Thỉnh thoảng chúng tôi cãi nhau tiêngs anh là gì

Điều này không phải chuyện cười đâu các bạn. Có thể với nhiều bậc lão làng trong những mối quan hệ lâu dài, cách tốt nhất để gìn giữ nó là “đội vợ, hoặc bạn gái lên đầu” - nhấn mạnh nên để trong ngoặt - thì ắt sẽ trường sinh bất tử.

Tuy nhiên, chúng ta vẫn là con người mà đúng không? Thỉnh thoảng, vẫn phải bật vài câu chứ, hoặc nhiều câu hơn, và khi cuộc tranh cãi nổ ra. Hãy làm điều đó không bằng tiếng mẹ đẻ - trong trường hợp của tui thì tui dùng Tiếng Anh.

Chà, đầu tiên đừng bắt lỗi tui là bỏ bê Tiếng Việt, rồi sính ngoại rồi các kiểu blag blag. Thật ra việc này mang lại nhiều tác dụng không ngờ cho các bạn đấy, tất nhiên không phải tác dụng phụ đâu nhé. Với một lưu ý nhỏ rằng, áp dụng cho những cặp đôi có trình độ ngoại ngữ ở mức trung bình yếu. Tui sẽ liệt kê cho bạn thấy những hiểm hoạ mà chúng ta có thể tránh khỏi.

Những ai từng ở trong mối quan hệ hoặc đã chia tay đều có thể đã ở trong trường hợp này. Khi bạn lỡ lời buông ra những từ ngữ hoặc thành ngữ, điển tích, điển cố “thâm thuý” để nói về đối phương. Ví dụ như khi bạn nói đối phương rằng: “Em thật lăng loàn” hay là “của em tối như tiền đồ của chị Dậu”. Hoặc là ảo diệu hơn: “Em có giận anh không? - kó”

Rồi nhiều khi đối phương nghe 1 hiểu 10, lại hình dung ra đủ mọi loại tương lai ngờ vực. Rồi bang!, họ chia tay rất nhanh chóng sau đó. Hoặc là còn tệ hơn, họ tiếp tục mối quan hệ nhưng những dư âm còn đó. Có thể sẽ được mang ra nói lại trong những lần cãi nhau tiếp theo hay khi cô ấy cần mua cây son, cái túi mới.

Thay vào đó, chúng ta, những người có ngoại ngữ ở mức trung bình yếu sẽ không thể nào dùng được những từ “thâm thuý” trên, cho dù có dùng “google dịch” nó vẫn sẽ rất sượng. Thay vào đó, sẽ dùng những từ ngữ cơ bản. Hay trong học thuật gọi là từ vựng ở level B1, A2. Vừa dể hiểu, vừa xúc tích, nói 1 hiểu 1, có A nói A, sẽ không lật tay làm mưa làm nắng.

Điều quan trọng nhất khi hai người so trình ăn thua trong cãi nhau là gì? Không được sai chính tả, và sai ngữ pháp. Điều này có thể dể dàng với Tiếng Việt, nhưng lại có một chút khó khăn cho người chưa giỏi ngoại ngữ. Thật là ê chề nếu câu chửi của bạn quá hay, nhưng nó lại sai chính tả hoặc sai ở một điểm ngữ pháp nào đó, nói dân dã hơn thì nhục vl ra. Còn tệ hơn, khi đối phương khai đoạn hội thoại đó cho bạn bè, hoặc trên mạng xã hội. Người ta sẽ nhìn bạn với một còn mắt khinh bỉ rằng, đã ngu mà còn thích bày vẽ Tiếng Anh này nọ, nhục gấp đôi.

Điều này dẫn đến rằng, sau khi viết ra những câu chửi hoàn chỉnh, bạn phải kiểm tra lại đoạn văn thật kĩ càng.

“Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói”

. Phải kiểm tra đi kiểm tra lại để chắc rằng mình viết đúng chính tả, từ từng, từng câu xem đã đúng với ngữ pháp được dạy suốt 12 năm đi học chưa. Uốn 3 tấc lưỡi của bạn lại 7 lần không những có thể giúp bạn tránh nói đối phương bằng những từ hoang dại mà còn có thể giúp bạn không cần phải mua chỉ 1 cây son mà tận 2 cây son.

Đây là điều hiển nhiên quá phải không. Trong lúc căng thẳng nhất, nơi những cái đầu sôi sùng sục, có thể đun được nước, ta cần phải nhanh chóng tìm ra những luận điểm, luận cứ để chứng minh rằng mình đúng, mình trong sạch, lỗi không phải thuộc về tui, mà là của anh/em. Trong lúc dầu sôi lửa bỏng, những tế bào thần kinh trong não bạn sẽ phải vận dụng hết mọi kiến thức đã học,

“áp lực tạo nên kim cương”

, tay thì google nhanh nhất có thể để tìm những mâu câu chửi sắc xéo hơn. Tất cả, hoà hợp lại, giúp kỹ năng ngoại ngữ của bạn được chui rèn trong một mội trường áp lực, và sẽ toả sáng, nâng trình của bạn lên một tầm cao mới.

Kết: tui có thấy vài cặp cãi nhau trước khi họ thi Ielts speaking, tui không rõ họ cãi nhau bằng ngôn ngữ gì, nhưng thấy rằng điểm số của họ khá cao, và sau đó, họ lại yêu nhau hơn.

at times · from time to time · now and then · occasional · occasionally · sometimes · sporadic · sporadical

  • applicant · claimant · claimer · petitioner
  • consult · request instructions
  • appeal · application · request · suit

Thỉnh thoảng ghé qua gặp em.

