Sự yêu thích tiếng anh là gì năm 2024

14 cách nói khác của I like it Khi bạn muốn thể hiện bạn yêu thích ai đó/ thứ gì đó, có rất nhiều cách nói bên cạnh cấu trúc phổ biến I like.... Hãy cùng học 14 cấu trúc sau đây nhé! 1. I'm into it: sử dụng khi bạn hứng thú với một hoạt động nào đó. Example: Kelly is into yoga these days. (Kelly rất hứng thú với yoga dạo gần đây.) 2. I'm keen on it: khi bạn hứng thú với cái gì đó và muốn học/ hiểu thêm về nó. Example : Little Mary is keen on learning French. (Mary bé nhỏ muốn học tiếng Pháp.) 3. I'm fond of it: bạn đã thích điều gì đó từ rất lâu, hoặc có mối tình cảm đặc biệt với nó. Example: William is

14 cách nói khác của "I like it"

Khi bạn muốn thể hiện bạn yêu thích ai đó/ thứ gì đó, có rất nhiều cách nói bên cạnh cấu trúc phổ biến "I like...". Hãy cùng học 14 cấu trúc sau đây nhé!

1. I'm into it: sử dụng khi bạn hứng thú với một hoạt động nào đó.

Example: Kelly is into yoga these days. (Kelly rất hứng thú với yoga dạo gần đây.)

2. I'm keen on it: khi bạn hứng thú với cái gì đó và muốn học/ hiểu thêm về nó.

Example : Little Mary is keen on learning French. (Mary bé nhỏ muốn học tiếng Pháp.)

3. I'm fond of it: bạn đã thích điều gì đó từ rất lâu, hoặc có mối tình cảm đặc biệt với nó.

Example: William is very fond of his pet dog. (William rất gắn bó với chú chó cưng của cậu ấy.)

4. It appeals to me: nghe có vẻ hay

Example: Settling in England appeals to me. (Tôi thấy định cư ở Anh nghe có vẻ hay đấy.)

5. It goes down well: những người khác thích những gì bạn làm.

Example: The presentation went down well with the board of directors. (Bài thuyết trình có vẻ đã chiếm được cảm tình của hội đồng giám đốc.)

6. It's to my liking: một cách trang trọng để nói "I like it."

Example: The tea is to my liking. It's perfect. (Tôi rất thích trà. Nó thực sự hoàn hảo.)

7. I'm partial to: bạn rất thích cái gì đó, nó luôn là sở thích của bạn.

Example: Even though I'm on a diet; I'm partial to a piece of chocolate cake. (Mặc dù tôi đang ăn kiêng, tôi không thể cưỡng lại được với bánh sô cô la.)

8. I'm crazy/mad/passionate about: bạn thực sự/ đặc biệt thích cái gì đó.

Example: Richard is crazy about Rock music. (Richard mê đắm nhạc rock.)

9. I'm attached to: bạn thực sự gắn bó với điều gì và không muốn mất nó.

Example: I'm attached to my mobile phone. I always have it with me. (Tôi rất gắn bó với điện thoại di động của mình. Lúc nào tôi cũng mang nó bên mình.)

10. I'm addicted to: say mê, nghiện - bạn rất thích cái gì đó và bạn không thể kiểm soát bản thân trước nó (thường được sử dụng với những thói quen xấu)

Example: John is addicted to smoking and can't break it. (John nghiện hút thuốc và không thể thoát khỏi nó.)

11. I've grown to like it: bắt đầu thích cái gì đó (dù trước đó bạn không thích)

Example: I've grown to like eating cauliflower. (Tôi bắt đầu thích ăn súp lơ.)

12. I can't get enough of: bạn rất thích cái gì đó, không bao giờ thấy đủ

Example: Peter can't get enough of his new I­pad. (Peter không bao giờ cảm thấy đủ với cái Ipad mới của anh ấy.)

13. I've got a soft spot for: bạn thích ai đó hơn những người khác

Example: My father has got a soft sport for my younger sister. (Bố tôi luôn có chút mềm lòng với em gái của tôi.)

14. I fancy him/her: bạn nghĩ ai đó rất đẹp trai/ xinh đẹp.

Example: Rachael fancies Brad Pitt. She finds him extremely good looking. (Rachael say mê Brad Pitt. Cô ấy thấy anh ấy cực kỳ bảnh trai.)

Lopngoaingu.com chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!

Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.

Các cụm từ thể hiện sự yêu thích gồm: be crazy about, be interested in, be into, be fond of, be keen on,...

1. be keen on + N/ V-ing: yêu thích

My sister is keen on cooking. She wants to become a chef in the future.

(Chị của mình rất thích nấu ăn. Chị ấy muốn trở thành đầu bếp trong tương lai.)

2. be interested in + N/ V-ing: thích thú

Mai is interested in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.

(Mai có hứng thú với lịch sử. Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem vật triển lãm mới và học hỏi về quá khứ.)

3. be fond of + N/ V-ing: yêu thích

I'm fond of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.

(Mình yêu thích chụp ảnh. Vào thời gian rảnh, mình thường ra ngoài và chụp ảnh người và các đồ vật.)

4. be crazy about + N/ V-ing: đam mê cuồng nhiệt

I'm not crazy about doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.

(Mình không say mê việc tự làm ra các đồ dùng. Mình chưa bao giờ hoàn thành các dự án tự làm đồ dùng mình tạo ra.)

5. be into + N/ V-ing: có hứng thú

My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not into it.

(Anh trai tôi dành nhiều thời gian lướt mạng, nhưng tôi không thích chuyện đó.)

  • Từ vựng liên quan đến truyền hình Từ vựng liên quan đến truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...
  • Từ vựng liên quan đến phim Từ vựng về phim gồm: action film, animation, fantasy film, horror film, musical, period drama, romantic comedy, science fiction film, sitcom, thriller, war film, western, convincing, gripping, imaginative, unrealistic, acting, plot, scence, script, soundtrack, special effect,...
  • Từ vựng về thể thao Các từ vựng về hoạt động thể thao gồm: sports, play, mat, helmet, flippers, boxing gloves, wetsuit, rollerblades, hoop, snorkel, punchbag, yoga, kickboxing,...
  • Từ vựng về mua sắm Từ vựng về mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,... Từ vựng về các sở thích phổ biến

Các từ vựng về các sở thích phổ biến gồm: fishing, jogging, board game, extreme sport, design, handball, martial arts, arts and crafts, roller skating,...

Yêu thích tiếng Anh viết như thế nào?

love là bản dịch của "yêu thích" thành Tiếng Anh.

Thích thú với tiếng Anh là gì?

“Interested” là một tính từ trong tiếng Anh mang nghĩa: thích thú, cảm thấy thích,…

Bạn thích làm gì bằng tiếng Anh?

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó… e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

Thích ai đó trong tiếng Anh là gì?

To have a crush on somebody: Cảm nắng/say nắng/thích ai đó Ví dụ: He is having a crush on the girl next room (Anh ấy đang thích cô gái phòng bên cạnh). Don't follow me. I have a crush on a boy in my group (Đừng theo đuổi tớ nữa.

Chủ đề