So sánh white lightvới dazzling white

loá · làm chói mắt · làm hoa mắt · làm kinh ngạc · làm loá mắt · làm lóa mắt · làm quáng mắt · làm sững sờ · lóa · rực sáng · sự chói mắt · sự hoa mắt · sự loá mắt · sự quáng mắt · ánh sáng chói

  • chói mắt · lóa mắt · quáng
  • sự nhộn nhịp · sự vui nhộn · vòng đua ngựa g

Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about.

Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó.

He turns his head slightly to one side, so as not to be dazzled.

Anh hơi nghiêng đầu sang một bên, để khỏi bị lóa.

Renaud Lavillenie at IAAF "Lavillenie's 6.03m clearance dazzles Paris".

31 tháng 1 năm 2014. Bản mẫu:Iaaf name “Lavillenie’s 6.03m clearance dazzles Paris”.

Such descriptions tell us that Jehovah’s presence is one of rare and dazzling beauty, pleasantness, and serenity. —Revelation 4:2, 3; Ezekiel 1:26-28.

Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28.

He praised Sadamoto, Aoyama and Nishida for producing "scenes of animated spectacle that, in their dazzling fluency of motion and untethered brilliance of invention, makes the usual SF/fantasy anime look childish and dull".

Ông ca ngợi Sadamoto, Aoyama và Nishida vì đã tạo ra "Những cảnh của cảnh tượng sống động và rực rỡ, các chuyển động lưu loát và ý tưởng sáng chế không đụng hàng, đã làm cho phim hoạt hình kỳ ảo có góc nhìn hồn nhiên và trẻ con".

Robicsek, this is absolutely dazzling."

Nên tôi nói, " Bác sĩ Robicsek, nơi này thật rực rỡ."

A dazzling vision of God’s purpose accomplished, the preparations for which he had made by six creative days of work over thousands of years of time!

Thật là một quang cảnh chói lọi về việc thực hiện ý định Đức Chúa Trời vì đó mà Ngài đã chuẩn bị trước trong sáu ngày sáng tạo dài đến hằng ngàn năm!

This is absolutely crucial, and virtuality is dazzling at delivering this.

Điều này cực kỳ cần thiết và thế giới ảo thành công lớn trong việc đem lại điều này.

Q magazine praised it as "an album so rich, complex and dazzlingly fluid" in a rave review, while Pitchfork's Mark Richardson called it a "dazzling culmination of Jamie xx’s last six years of work, gathering up elements of everything he’s done—moody ballads, floor-filling bangers, expansive and off-kilter collaborations with vocalists—and packing them tightly into a glittering ball that reflects spinning fragments of feeling back at us."

Tạp chí Q khen ngợi đây là "một album rất phong phú, đầy phức tạp và như một dòng chảy rực rỡ", trong khi đó cây viết Mark Richardson của tạp chí Pitchfork Media gọi album là "đỉnh cao chói lọi trong 6 năm làm việc của Jamie xx, tụ hội những yếu tố mà anh đã sáng tác- ballads buồn, floor-filling bangers, mở rộng và sự hợp tác mất phù hợp với người ca sĩ-sau đó gói chặt chúng lại vào một quả cầu lấp lánh để rồi nó phản chiếu những mảnh ghép cảm xúc lại vào người nghe".

There is a better land than this, a land of treasure, which may be compared to the aspect of a beautiful woman – the land of Mukatsu , dazzling to the eyes.

Có một vùng đất tốt hơn, vùng đất của báu vật, có thể so sánh với sắc diện của mỹ nhân– vùng đất Mukatsu , làm lóa mắt người.

Doesn't it give me a dazzling kind of feeling?

Em chỉ ước một ngày nào đó em sẽ giống chị ấy

Throwing in an attack of dazzling new techniques... his inspired team of star performers... has slashed its way up into a tie with Broxton.

Đưa ra một đấu pháp với những kỹ thuật đáng kinh ngạc... cho đội điền kinh đầy cảm hứng của những ngôi sao của ông... đã tiến lên dành được thế cân bằng với Broxton.

The rings, named in alphabetical order as they were discovered, are among the most dazzling sights in the sky.

Những vành khuyên, được đặt tên theo thứ tự chữ cái khi chúng được phát hiện, nằm trong số các ngôi sao sáng nhất trên bầu trời.

10 “My dear one is dazzling and ruddy;

10 “Người yêu của tôi tuấn tú, hồng hào;

In the Saturday Review, Helen Beal Woodward said that the novel was written with "dazzling virtuosity" but was "shot through with hatred".

Helen Beal Woodward, trong bài viết phê bình Atlas Shrugged cho tờ The Saturday Review, phát biểu rằng tiểu thuyết đã được viết với "kỹ thuật chói lọi" nhưng đã bị "bắn xuyên bằng sự căm ghét".

Stuart Conquest vs David Bronstein, London 1989, CaroKann Defence (B10), 0–1 A dazzling tactical display leaves White helpless in only 26 moves.

Stuart Conquest vs David Bronstein, London 1989, CaroKann Defence (B10), 0–1 Một đòn chiến thuật đáng kinh ngạc kết liễu quân Trắng chỉ sau 26 nước.

Oldenburg was dazzled by his glimpse of the new science.

Oldenburg bị mê hoặc bởi nhãn giới mới của mình về khoa học.

She's only 12 years old, and she's not dazzled by anything. "

Cô bé chỉ mới 12 tuổi mà lại không kinh ngạc với bất cứ thứ gì. "

Father had admitted, after all, that the sun might have dazzled his eyes.

Nói cho cùng, bố đã thừa nhận rằng mặt trời có thể làm bố lóa mắt.

Wasn't dazzled at all by what was happening.

Không ngạc nhiên với tất cả những gì đang xảy ra.

She dazzled the world as she finished a virtually flawless run culminating in a backside rodeo 720.

Chị ấy đã làm cho cả thế giới kinh ngạc khi kết thúc một cuộc thao diễn hầu như là hoàn hảo với kiểu Backside Rodeo gồm có cú xoay người 720 độ.