Nhằm khuyến khích khách hàng rút tiền mặt bằng thẻ Ghi nợ Nội địa tại ATM và hỗ trợ khách hàng 24/7 - đặc biệt trong thời gian ngoài giờ hành chính; VietinBank điều chỉnh hạn mức rút tiền mặt tối đa/ngày của thẻ ghi nợ nội địa như sau: Show
TT BIN Tên loại thẻ Hạn mức rút tiền mặt tối đa/ ngày Hiện tại Điều chỉnh mới 1 97041501 Epartner chip contactless 50.000.000 đồng 100.000.000 đồng 2 970415026 Epartner chip contactless Premium 100.000.000 đồng 200.000.000 đồng Thời gian áp dụng từ ngày 9/12/2022 Để biết thêm thông tin, Quý khách hàng vui lòng liên hệ phòng giao dịch/chi nhánh VietinBank gần nhất hoặc gọi số Contact Center: 1900 558 868; email: [email protected]. Với sự liên kết của các ngân hàng hiện tại, thẻ ATM VietinBank có thể dễ dàng sử dụng tại các cây ATM của những ngân hàng khác. Cụ thể, thẻ ATM VietinBank rút được tiền ở ngân hàng nào? Hạn mức thẻ và phí rút tiền mỗi lần rút tiền là bao nhiêu? Hãy cùng Nhaphodongnai.com tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây. 1. Giới Thiệu Chung Về Ngân Hàng VietinbankNgân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) được thành lập ngày 26 tháng 3 năm 1988 sau khi được tách ra từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với tên gọi ban đầu là Ngân hàng Công thương Việt Nam và đổi tên thành Ngân hàng Công thương Việt Nam vào năm 2008 cho đến nay. Hiện nay, VietinBank đóng vai trò là ngân hàng chủ lực của nền kinh tế. Sau 33 năm hình thành và phát triển, Vietinbank đã có một mạng lưới vững mạnh bao gồm 148 chi nhánh, 07 công ty con, 03 đơn vị sự nghiệp và hơn 1000 phòng giao dịch tại 63 tỉnh/thành phố trên cả nước. . VietinBank là ngân hàng Việt Nam đầu tiên và duy nhất tại Châu Âu có 02 chi nhánh tại Frankfurt và Berlin, Đức. Đồng thời, VietinBank đã có mặt tại thủ đô Viêng Chăn – Lào và đang tích cực xúc tiến mở văn phòng, chi nhánh tại nhiều quốc gia khác như Myanmar, Anh, Ba Lan, Séc…
2. Tìm Hiểu Về Thẻ Ngân Hàng Vietinbank2.1 Thẻ ATM Vietinbank Là Gì ?Vietibank tên đầy đủ là Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam. Thẻ ATM Vietinbank là thẻ do ngân hàng Vietinbank phát hành theo tiêu chuẩn ISO 7810. Thẻ ATM Vietinbank cho phép thực hiện các giao dịch thanh toán hoàn toàn tự động như chuyển tiền, rút tiền, nhận tiền, séc. Kiểm tra hóa đơn, thanh toán hóa đơn, mua danh thiếp, mua vé máy bay, mua sắm trên nền tảng điện tử. 2.2 Thẻ ATM Vietinbank Là Thẻ Từ Hay Thẻ ChípHiện nay Vietinbank đang lưu hành 2 loại thẻ chính là :
3. Phân Biệt Các Loại Thẻ Ngân Hàng VietinbankHiện nay ngân hàng Vietinbank phát hành rất nhiều loại thẻ khác nhau tùy vào mục đích và nhu cầu sử dụng của khách hàng.
