Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển tall [tɔ:l] | tính từ|phó từ|Tất cả tính từ cao; cao hơn trung bình; cao hơn xung quanh (người, đồ vật) how tall is he ? nó cao bao nhiêu? a tall man một người cao có chiều cao được nói rõ Tom is six feet tall Tom cao sáu phít (từ lóng) phóng đại, quá mức tall talk lời nói khoác lác, lời nói phóng đại (không biết (cũng) nói) a tall order (thông tục) nhiệm vụ quá nặng; đòi hỏi quá cao a tall story (thông tục) chuyện khó tin phó từ ngoa, khoác lác, khoe khoang to talk tall nói ngoa, nói khoác, nói khoe khoang tall [tɔ:l] | Kinh tế nhãn; đếm; kiểm Kỹ thuật cao Sinh học cao tall | tall tall (tôl) adjective taller, tallest 1. a. Having greater than ordinary height: a tall woman. b. Having considerable height, especially in relation to width; lofty: tall trees. See synonyms at high. 2. Having a specified height: a plant three feet tall. 3. Informal. Fanciful or exaggerated; boastful: tall tales of heroic exploits. 4. Impressively great or difficult: a tall order to fill. 5. Archaic. Excellent; fine. adverb With proud bearing; straight: stand tall. [Middle English, brave, quick, from Old English getæl, swift.] tallʹish adjective tallʹness noun tall | tall
tall
(adj)
antonym: short antonym: easy antonym: likely
|