Tên trường trong tiếng Anh là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 07-03-2022 09:45:27)

Tên trường trong tiếng Anh là gì
  
Tên trường trong tiếng Anh là gì
  
Tên trường trong tiếng Anh là gì
  
Tên trường trong tiếng Anh là gì
  

Chủ đề hôm nay chúng ta sẽ học đó chính là tên các trường học bằng tiếng Anh. Hoc theo từng chủ đề là một trong những phương pháp dẽ học nhất.

Tên trường học bằng tiếng Anh:

Đại học Sư Phạm: Ho Chi Minh City University of Education.

Tên trường trong tiếng Anh là gì
 Đại học Ngân Hàng: Banking University of Ho Chi Minh City.

Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật: University of Technical Education Ho Chi Minh City.

Đại học Nông Lâm: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry.

Đại học Ngoại Thương: Foreign Trade University.

Đại học Kiến Trúc: University of Architecture Ho Chi Minh City.

Đại học Công Nghệ: Hutech University.

Đại học Công Nghiệp: Industrial University of Ho Chi Minh City.

Đại học Xã Hội- Nhân Văn:University of Social Sciences and Humanities.

Đại học Công Nghiệp - Thực Phẩm: University of Food Industry.

Đại học Y Dược: University Medicine and Pharmacy, Ho Chi Minh City.

Đại học Giao Thông Vận Tải: University and Transport and Communications.

Cao đẳng Công Thương: Ho Chi Minh City Industry and Trade College.

Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại: College of Foreign Economic Relation.

Cao đẳng Kinh Tế: Ho Chi Minh City University of Economics.

Bài viết tên trường học bằng tiếng Anh được soạn bởi giáo viên trung tâm tiêng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news

Đăỵ tên tiếng Anh theo bảng chữ cái

A

Aaron: sự giác ngộ.

Abel: hơi thở

Abner: cội nguồn ánh sáng.

Abraham: người được tôn kính.

Adley: duy nhất.

Aedan, Aiden: đứa con được sinh ra từ lửa, tên con mang ý nghĩa mạnh bạo, quyết liệt.

Alan, allan: đứa trẻ xinh trai.

Alstair: hậu duệ.

Albert: Ánh sáng.

Albion: sự công bằng.

Alton: đứa trẻ đến từ thị trấn cũ

Ambrose: sự bất diệt.

Amery : sự siêng năng.

Andrew: sự nam tính

Angus: sự mạnh mẽ

Anthony: con là vô giá

Austin: hữu ích.

Axel: sự hòa bình.

B

Baldwin: người bạn chân chính.

Barnaby: nhà tiên tri

Baron: quý tộc.

Barrett: chú gấu nhỏ.

Basil: ông vua.

Benedict: sự may mắn

Benjami: người trợ thủ đắc lực, cánh tay phải.

Bert: sáng lạn.

Bond: người nông dân.

Boris: chiến binh.

Braden : đứa trẻ đến từ thung lũng.

Brent: đứa trẻ đến từ đồi núi.

C

Cachet: mong muốn.

Chloe: nữ thần biểu tượng cho sự sinh sôi trong thần thoại Hy Lạp.

Claire: cô gái thời thượng ( về thời trang, cách ăn mặc).

Caroline: sự sang trọng, quý phái.

Cabal: chú cún con.

Cacanisius: con trai của thần Nis.

Cace, Cacey: sự mạnh mẽ.

Cachamwri: Linh mục.

Cache: Người hòa giải

Cadabyr: chiến binh quyết đoán.

Caddaric: người lãnh đạo.

Caelam: thiên đường.

Cael: mảnh khảnh.

Caelan: chiến binh hùng mạnh.

Caflice: sự dũng cảm

Caffar: sự bảo đảm.

D

Dacia: sự tỏa sáng.

Dae: sự hồi sinh

Daffodil: tên một loài hoa.

Dagmar: vinh quang

Dagny: tháng ngày êm đềm.

Dahnay: bình an.

Dai: tuyệt vời

Daila: xinh đẹp.

Daisy: hoa Daisy.

Daiya: một món quà.

Dakota: người bạn chân thành.

Dale: thị trấn gần thung lũng.

Dalit: nguồn nước trong sạch.

Dalya: cây xanh.

Dama, Damaris: nhẹ nhàng, lịch thiệp.

Damica: thân thiện.

Dana: ngày tươi sáng.

