 9.152 10.187.394 326.205 451.763 Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
|