Sự tiếp kiến là gì

Phép tịnh tiến đỉnh tiếp kiến trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: accept, receive . Bản dịch theo ngữ cảnh của tiếp kiến có ít nhất 937 câu được dịch.

tiếp kiến

  • accept

    adjective verb

  • receive

    verb noun

Cụm từ tương tự

NẾU xin tiếp kiến vị nguyên thủ quốc gia, bạn sẽ được như ý không?

IF YOU were to request an audience with the ruler of your country, what kind of response would you get?

Sứ thần Nhật Bản tiếp kiến Vua Felipe III tại Madrid vào ngày 30 tháng 1 năm 1615.

The Japanese embassy met with King Philip III in Madrid on 30 January 1615.

Cuối hội nghị các nhà khoa học đã được tiếp kiến Giáo hoàng.

At the end of the conference the participants were granted an audience with the Pope.

Tôi cần được tiếp kiến các trưởng lão của Sidhe!

I seek an audience with the Sidhe elders!

Tuy nhiên, trước khi các phái viên rời đi, họ đã cho phép tiếp kiến với Valentinianus.

However, before the envoys left they were granted an audience with Valentinian.

Phải rồi... nhưng anh biết đấy, Giáo Sĩ. Đức Cha chưa bao giờ tiếp kiến ai.

Yes, but, Cleric, you know that Father never grants an audience to anyone.

Phòng tiếp kiến chính cũng được sử dụng trong phim Immortal Beloved (năm 1994), trong cảnh concerto dành cho piano.

The main audience chamber was also used in the film Immortal Beloved (1994), in the piano concerto scene.

Hasekura được sắp xếp ở tại một ngôi nhà cạnh Nhà thờ San Francisco và tiếp kiến Tổng trấn.

Hasekura was settled in a house next to the Church of San Francisco, and met with the Viceroy.

Giáo hoàng Gioan Phaolô II đã tiếp kiến riêng Tổng thống Pakistan Pervez Musharraf tại Vatican vào ngày 30 tháng 9 năm 2004.

Pope John Paul II received the President of Pakistan Pervez Musharraf in a private audience in the Vatican on 30 September 2004.

Về sau, ông được tiếp kiến bởi các quân vương, hoàng đế và tổng thống là những người ngưỡng mộ ông.

In his later years, he was received in audience by kings, emperors and presidents, who were among his ardent admirers.

Phái đoàn được Thủ tướng và Bộ trưởng Thương mại Pháp tiếp đón, nhưng không được vua Louis-Philippe cho tiếp kiến.

They were received in Paris by Prime Minister Marshal Soult and the Commerce Minister, but they were shunned by King Louis-Philippe.

Một số quan chứ Ấn Độ theo các giai đoạn trong lịch sử đều có cuộc tiếp kiến với Giáo hoàng tại Vatican.

Several Indian dignitaries have, from time to time, called on the Pope in the Vatican.

Trong buổi Tổng Tiếp Kiến tại Tòa Vatican vào ngày 25-6-1997, ông nói: “Tân Ước không nói gì về hoàn cảnh khi Ma-ri chết.

At the General Audience at the Vatican on June 25, 1997, he said: “The New Testament provides no information on the circumstances of Mary’s death.

Năm 1855, Bộ Thuộc địa Anh bắt đầu công nhận vị thế của ông như một Sultan sau khi ông tiếp kiến Nữ vương Victoria.

In 1855, the British Colonial Office start to recognise his status as a Sultan after he met Queen Victoria.

Một dấu mốc lịch khắc lịch sử xảy ra vào ngày 6 tháng 11 năm 2007, khi Giáo hoàng Biển Đức XVI tiếp kiến Vua Abdullah tại Vatican.

A historical moment occurred on November 6, 2007, when Pope Benedict XVI received King Abdullah in audience at the Vatican.

Ngày 27 tháng 1 năm 1660 Quận công de Condé đã thỉnh cầu và được tiếp kiến tại Aix-en-Provence trước sự tha thứ của vua Louis XIV.

On January 27, 1660 the Prince de Condé asked and obtained at Aix-en-Provence the forgiveness of Louis XIV.

Pétion, Latour-Maubourg và Antoine Pierre Joseph Marie Barnave, đại diện cho Quốc hội, đã tiếp kiến Hoàng gia tại Épernay và cùng đi với họ.

Pétion, Latour-Maubourg, and Barnave, representing the Assembly, met the royal family at Épernay and returned with them.

Để thực hiện kế hoạch, Ê-hút cần được tiếp kiến riêng với vua—một điều mà ông không được phép trong cuộc gặp gỡ đầu tiên.

To carry out his plan, Ehud needed a private audience with the king—something that was not accorded him on this initial encounter.

Ông trở thành vị quân vương đầu tiên của Đế quốc Anh ngồi máy bay từ Sandringham đến Luân Đôn để tiếp kiến Hội đồng cơ mật.

He became the first monarch of the British Empire to fly in an aircraft when he flew from Sandringham to London for his Accession Council.

Sau đó, viên đá nền tảng được chuyển từ địa điểm Buổi tiếp kiến Delhi năm 1911-1912 để gắn vào tường của sân trước Tòa nhà Thư ký.

Subsequently, the foundation stone was shifted from the site of Delhi Durbar of 1911–1912, where the Coronation Pillar stood, and embedded in the walls of the forecourt of the Secretariat.

Vị thủ lĩnh của người Goth xứ Thracia bèn phái sứ thần đến tiếp kiến Hoàng đế, đề nghị cầu hòa và đổ lỗi cho Theodoric xứ Moesia.

The leader of the Thracian Goths sent an embassy to the Emperor, offering peace and blaming the Moesian Theodoric.

Trong chiến tranh, đích thân Thiên hoàng Minh Trị tiếp kiến các Công sứ châu Âu, đầu tiên là ở cố đô Kyoto, sau đó là Osaka và Tokyo.

During the course of the conflict, Emperor Meiji personally received European envoys, first in Kyoto, then later in Osaka and Tokyo.

Chẳng bao lâu sau khi bà lên ngôi, một vị khách đến từ nước Anh xin được tiếp kiến để bàn về công việc dịch thuật nhưng bị từ chối.

Shortly after the queen’s enthronement, a visitor from England asked for an audience to discuss the translation work.

Để đáp lại chuyến thăm viếng ấy, "Vương hầu xứ Miam (Aniba)" đã đến tiếp kiến Triều đình Tutankhamun, "một sự kiện đề cập trong ngôi mộ của Phó vương Huy."

This resulted in a reciprocal visit by "the Prince of Miam (Aniba)" to Tutankhamun's court, "an event depicted in the tomb of the Viceroy Huy."

Lo sợ những người địa phương có thể sẽ căm ghét người theo đạo Thiên chúa giáo, da Gama đã giả làm một người Hồi giáo để tiếp kiến Sultan của Mozambique.

Fearing the local population would be hostile to Christians, da Gama impersonated a Muslim and gained audience with the Sultan of Mozambique.