Danica: ngôi sao buổi sớm.

Danna: Chúa luôn công bằng.

Daralis: được yêu thương.

Darby: tự do.

Darcy: mái tóc tối màu.

Daria, Darien: sự giàu có.

Darice: nữ hoàng.

Darielle: cô ấy là món quà.

Darla, Darlene: người yêu dấu bé nhỏ.

Daron: điều tuyệt vời.

Daru: cây thông nhỏ.

Dasha: món quà của chúa.

E

Ea: tỏa sáng, nổi tiếng.

Eamon: giàu có.

Ean: hòa nhã.

Earnest: sự chân thành.

Ebner: nguồn cội ánh sáng.

Ebrulf: ngọn gió.

Ecceline: mang ý nghĩa rất giống cha của mình.

Ed: thành công, hạnh phúc

Edan: ngọn lửa.

Eden: sự làm ơn.

Edmund: người bảo hộ.

Edred: giàu có, hạnh phúc.

Edrei: người lãnh đạo mạnh mẽ.

G

Gabe: sức mạnh của chúa

Gad: sự may mắn.

Gadiel: Chúa là cơ hội của tôi.

Gaia: Trái đất.

Gaius: đứa trẻ bé bỏng.

Gale: hạnh phúc.

Galeran: khỏe mạnh.

Galeus: con thằn lằn nhỏ.

Galileo: chú chim nhỏ.

Ganan: phương đông.

Gandhi: điều tuyệt vời.

Ganya: thông mình.

I

Iamar: mặt trăng.

Ibernia: đứa trẻ đến từ Ireland.

Ida: năng động.

Idalis: niềm hạnh phúc.

Idelisa: xinh đẹp.

K

Kai: đứa trẻ đến từ biển.

Kay: tình yêu, hạnh phúc

Ken: đẹp trai.

Ker: căn nhà.

Key: sự bảo vệ.

Kou: sự bình yên.

L

La: nắng đẹp.

Labibi: quý cô.

Laciana: xinh đẹp.

Lachandra: mặt trăng.

Lacrecia: giàu có.

M

Maau: bài thơ.

Mac: cậu con trai nhỏ.

Macalla: trăng tròn.

Maddock: cơ hội.

Madoc: may mắn.

N

Naarah: quà tặng từ trái tim

Nada: hi vọng.

Nadalia: ngọn lửa.

Naia: chú cá heo.

Nailah: sự thành công.

Najma: ngôi sao sáng.

O

Odakota: thân thiện.

Odom: cây sồi nhỏ.

Odwin: giàu có.

Ofa: tình yêu.

Ohitekah: sự dũng cảm.

Ohiyesa: người chiến thắng.

P

Pakile: hoàng gia.

Pallano: mặt trăng mới.

Panagari: tâm hồn đẹp.

Pappa: trái đất.

Panas: sự bất diệt.

Q

Quadira: quyền lực

Qamra: mặt trăng.

Qiana: sự nhẹ nhàng

Qitarah: mảnh mai.

Quella: sự yên lặng.

R

Raanan: sự tươi mới.

Rabbi: bậc thầy.

Raby: tỏa sáng, nổi tiếng.

Race: sự đua tranh.

Raamah: sấm sét.

S

Saad: sự may mắn.

Saarik: chú chim nhỏ

Sadaqah: sự thành thật.

Saber: thanh kiếm.

Sabiti: cô bé được sinh vào ngày chủ nhật.

T

Ta: điều tuyệt vời.

Taamiti: lòng dũng cảm

Taaveti: được yêu thương.

Tab: mùa xuân

Tade: sự mạnh mẽ.

U

Uaat: người lãnh đạo trong quân đội.

Ubald: tâm hồn bình yên.

Uberto: thông minh, sáng lạn.

Ucal: quyền lực.

Uggieri: sự thánh thiện.

V

Valatine: quyền lực, sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm, sức khỏe.

Valdemar: sự nổi tiếng, quyền lực.

Vali: bức họa.

Varil: nước.

Vidal: cuộc sống tươi đẹp.

W

Waarrar: dòng sông.

Wai: nước.

Waldo: thước đo, tiêu chuẩn.

Walerian: sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm.

Wallah: mưa.

X

Xanthippus: con ngựa với màu sắc tươi sáng.

Xayvion: căn nhà mới.

Xanto: mái tóc vàng.

Xeven: sự sống.

Xing-Fu: hạnh phúc.