Drop by to see me some time.

Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ.

Sometimes it even stops me sleeping at night.

Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?”

We join in uttering the biblical plea “Is there no balm in Gilead?”

Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.

Once in a while, Brother Dey visited us and audited my accounts.

Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.

However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions.

AllMusic mô tả rap metal là thể loại có "nhịp điệu rộn ràng, bất định và những cú riff nặng nề, rất nặng nề" mà "thỉnh thoảng y như các cú riff chỉ đơn thuần bị chồng lên nhau trên nền scratching (âm thanh khi dùng tay di chuyển đĩa vinyl khi nó đang chạy trên bàn xoay đĩa) và nhịp beat box", và mô tả rap rock có âm thanh được sắp xếp có tổ chức hơn, biểu thị rõ đặc điểm của nhiều ca khúc thuộc thể loại này như các ca khúc rock mà trong đó phần hát sẽ thiên về rap hơn là hát.

AllMusic describes rap metal as having "big, lurching beats and heavy, heavy riffs" that "occasionally ... as if the riffs were merely overdubbed over scratching and beat box beats", and described rap rock as having a more organic sound, characterizing many songs in the genre as rock songs in which the vocals were rapped rather than sung.

Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.

Sometimes nature guards her secrets with the unbreakable grip of physical law.

Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.

Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me.

Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn.

My closest friends and I were sitting in my apartment after watching a movie, periodically chatting quietly and then laughing loudly.

Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi.

Sometimes, Tyler spoke for me.

Con thỉnh thoảng phải về thăm nhà đấy, nhớ chưa?

You have to come home once in a while, okay?

À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi....

I shave every morning, but sometimes by, like, 4:30, I'll have a thing.

Quá trình va chạm kích thích các phân tử này và thỉnh thoảng cung cấp các ion natri trong quầng plasma với một electron, đẩy những phần tử trung tính mới "nhanh" đó khỏi quầng.

The collision process that excites these particles also occasionally provides sodium ions in the plasma torus with an electron, removing those new "fast" neutrals from the torus.

Xô Viết và đồng minh của họ thỉnh thoảng hay tranh chấp ưu thế trên không tại "Hành lang MiG", một khu vực gần cửa sông Áp Lục (biên giới giữa Triều Tiên và Trung Quốc) nơi mà các cuộc không chiến ác liệt nhất đã diễn ra.

The North Koreans and their allies periodically contested air superiority in MiG Alley, an area near the mouth of the Yalu River (the boundary between Korea and China) over which the most intense air-to-air combat took place.

Thỉnh thoảng, thành phố của chúng ta đầy rẫy những kẻ như vậy

Sometimes, the city seems full of them

Nakajima thỉnh thoảng phát hành album quá khứ, sáng tác các bài hát được viết cho các nghệ sĩ khác.

Nakajima occasionally released retrospective albums, composed of songs written for other artists.

Mặc dù lệnh cấm kết hôn đồng giới của Oklahoma đã bị hủy bỏ vào ngày 14 tháng 1 năm 2014, trong một phán quyết của Thẩm phán quận Hoa Kỳ Terence Kern, đơn thỉnh cầu trước khi JAT vẫn chưa được trả lời.

Though Oklahoma's same-sex marriage ban was overturned on January 14, 2014, in a ruling by U.S. District Judge Terence Kern, the petition before the JAT remained unanswered.

Hoạt động tình dục đồng giới là bất hợp pháp (ngay cả khi có sự đồng thuận và cam kết riêng tư) và Tổng chưởng lý đã tuyên bố rằng các vụ truy tố theo Singapore Mục 377A thỉnh thoảng vẫn xảy ra.

Same-sex sexual activity is illegal (even if consensual and committed in private), and the Attorney-General has declared that prosecutions under Singapore's Section 377A occasionally still occur.

Thỉnh thoảng khi lần trăng mới xuất hiện đủ gần một điểm nút dẫn đến trong hai tháng liên tiếp xảy ra 2 hiện tượng nhật thực một phần.

Sometimes the new moon occurs close enough to a node during two consecutive months to eclipse the Sun on both occasions in two partial eclipses.

Chỉ bằng cách đó, và với sự giúp đỡ đó, nên bất cứ người nào cũng có thể thỉnh cầu sự thừa kế hợp pháp của mình với tư cách là một người con của Thượng Đế trong một gia đình vĩnh cửu.

Only in that way, and with that help, can anyone claim his or her rightful inheritance as a child of God in a family forever.

Thỉnh thoảng nhìn lên TV.

Looks up at the TV now and then.

Về vấn đề này, chị Jenny thừa nhận: “Thỉnh thoảng chúng tôi tranh cãi khi bàn luận về cha mẹ đôi bên. Rõ ràng khi nói về sự bất toàn của cha mẹ, điều đó rất dễ gây đau lòng.

In this regard, Jenny admits: “Sometimes the discussions between my husband and me about our parents were fairly emotional, and it was readily apparent that a great deal of pain could be inflicted by talking about the imperfections of the parents on both sides.

Albert Einstein đã đến Caltech lần đầu vào năm 1931 để hoàn thiện Lý thuyết tương đối tổng quát của mình; ông trở lại Caltech sau đó với tư cách giáo sư thỉnh giảng vào năm 1932 và 1933.

Albert Einstein arrived on the Caltech campus for the first time in 1931 to polish up his Theory of General Relativity, and he returned to Caltech subsequently as a visiting professor in 1932 and 1933.