Cách đếm thời gian trong tiếng Nhật cũng giống như tiếng Việt đều chia ra đếm giờ và đếm phút.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật ta dùng mẫu câu:
今何時ですか?
Ima nanji desuka?
Bây giờ là mấy giờ vậy?
今 5 時です。
Ima go ji desu.
Đếm giờ:
1 giờ | 1 時 | いちじ | ichi ji |
2 giờ | 2 時 | にじ | ni ji |
3 giờ | 3 時 | さんじ | san ji |
4 giờ | 4 時 | よじ | yo ji |
5 giờ | 5 時 | ごじ | go ji |
6 giờ | 6 時 | ろくじ | roku ji |
7 giờ | 7 時 | ななじ / しちじ | nana ji / shichi ji |
8 giờ | 8 時 | はちじ | hachi ji |
9 giờ | 9 時 | くじ | ku ji |
10 giờ | 10 時 | じゅうじ | juu ji |
11 giờ | 11 時 | じゅういちじ | juu ichi ji |
12 giờ | 12 時 | じゅうにじ |
juu ni ji |
Đếm phút:
1 phút | 一分 | いっぷん | ippun |
2 phút | 二分 | にふん | ni fun |
3 phút | 三分 | さんぷん | san pun |
4 phút: | 四分 | よんぷん | yon pun |
5 phút | 五分 | ごふん | go fun |
6 phút | 六分 | ろっぷん | roppun |
7 phút | 七分 | しちふん | shichi fun |
8 phút | 八分 | はっぷん | happun |
9 phút | 九分 | きゅうふん | kyuu fun |
10 phút | 十分 | じゅっぷん | juppun |
15 phút | 十五分 | じゅうごふん | juu go fun |
20 phút | 二十分 | にじゅうふん | ni juu fun |
30 phút | 三十分 | さんじゅっぷん | san juppun |
30 phút còn có cách đọc khác là 半 (han): rưỡi.
Ví dụ: 今何時ですか?(Bây giờ là mấy giờ?).
七時半です。 (7 giờ rưỡi).
Chuyên mục Cách đếm thời gian trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SaiGon Vina.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn