Tên chuỗi cửa hàng tiện lợi tiếng anh là gì năm 2024

Cửa hàng tiện lợi tiếng Anh là gì? Cửa hàng tiện lợi trong tiếng Anh được gọi là “convenience store” /kənˈviːniəns stɔːr/.

Cửa hàng tiện lợi (convenience store) là một loại cửa hàng bán lẻ nhỏ, thường hoạt động 24/7 hoặc có thời gian mở cửa linh hoạt, nhằm cung cấp các sản phẩm và dịch vụ cơ bản cho khách hàng một cách thuận tiện và nhanh chóng. Các sản phẩm thường được bán tại cửa hàng tiện lợi bao gồm thực phẩm, hàng tiêu dùng hàng ngày, báo chí, sản phẩm dược phẩm cơ bản, và một số loại hàng hóa khác.

Trong tiếng Anh, cửa hàng chúng ta sẽ thường gọi là “shop” hoặc là “store”. Tuy nhiên, một khi đã tìm hiểu kĩ và làm việc trong lĩnh vực Marketing, chúng ta không thể không biết những từ chuyên môn hơn để chỉ các loại “cửa hàng” đúng không các bạn? Đặc biệt các bạn đang làm công việc chuyên bán hàng phải sử dụng tiếng Anh giao tiếp phục vụ cho công việc thì những từ khoá dưới đây rất cần thiết đối với các bạn.

Cùng tìm hiểu bài tập dưới đây để rút ra một số cụm nha!

Tên chuỗi cửa hàng tiện lợi tiếng anh là gì năm 2024

Một số cụm từ rút ra là gì nhỉ?

1. Outlet stores – large no-frills stores located outside the town center - cửa hàng bán lẻ

2. Online stores – stores selling through the Internet – cửa hàng online. Giống như trên một số sàn thương mại điện tử lớn như Lazada.vn, adayroi.com các cửa hàng online sẽ hiện hữu trên các website này và bán các sản phẩm thông qua sàn thương mại điện tử lớn.

3. Franchises – independently-owned shops licensed to trade under the same name – cửa hàng nhượng quyền. Một số thương hiệu lớn ở nước ngoài như King BBQ, Macdonal, KFC ... đều được nhượng quyền cho một đối tác thứ 2 khai thác.

4. High-street shops – shops located in the center of town – cửa hàng trên phố lớn

5. Chain stores – shops run by a single company with multiple locations around the country – cửa hàng thuộc một chuỗi cửa hàng

6. Hypermarkets – very large stores that sells groceries, clothes and many other products – siêu thị cỡ lớn

7. mail-order stores – stores selling through a catalogue posted to customers – cửa hàng bán hàng qua catalogue. Mô hình này rất phổ biến ở các nước châu Âu và bắt đầu du nhập vào Việt Nam thông qua hình thức bán hàng qua mạng.

8. Convenience stores – small, independently owned stores selling essential products - Cửa hàng tiện lợi.

VD: Cửa hàng tiện lợi Vinmart, Fivi Mart ... diện tích nhỏ, cung cấp các mặt hàng thông dụng hàng ngày.

Thật thú vị, đúng không các bạn. Hi vọng từ nay các bạn sẽ nắm được đặc điểm của những cửa hàng này và sẽ gọi tên đúng nhé!

Chúc các bạn học tốt!

{Tin tức} - Các bạn muốn học thử tiếng Anh giao tiếp miễn phí tại Ms Hoa đăng ký ngay tại link này nhé: Ngoài ra, nhiều cửa hàng tạp hóa và cửa hàng tiện lợi có bánh mì và salad được làm sẵn với giá khoảng 400 ISK($ 3,50 USD).

Additionally, many grocery and convenient stores have pre-made sandwiches and salads for around 400 ISK($3.50 USD).

Ở đây, bạn sẽ tìm thấy rất nhiều nhà hàng phục vụ đặc sản địa phương, các quán rượu,Café, cửa hàng tiện lợi 24 giờ và nhiều hơn nữa.

Here, you will find a lot of restaurants offering local specialties, pubs, Café,24hr convenient stores and more.

Thẻ điện thoại có thể mua tại cửahàng điện thoại di động, cửa hàng tiện lợi, và mua trực tuyến.