Y

Yaar: cánh rừng.

Yahbini: ngôi sao.

Yajna: sự hi sinh.

Yamin: hữu ích.

Yakez: thiên đường.

Z

Zabad: món quà

Zahur: bông hoa.

Zaki: thông minh.

Zalman: bình yên.

Zamir: bài hát.

Tên Trường Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️ 75+ Tên Hay ✅ Chia Sẻ Phá Các Tên Trường Khi Chuyển Qua Tiếng Nước Ngoài Hay Nhất.

Giải Nghĩa Tên Trường

Tên là một trong những dấu hiệu đầu tiên mà bố mẹ tặng cho một đứa trẻ sau khi đứa trẻ được sinh ra. Ý nghĩa tên của con sẽ tạo ấn tượng đầu tiên khi giao tiếp và bắt đầu các mối quan hệ xung quanh. Ngoài ra, vì cái tên sẽ đi theo suốt cuộc đời của một người nên việc chọn một cái tên để thu hút may mắn và phúc lành cho đứa trẻ cũng là một vấn đề quan trọng. Vì vậy nếu bạn đang muốn đặt tên cho con trai thì có thể tham khảo tên Trường với những ý nghĩa đặc biệt sau đây.

  • Đầu tiên thì tên “Trường” có nghĩa là sự lâu dài, sự trường tồn với thời gian. Nó là sự tồn tại bền bỉ có giá trị vĩnh cửu. Cái tên này cũng ám chỉ về những mối quan hệ, nếu biết vun đắp, chia sẻ, hỗ trợ và giúp đỡ lẫn nhau thì sẽ luôn tồn tại và ngày càng tốt đẹp hơn, nó liên hệ tới hình ảnh những người đoàn kết, dũng cảm, tốt bụng hay giúp đỡ người khác.
  • Tên “Trường” còn có nghĩa là tài năng, cái tên này gợi lên hình ảnh người con trai tài giỏi, học hành chăm chỉ, siêng năng, vừa có tài vừa có đức nên làm việc gì cũng dễ thành công.
  • Bên cạnh các ý nghĩa trên thì tên “Trường” cũng có nghĩa là thủ lĩnh. Thủ lĩnh chính là người đứng đầu, có tiếng nói trong một nhóm hoặc một tổ chức nhất định. Họ là những người biết lắng nghe, tổng hợp các ý kiến để đưa ra phương pháp giải quyết vấn đề chính xác, nhanh chóng và hợp lý.

Chia sẻ thêm 👉Ý Nghĩa Tên Trường ❤️️Ngoài các Tên Trường Trong Tiếng Anh

Tên trường trong tiếng Anh là gì
Tên trường trong tiếng Anh là gì

Những Tên Trường Trong Tiếng Anh Cùng Ý Nghĩa Hay Nhất

Dựa vào ý nghĩa của tên Trường vừa giải mã ở phần trên thì dưới đây là phần tổng hợp những tên Trường trong tiếng Anh cùng ý nghĩa hay nhất, bạn tham khảo nhé!

  • Cadell: Cái tên này có nghĩa là chiến trường
  • Fergal: Cái tên này có nghĩa là người dũng cảm, quả cảm
  • Archibald: Cái tên gợi lên hình ảnh một chàng trai vô cùng quả cảm
  • Chad: Cái tên này có nghĩa là chiến trường, chiến binh
  • Meredith: Cái tên này có nghĩa là trưởng làng vĩ đại
  • Athelstan: Cái tên này có nghĩa là người con trai mạnh mẽ, cao thượng
  • Bernard: Cái tên này có nghĩa là chiến binh dũng cảm
  • Ambrose: Cái tên này có nghĩa là người bất tử, thần thánh
  • Andrew: Cái tên này có nghĩa là chàng trai hùng dũng, mạnh mẽ
  • Arnold: Cái tên này có nghĩa là người trị vì chim đại bàng
  • Harvey: Cái tên này có nghĩa là một chiến binh xuất chúng
  • Louis: Cái tên này có nghĩa là chiến binh trứ danh
  • Donald : Cái tên này có nghĩa là một người trị vì thế giới
  • Harry: Cái tên tượng trưng cho người cai trị đất nước
  • Hubert: Cái tên này có nghĩa là một người con trai đầy nhiệt huyết
  • Walter: Cái tên này có nghĩa là người chỉ huy quân đội
  • Baldwin: cái tên này tượng trưng cho người bạn dũng cảm, sẵn sàng chở che bạn bè
  • Clement: Cái tên này có nghĩa là người có tấm lòng độ lượng
  • Enoch: Cái tên này có nghĩa là một bạn tận tụy, luôn giúp đỡ mọi người
  • Maximus: Cái tên này có nghĩa là người tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
  • Abraham: Cái tên này có nghĩa là cha của các dân tộc, tức là người đứng đầu
  • Alexander: Cái tên này có nghĩa là người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
  • Harding: Cái tên này có nghĩa là người đàn ông dũng cảm
  • Garrick: Cái tên này có nghĩa là người trị vì tài ba
  • Kabir: Cái tên này tượng trưng cho một nhà lãnh đạo vĩ đại và mạnh mẽ
  • Richard: Cái tên này thể hiện sự dũng mãnh của con trai
  • Baldric: Đặt tên này vì muốn con trai sau này sẽ trở thành một nhà lãnh đạo tài ba
  • Darik: Cái tên này tượng trưng cho một chàng trai có nhiều đức tính phù hợp làm một nhà lãnh đạo
  • Dawan: Người con trai có một trái tim nhân từ, biết giúp đỡ mọi người
  • Farold: Cái tên này có nghĩa là chàng trai mạnh mẽ, hùng mạnh