3.1 Các Loại Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Ngân Hàng VietinbankThẻ ghi nợ nội địa là loại thẻ mà nhiều khách hàng lựa chọn để mở nhất hiện nay tại ngân hàng Vietinbank. Có 2 loại thẻ ghi nợ nội địa chính gồm : Thẻ tài chính cá nhân, Thẻ tài chính doanh nghiệp vừa và nhỏ. Một số tiện ích của thẻ ghi nợ nội địa như sau :
3.1.1 Thẻ Vietinbank E-Partner Liên KếtThẻ Liên kết E-Partner của Vietinbank là thẻ ghi nợ nội địa được liên kết với các đối tác để thanh toán, rút tiền mặt và dùng làm thẻ nhận diện. Với loại thẻ này không có quy định cụ thể mà linh hoạt cho từng đơn vị, nếu bạn làm riêng lẻ thì không được, đó là theo quy định của đơn vị liên kết với thẻ Vietinbank. Trong các đơn vị này:
3.1.2 Thẻ Vietinbank E-Partner C-CardThẻ C-Partner Vietinbank E-Partner là loại thẻ phổ biến được nhiều người sử dụng nhất, có lẽ thẻ của bạn cũng có thể là loại này. Là sự lựa chọn tốt cho những ai làm việc trong cơ quan nhà nước, có thể trả lương qua tài khoản của thẻ này. Thông Tin Hạn MứcSố TiềnHạn mức rút tối đa5.000.000 VND/lần và 50.000.000 VND/ngàyHạn mức chuyển khoản100.000.000 VND/lần/ngày 3.1.3 Thẻ Vietinbank E-Partner G-CardVietinbank E-Partner G-Card là thẻ ghi nợ nội địa cao cấp nhất của ngân hàng Vietinbank hiện nay nhưng chỉ dành cho đối tượng khách hàng cao cấp là doanh nhân hoặc lãnh đạo doanh nghiệp, cơ quan. Thông Tin Hạn MứcSố TiềnHạn mức rút tối đa10.000.000 VND/lần và 50.000.000 VND/ngàyHạn mức chuyển khoản nội mạng100.000.000 VND/lần/ngày 3.1.4 Thẻ Vietinbank E-Partner Pink-CardThẻ Vietinbank E-Partner Pink-Card có thiết kế màu hồng nhạt bắt mắt mà không đơn vị nào khác trên thị trường hiện nay có được. Đây là chiếc thẻ dành cho khách hàng nữ, sẽ là công cụ đắc lực cho những người phụ nữ hiện đại. Những tấm thiệp đặc biệt nên có giá hời dành riêng cho những dịp như 20/10, 8/3… Thông Tin Hạn MứcSố TiềnHạn mức rút tối đa10.000.000 VND/lần và 45.000.000 VND/ngàyHạn mức chuyển khoản nội mạng100.000.000 VND/lần/ngày 3.1.5 Thẻ Vietinbank E-Partner VpointThẻ E-partner VietinBank Vpoint là thẻ ghi nợ toàn quốc do VietinBank phát hành, khi sử dụng mọi người được hưởng ưu đãi giảm giá nhà hàng, khách sạn, dịch vụ ăn uống… Và ưu đãi đặc biệt về giá tại các điểm chấp nhận thẻ của JCB. Thông Tin Hạn MứcSố TiềnHạn mức rút tối đa5.000.000 VND/lần và 50.000.000 VND/ngàyHạn mức chuyển khoản nội mạng100.000.000 VND/lần/ngày 3.1.6 Thẻ Vietinbank E-Partner S-CardThẻ Vietinbank E-Partner S-Card là một loại thẻ thanh toán nội địa có chức năng giống như các loại thẻ nội địa khác. Ai cũng có thể mở và sử dụng nhưng nó ít ưu đãi hơn các loại thẻ trên. Thông Tin Hạn MứcSố TiềnHạn mức rút tối đa– 5.000.000 VND/lần và 30.000.000 VND/ngàyHạn mức chuyển khoản100.000.000 VND/lần/ngày 3.2 Các Loại Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Vietinbank3.2.1 Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Fremium BankingThẻ ghi nợ quốc tế Fremium Banking là một trong những loại thẻ ghi nợ quốc tế đặc biệt dành cho các giao dịch ngân hàng và giao dịch trực tuyến. Không chỉ sử dụng trong gia đình mà còn được sử dụng ở nước ngoài. Phát hành thêm thẻ giao dịch định mức cao. Thẻ bao gồm nhiều ưu đãi khi mua sắm, chơi golf, chăm sóc y tế, nhà hàng, khách sạn 5 *, spa … Thông Tin Hạn MứcSố TiềnPhạm vi