You can rechargecredit on prepaid phones at mobile phone stores, convenience stores and online.

Tôi thấy hiệu ứng domino,” Willy Kruh, một người giám sát cửa hàng tiện lợi, đứng đầu Công ty Tư vấn tiêu dùng toàn cầu của KPMG Canada, cho biết.

I see a domino effect,” said Willy Kruh, a convenience-store watcher who heads KPMG Canada's global consumer consultancy.

Một trong những nhược điểm cố định để chơi số đề thườnglà những hàng dài ở các trạm xăng và cửa hàng tiện lợi.

One of the consistent disadvantage toplay lottery is the long queue in the convenient stores and gas stations.

The post said:'A friend ofmine found a small rat in the warehouse of a convenient store.'.

Sau này nên dùng, vìngười sử dụng thẻ tín dụng cũng nhận vé tại các trạm hoặc cửa hàng tiện lợi.

The latter is recommended,since credit card users also pick up tickets at stations or convenient stores.

Bạn có thể mua một thể gọi trả trước hoặcthẻ SIM dữ liệu di động trả trước từ cửa hàng tiện lợi lớn tại sân bay hay trong thị trấn.

You can buy a Prepaid Calling Card orMobile Data Prepaid SIM Card from major convenient stores at the airport or in town.

Chạy ra một cửa hàng tiện lợi để mua thuốc lá trong đêm, Henry bị bắn khi anh ta ngăn một vụ cướp.

Ai cũng biết rằng cửa hàng tiện lợi hay ngân hàng sẽ gọi cảnh sát nếu bạn mặc kiểu thời trang che mặt nào.

It was well-known that a convenience store or bank would call the cops if you wore any kind of face-covering fashion.

Circle K là chuỗi cửa hàng tiện lợi quốc tế, được thành lập năm 1951 tại El Paso, Texas, Hoa Kỳ.

Circle K is an international chain of convenience stores, founded in 1951, in El Paso, Texas, United States.

Đúng lúc Jin- uk bước ra khỏi cửa hàng tiện lợi, đang định đẩy cửa bước vào sảnh khách sạn.

Từ năm 2006, có một số chuỗi cửa hàng tiện lợi xuất hiện với quy mô lớn ở Việt Nam, tiêu biểu được thấy nhiều nhất ở thành phố Hồ Chí Minh.

Một loại cửa hàng tiện lợi mới đã được mở bởi chuỗi Lawson ở Tokyo- ku Tokyo gần ga Akihabra.

A new type of convenience store has been opened by Lawson chain in Chiyoda-ku Tokyo near Akihabra Station.

Khách sạn nằm ở vị trí cực kỳ thuận lợi,gần nhà ga Kanda, nằm trên một trong những trục đường chính của Tokyo, với rất nhiều cửa hàng tiện lợi và quán cafe.

Cửa hàng tiện lợi gọi tắt là gì?

CVS là viết tắt của Convenience Store, có nghĩa là “cửa hàng tiện lợi”. Ngoài cái tên này, bạn còn có thể gọi CVS với những cái tên khác như “cửa hàng 24/7” hay “cửa hàng 24h”.

Chuỗi cửa hàng tiện lợi là gì?

Cửa hàng tiện lợi hay Cửa hàng tiện ích là một cửa hàng bán lẻ nhỏ chứa nhiều mặt hàng hàng ngày như cà phê, thực phẩm, trái cây, rau củ, bánh kẹo, đồ ngọt, đồ uống không cồn, kem, thuốc lá, vé số, thuốc không cần toa, vật dụng cá nhân, báo và tạp chí.

Cửa hàng tiện lợi trong tiếng Nhật là gì?

“Cửa hàng tiện lợi” là phiên bản rút gọn của từ tiếng Anh “Convenience Store”. Tiếng Nhật là コンビニエンス スト – コンビニ (conbini).

Cửa hàng trực tuyến tiếng Anh là gì?

Bán hàng trực tiếp (tiếng Anh: Direct selling) là thuật ngữ bao gồm 2 mô hình kinh doanh chính là tiếp thị đơn cấp (single-level marketing) và tiếp thị đa cấp (multi-level marketing).