Khám phá 🎯Tên Tuấn Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️55+ Tên Hay

Tên trường trong tiếng Anh là gì
Tên trường trong tiếng Anh là gì

Các Tên Cùng Vần Với Tên Trường Trong Tiếng Anh

Không những có tên tiếng Anh cùng ý nghĩa mà tên Trường cũng còn các tên tiếng Anh cùng vần như dưới đây:

  • Troy
  • Terence
  • Terry
  • Tel
  • Tom
  • Tommy
  • Timmy
  • Toby
  • Taylor
  • Theo
  • Theodore
  • Thomas
  • Tristan
  • Travis
  • Tyler

Tên Tiếng Anh Người Nổi Tiếng Gần Giống Tên Trường

Tổng hợp danh sách những tên tiếng Anh của người nổi tiếng gần giống tên Trường dưới đây.

  • Thomas: Tên đầy đủ là Billy Joe “B.J” Thomas, là một ca sĩ nổi tiếng người Mỹ
  • Tim Storms: Đây là ca sĩ người Mỹ kiêm soạn giả, người đã lập kỷ lục Guinness thế giới về khả năng hát nốt trầm thấp nhất thế giới trong suốt hơn 01 thập niên.
  • Tim: Ông chính là người sáng lập ra World Wide Web, tên đầy đủ của ông là Tim Berners Lee
  • Thomas Steven “Tom” Wopat: Ông là một diễn viên và diễn viên tấu hài người Mỹ nổi tiếng
  • Travolta: Tên đầy đủ John Joseph, là một nam diễn viên, vũ công và ca sĩ người Mỹ
  • Toby: là một diễn viên, nhà hài kịch, ca sĩ người Mỹ, tên đầy đủ là Toby Joe Turner hay còn được biết đến với nghệ danh Tobuscus
  • Tyrese Darnell Gibson: là một ca sĩ, nhạc sĩ, tác giả, rapper, diễn viên, người mẫu, VJ và nhà biên kịch người Mỹ nổi tiếng
  • Trinidad López III: Đây là một ca sĩ, nghệ sĩ guitar và diễn viên người Mỹ. Ông thuộc lớp ca sĩ nổi tiếng thời nửa sau thế kỷ XX, với phong cách pha trộn giữa âm nhạc dân gian Mỹ, Latin và rockabilly.

Chia sẻ 🌻Tên Tùng Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️bên cạnh Tên Trường Trong Tiếng Anh

Tên trường trong tiếng Anh là gì
Tên trường trong tiếng Anh là gì

Tên Trường trong tiếng Trung là gì? Tên Trường trong tiếng Trung gọi là 长 – Zhǎng, cùng khám phá thêm các tên Trường hay khác trong tiếng Trung sau đây nhé!