giao dịchTrong nước và quốc tếHạn mức rút tối đa10.000.000 VND/lần và 200.000.000 VND/ngày 3.2.2 Thẻ Sống KhỏeThẻ Sống Khỏe là thẻ ghi nợ quốc tế với nhiều ưu đãi khi khám chữa bệnh. Thẻ này được sử dụng trong nước và trên toàn cầu, và mọi người có thể chi tiêu ở bất cứ nơi nào thẻ có biểu tượng Visa được chấp nhận. Nhận ưu đãi khi mua sắm, du lịch, ăn uống bằng cách thanh toán bằng thẻ sống khỏe. Thông Tin Hạn MứcSố TiềnHạn mức rút tối đa10 triệu/lần và 200 triệu/ngàyHạn mức chuyển khoản nội mạng200.000.000 VND/lần/ngày 3.2.3 Thẻ Visa Debit EMV USDThẻ Visa Debit EMV USD là thẻ mang thương hiệu Visa nên có thể sử dụng tại các điểm chấp nhận thẻ có logo thương hiệu Visa, về cơ bản tính năng giống như các loại thẻ ghi nợ quốc tế khác. Tuy nhiên, do thẻ được tạo bằng tài khoản USD nên việc sử dụng trong nước gặp khó khăn và mất phí chuyển đổi nhưng thanh toán rút tiền ở nước ngoài lại thuận tiện. 3.2.4 Thẻ Visa Debit SakuraVisa Debit Sakura Card là thẻ ghi nợ quốc tế đặc biệt dành cho khách hàng Nhật Bản đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam. Vì vậy nếu bạn là người Việt Nam thì không thể mở thẻ này. Thẻ phát hành 2 loại tiền là USD và VND. Tính năng tương tự như các thẻ ghi nợ quốc tế khác: rút tiền, thanh toán qua POS, ngân hàng trực tuyến. 3.2.5 Thẻ Visa Debit VpointThẻ Vpoint Visa Debit Card là thẻ ghi nợ quốc tế, về cơ bản hình thức giống như thẻ ghi nợ nội địa Vpoint nhưng phiên bản quốc tế là thẻ chip. Có phạm vi giao dịch toàn cầu chứ không chỉ gói gọn trong Việt Nam. Các tính năng tương tự như các thẻ ghi nợ ATM khác. 3.3 Thẻ Đồng Thương Hiệu VietinbankThẻ kết nối với các thương hiệu, nhãn hiệu trong và ngoài nước, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình sử dụng và mua sắm các nhãn hiệu này. Các thẻ sau có sẵn:
3.4 Thẻ Trả Trước Ngân Hàng VietinbankThẻ trả trước Ngân hàng Vietinbank hiện nay chỉ có 1 loại duy nhất đó là: Thẻ Gift Card Đây là loại thẻ quà tặng có mệnh giá và thời hạn sử dụng, được sử dụng thay thế cho mẫu phiếu quà tặng giấy thông thường tại tất cả các điểm giao dịch có in logo của tổ chức thẻ/liên minh thẻ. 3.5 Các Loại Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Ngân Hàng VietinbankThẻ tín dụng quốc tế của Vietinbank là thẻ chi tiêu trước trả tiền sau được thanh toán trong phạm vi toàn cầu. Các loại thẻ tín dụng quốc tế do Vietinbank phát hành đó là:
Với thẻ tín dụng quốc tế có nhiều tính năng hơn so với thẻ nội địa, mỗi thẻ thuộc một tổ chức thanh toán cụ thể. Người dân sử dụng thẻ để mua hàng, thanh toán và rút tiền tại các điểm chấp nhận thẻ ở nước ngoài và trong nước, đặc biệt, họ có thể mua hàng trực tuyến một cách nhanh chóng thông qua các kênh thương mại điện tử nước ngoài. 4. Cách Chọn Thẻ ATM Vietinbank Để Mở Phù HợpNếu bạn đang phân vân không biết nên chọn loại thẻ như thế nào thì hãy có thể dựa trên các tiêu chí dưới đây:
Khi mở thẻ ở ngân hàng để có cách nhìn cụ thể mọi người nên hỏi nhân viên ngân hàng kỹ, bởi bên ngân hàng sẽ tư vấn kỹ về từng loại thẻ cũng như chương trình ưu đãi hiện tại. 5. Lợi Ích Khi Làm Thẻ Ngân Hàng Vietinbank OnlineKhi sử dụng thẻ ATM Vietinbank, bạn sẽ nhận được những lợi ích hoặc quyền lợi như sau :
VietinBank triển khai định danh khách hàng trực tuyến eKYC qua ứng dụng VietinBank iPay Mobile.