  • 天长 – TiānZhǎng – tương ứng với tên Thiên Trường trong tiếng Trung
  • 青长 – QīngZhǎng – tương ứng với tên Thanh Trường trong tiếng Trung
  • 太长 – TàiZhǎng – tương ứng với tên Thái Trường trong tiếng Trung
  • 羽长 – WǔZhǎng – tương ứng với tên Vũ Trường trong tiếng Trung
  • 藩长 – FānZhǎng – tương ứng với tên Phan Trường trong tiếng Trung
  • 曰长 – YuēZhǎng – tương ứng với tên Viết Trường trong tiếng Trung
  • 山长 – ShānZhǎng – tương ứng với tên Sơn Trường trong tiếng Trung
  • 文长 – WénZhǎng – tương ứng với tên Văn Trường trong tiếng Trung
  • 高长 – GāoZhǎng – tương ứng với tên Cao Trường trong tiếng Trung
  • 成长 – ChéngZhǎng – tương ứng với tên Thành Trường trong tiếng Trung
  • 盛长 – ShèngZhǎng – tương ứng với tên Thịnh Trường trong tiếng Trung
  • 智长 –  ZhìZhǎng – tương ứng với tên Trí Trường trong tiếng Trung

Xem thêm 🔔Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc ❤️️bên cạnh Tên Trường Trong Tiếng Anh

Tên trường trong tiếng Anh là gì
Tên trường trong tiếng Anh là gì

Tên Trường Trong Tiếng Nhật Là Gì

Tên Trường trong tiếng Nhật là gì? Trong tiếng Nhật tên Trường được gọi là チュオン (chuon), dưới đây chúng tôi đã tổng hợp top những tên Trường hay nhất trong tiếng Nhật cho bạn đọc tham khảo.

  • ヴィチュオン – Vu~ichuon – tương ứng với tên Vĩ Trường trong tiếng Nhật
  • チョンチュオン – Chonchuon – tương ứng với tên Trọng Trường trong tiếng Nhật
  • ヴーチュオン – Vūchuon – tương ứng với tên Võ Trường trong tiếng Nhật
  • バチュオン – Bachuon – tương ứng với tên Bá Trường trong tiếng Nhật
  • ドゥックチュオン – Do~ukkuchuon – tương ứng với tên Đức Trường trong tiếng Nhật
  •  ダイチュオン – Daichuon – tương ứng với tên Đại Trường trong tiếng Nhật
  • ディンチュオン – Dinchuon – tương ứng với tên Đình Trường trong tiếng Nhật
  • マインチュオン – Mainchuon – tương ứng với tên Mạnh Trường trong tiếng Nhật
  • ミンチュオン – Minchuon – tương ứng với tên Minh Trường trong tiếng Nhật
  • フィチュオン – Fichuon – tương ứng với tên Phi Trường trong tiếng Nhật

Tên Trường Trong Tiếng Hàn Là Gì

Tên Trường trong tiếng Hàn là gì? Trong tiếng Hàn tên Trường được đọc là 장 – Jang, mời bạn xem thêm danh sách các tên Trường hay khác trong tiếng Hàn dưới đây.

  • 준장 –  JungJang – tương ứng với tên Trọng Trường trong tiếng Hàn
  • 맹장 – MaengJang – tương ứng với tên Mạnh Trường trong tiếng Hàn
  • 해장 – HaeJang – tương ứng với tên Hải Trường trong tiếng Hàn
  • 정장 – JeongJang – tương ứng với tên Đình Trường trong tiếng Hàn
  • 산장 – SanJang – tương ứng với tên Sơn Trường trong tiếng Hàn
  • 염장 – YeomJang – tương ứng với tên Nghiêm Trường trong tiếng Hàn
  • 가장 – GaJang – tương ứng với tên Gia Trường trong tiếng Hàn
  • 일장 –  IlJang – tương ứng với tên Nhất Trường trong tiếng Hàn
  • 건장 – GunJang – tương ứng với tên Kiên Trường trong tiếng Hàn
  • 극장 – KeukJang – tương ứng với tên Khắc Trường trong tiếng Hàn
  • 허장 – HeoJang – tương ứng với tên Hứa Trường trong tiếng Hàn
  • 새장 – SeJang – tương ứng với tên Thế Trường trong tiếng Hàn

Tiết lộ🎯 Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️bên cạnh Tên Trường Trong Tiếng Anh

Tên trường trong tiếng Anh là gì
Tên trường trong tiếng Anh là gì

Nếu vẫn còn muốn tham khảo thêm các tên Trường khác trong tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật thì hãy để lại BÌNH LUẬN hoặc liên hệ với tenhay.vn theo link sau để được giải đáp sớm nhất nhé!

👉Liên Hệ👈