6. Hướng Dẫn Mở Thẻ Ngân Hàng Vietinbank6.1 Điều Kiện Mở Thẻ ATM Của Ngân Hàng VietinbankĐối với thẻ ghi nợ:
Đối với thẻ tín dụng:
6.2 Hướng Dẫn Thủ Tục Làm Thẻ ATM Vietinbank Tại Ngân HàngĐể thủ tục làm thẻ ngân hàng Vietinbank diễn ra thuận tiện và nhanh nhất. Bạn cần chuẩn bị sẵn các giấy tờ cần thiết trước khi đến ngân hàng để đăng ký mở thẻ. Mở thẻ ATM ghi nợ cần các giấy tờ sau:
Còn đối với thẻ tín dụng thì cần nhiều giấy tờ hơn:
Chuẩn bị các khoản phí mở thẻ. Thường là 50.000 đồng. Nhưng nếu bạn đăng ký sử dụng thêm các dịch vụ ngân hàng trực tuyến thì phí sẽ cao hơn. 50.000 VND sẽ được chuyển vào tài khoản của bạn như một số dư tối thiểu để duy trì tài khoản. 6.3 Hướng Dẫn Đăng Ký Mở Thẻ ATM Vietinbank OnlineBước 1: Tải ứng dụng Ipay Vietinbank trên App Store (Đối với IOS) hoặc Google Play (đối với Android).
Bước 2: Mở Ứng dụng Vetinbank Ipay sau đó chọn “Mở tài khoản” rồi nhập số điện thoại của bạn để nhận mã xác thực SMS OTP. Bước 3: Chụp ảnh CMND / CCCD hoặc Hộ chiếu và quét khuôn mặt. Bước 4: Xác nhận lại thông tin cá nhân vừa điền và xác nhận gói tài khoản, lựa chọn loại thẻ cần phát hành (Epartner VPay hoặc Visa Debit Platinum Vpay). Bước 5: Đăng nhập ứng dụng VietinBank iPay Mobile để kích hoạt tài khoản online và trải nghiệm các tiện ích VietinBank trên ứng dụng. 7. Thẻ ATM Vietinbank Rút Được Tiền Ở Ngân Hàng Nào ?Theo khám phá, VietinBank nằm trong mạng lưới hệ thống Napas, chính vì thế bạn hoàn toàn có thể thể giao dịch chuyển tiền và rút tiền ở hầu hết những ngân hàng gồm có :
8. Phí Rút Tiền Từ Thẻ ATM Vietinbank8.1 Phí Rút Tiền So Với Thẻ Ghi Nợ Trong Nước VietinbankLoại ThẻMức/tỷ lệ phíTối thiểuTối đaThẻ Gold, Pink-Card2.000 VND Thẻ C-Card, S-Card1.000 VND Tại máy ATM Ngân Hàng Khác3.000 VND Tại quầy qua EDC (Đơn vị có máy trạm)0,02%10.000 VND1.000.000 VNDPhí khởi tạo dịch vụ qua SMS/ATM13.636 VND/GD 8.2 Phí Rút Tiền Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế VietinbankĐiểm RútMức/tỷ lệ phíTối thiểuTối đaTại ATM VietinBank 1.000 VND/lần Trong lãnh thổ Việt Nam9.090 VND/lần Ngoài lãnh thổ Việt Nam3,64%50.000 VND Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank0,055%20.000 VND Tại POS của ngân hàng khác3,64%50.000 VND 8.3 Phí Rút Tiền Thẻ Tài Chính Cá NhânLoại RútMức PhíTối ThiểuRút tiền mặt ATM của VietinBank5.000 VND Rút tiền mặt ATM của Ngân hàng khác5.000 VND Ứng tiền mặt POS của VietinBank0,06%9.090 VND 9. Biểu Phí Phát Hành Thẻ ATM Ngân Hàng VietinbankLưu Ý: Hiện tại ngân hàng Vietinbank cho đăng ký mở thẻ ATM, tài khoản hoàn toàn miễn phí. 9.1 Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội ĐịaDịch Vụ Sử DụngLoại ThẻPhí Sử DụngPhát Hành Hoặc Chuyển Đổi Hạng ThẻS-Card/C-Card thường và liên kết45.454 VNĐ– G-Card – Pink-Card – 12 con giáp100.000 VNĐPhát Thẻ ATM Nhanh– S-Card – C – Card50.000 VNĐ– G – Card – Pink-Card100.000 VNĐPhí Cấp Lại ThẻS-Card/C-Card thường và liên kết45.454 VNĐ– G-Card, Pink-Card – 12 con giáp100.000 VNĐPhí Quản Lý Thẻ– Thẻ S – Card – S – Card liên kết4.091 VNĐ– Thẻ C – Card – C – Card liên kết – 12 con giáp – G – Card – Pink-Card5.000 VNĐRút Tiền Mặt ATM Vietinbank– Thẻ Gold – Pink-Card2.000 VNĐ– Thẻ C-Card – S-Card1.000 VNĐRút Tiền Mặt ATM Khác3.000 VNĐChuyển Khoản Tại ATM VietinbankCùng hệ thống Vietinbank3.000 VNĐKhác hệ thống Vietinbank10.000 VNĐTruy Vấn Tài Khoản Tại ATM5000 VNĐ/lầnPhí Mở Khóa Thẻ30.000 VNĐ 9.2 Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc TếDịch VụLoại ThẻPhí Sử DụngPhát Hành Hoặc Chuyển Đổi Hạng ThẻThẻ chuẩn45.455 VNDThẻ vàng90.909 VNDThẻ Premium Banking0 VNDThẻ Sống khỏe Platinum136.364 VNDPhí Quản Lý ThẻThẻ chuẩn36.364 VNDThẻ vàng72.727 VNDThẻ Premium Banking136.364 VNDThẻ Sống khỏe Platinum136.364 VNDPhí Quản Lý Thẻ– Thẻ S – Card – S – Card liên kết4.091 VNĐ– Thẻ C – Card – C – Card liên kết – 12 con giáp – G – Card – Pink-Card5.000 VNDRút Tiền Mặt ATM VietinbankTại ATM Vietinbank1.000 VNDTại ngân hàng khác9.090 VND/lầnTại ATM nước ngoài3,64% * Số tiền giao dịch.Chuyển Khoản Tại ATM VietinbankATM/ kiot – VNĐ3.000 VNDATM/kiot – USD0.1818 USDChuyển Tiền ATM Ngoài Hệ Thống10.000đ/lầnTruy Vấn Thông Tin TKATM ngân hàng Vietinbank1.500 VNDATM NH khác7.273 VND/lần 10. Một Số Câu Hỏi Thường Gặp10.1 Làm Thẻ Ngân Hàng Vietinbank Bao Lâu Thì Lấy Được ?Sau khi đăng ký mở thẻ ATM Vietinbank online thành công, nhân viên thu ngân Vietinbank sẽ hẹn lịch nhận thẻ với khách hàng. Thông thường, sau khi đăng ký, khách hàng sẽ nhận được thẻ sau 7-10 ngày làm việc. Nếu quá một tháng mà khách hàng không nhận được thẻ, ngân hàng sẽ tự động hủy thẻ của bạn. 10.2 Cách Kích Hoạt Thẻ ATM Vietinbank Lần Đầu Như Thế Nào ?Để kích hoạt thẻ, khi nhận được phong bì đựng thẻ từ ngân hàng, bạn cần đến cây ATM gần nhất để đổi mã PIN thẻ. Mã PIN mặc định được ngân hàng in bên trong phong bì thẻ. Khách hàng cho thẻ vào khay, nhập mã PIN cũ và thay thế bằng mã PIN mới. Mật khẩu mới bao gồm 6 chữ số dễ nhớ là bạn đã kích hoạt thẻ ngân hàng thành công. 10.3 Cách Huỷ Thẻ ATM Vietinbank Như Thế Nào ?Thủ tục hủy thẻ ngân hàng Vietinbank khá đơn giản. Thậm chí còn dễ hơn mở thẻ ATM Vietinbank rất nhiều. Bạn chỉ cần mang theo CMND và thẻ ATM Vietinbank muốn hủy đến ngân hàng yêu cầu hủy thẻ. Bạn cũng có thể không cần mang theo thẻ nhưng sẽ bị tính phí phạt. 10.4 Dịch Vụ Hỗ Trợ Khóa Thẻ ATM Của Tổng Đài VietinbankQuý khách vui lòng đến phòng giao dịch/chi nhánh của Vietinbank:
Nhằm giúp khách hàng tin tưởng vào dịch vụ của Vietinbank, dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua tổng đài, khách hàng có thể gọi điện bất cứ khi nào gặp sự cố, vướng mắc ảnh hưởng đến công việc. Các tính năng như:
Lời KếtCó thể thấy, thẻ ATM VietinBank rút được tiền ở hầu hết tất cả các ngân hàng trong liên kết Napas, phí 1 lần rút tiền phụ thuộc vào số tiền bạn rút và ngân hàng mà bạn sử dụng dịch vụ. Trên đây là những thông tin cần thiết mà Nhaphodongnai.com chia sẻ để mọi người nắm rõ về các loại thẻ ATM ngân hàng Vietinbank hiện nay. Hi vọng thông qua bài viết này có thể cung cấp những kiến thức hữu ích cho những vấn đề trong tương lai của bạn và bên cạnh đó là giải đáp được những thắc mắc của bạn đọc về cách đăng ký mở các loại thẻ ATM của VietinBank hiện nay nhé. Thẻ Vietinbank rút ở Agribank phí bao nhiêu?Phí rút tiền ATM khác hệ thống. ngân hàng Vietinbank 1 ngày rút được bao nhiêu tiền?Hạn mức rút tiền ATM VietinbankThẻ Vietinbank E partner C có hạn mức tối đa 5.000.000 VNĐ/lần và 50.000.000 VNĐ/ngày. Thẻ Vietinbank E partner G quy định hạn mức là 10.000.000 VNĐ/lần và 50.000.000 VNĐ/ngày. Thẻ Vietinbank E partner Pink có mức hạn là 10.000.000 VNĐ/lần và 45.000.000 VNĐ/ngày. Ngân hàng Agribank 1 ngày rút được bao nhiêu tiền?Nếu như bạn đang sử dụng thẻ ATM của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) thì số tiền tối đa trong một ngày bạn rút được là 25 triệu đồng. Và mỗi lần rút tiền tại cây ATM thì chỉ được rút tối đa là 5 triệu đồng/lần. Vietinbank rút được tối thiểu bao nhiêu tiền?Hạn mức rút tiền tối đa cây ATM Vietinbank là bao nhiêu? Hạn mức rút trong 1 lần giao dịch: 5.000.000 VND. Hạn mức rút tối đa 1 ngày: 30.000.000 VND. Số tiền rút tối thiểu: 50.000 VND. |