Thủ đó Hà Nội hiện nay có bao nhiêu quận huyện Thị xã

Hà Nội nằm trong lưu vực sông Hồng, toàn thành phố có 17 đơn vị hành chính trong tổng số 29 đơn vị hành chính cấp huyện có con sông Hồng chảy qua, gồm có: Quận Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Long Biên, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai và các huyện Ba Vì, Phúc Thọ, Đan Phượng, Mê Linh, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên và thị xã Sơn Tây.

Danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Hà Nội theo địa lý và hành chính bao gồm 6 đề mục liệt kê: đơn vị hành chính cấp huyện, thủ phủ, diện tích, dân số và mật độ dân số được cập nhật từ cuộc điều tra dân số năm 2009, các đơn vị hành chính cấp xã - phường - thị trấn.

Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập 2 quận (Nam Từ Liêm và Bắc Từ Liêm), thành phố Hà Nội có 30 đơn vị hành chính cấp quận, huyện

- 12 quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Thanh Xuân, Tây Hồ;

- 17 huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa;

- Và Thị xã Sơn Tây.

với 584 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 386 xã, 177 phường, 21 thị trấn.

Danh sách

STTThể loại hành chínhTên gọiThủ phủDiện tích (km2)Dân số (người)Mật dộ dân số (người/km2)Đơn vị hành chính cấp xã - phường - thị trấn
1QuậnBa Đình9,3225.90024.29014 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc
2QuậnBắc Từ Liêm43,35320.4147.37713 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo
3QuậnCầu Giấy12,0225.60018.8008 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, Yên Hòa
4QuậnĐống Đa10,2370.10036.28421 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ
5QuậnHà Đông47,9198.7004.14917 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai
6QuậnHai Bà Trưng9,6284.61529.64720 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi
7QuậnHoàn Kiếm5,3147.30027.79218 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền.
8QuậnHoàng Mai40,2335.5008.34614 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở
9QuậnLong Biên60,4226.9003.75714 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng
10QuậnNam Từ Liêm32,2736232.8947.23410 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương
11QuậnTây Hồ24,0130.6005.4428 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng
12QuậnThanh Xuân9,1223.70024.58311 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình
13Thị xãSơn Tây113,5182.0001.6049 phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm.

6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông.

14HuyệnBa VìTây Đằng424265.0006251 Thị trấn: Tây Đằng

30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài

15HuyệnChương MỹChúc Sơn232,3286.4001.2332 Thị trấn: Chúc Sơn & Xuân Mai

31 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ

16HuyệnĐan PhượngPhùng76,74142.0681.851
17HuyệnĐông AnhĐông Anh182,3330.5951.8131 Thị trấn: Đông Anh

23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc

18HuyệnGia LâmTrâu Quỳ114,79243.9572 Thị trấn: Trâu Quỳ & Yên Viên20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên
19HuyệnHoài ĐứcTrạm TrôiVí dụVí dụVí dụVí dụ
20HuyệnMê LinhMê Linh140190.0001.357Ví dụ
21HuyệnMỹ ĐứcĐại Nghĩa230,0170.0007401 Thị trấn: Đại Nghĩa

21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá

22HuyệnPhú XuyênPhú Xuyên170,8186.4521.0922 thị trấn: Thị trấn Phú Xuyên, thị trấn Phú Minh

26 xã: Hồng Minh, Tri Trung, Hoàng Long, Phú Túc, Văn Hoàng, Quang Trung, Đại Thắng, Phượng Dực, Chuyên Mỹ, Tân Dân, Sơn Hà, Nam Phong, Nam Triều, Thụy Phú, Văn Nhân, Khai Thái, Bạch Hạ, Minh Tân, Quang Lãng, Châu Can, Phú Yên, Phúc Tiến, Hồng Thái, Vân Từ, Đại Xuyên, Tri Thủy

23HuyệnPhúc ThọPhúc Thọ113,2154.8001.368Ví dụ
24HuyệnQuốc OaiQuốc Oai147,0163.4001.1121 Thị trấn: Quốc Oai

20 xã: Phú Mãn, Phú Cát, Hoà Thạch, Tuyết Nghĩa, Đông Yên, Liệp Tuyết, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Nghĩa Hương, Thạch Thán, Đồng Quang, Sài Sơn, Yên Sơn, Phượng Cách, Tân Phú, Đại Thành, Tân Hoà, Cộng Hoà, Đông Xuân

25HuyệnSóc SơnSóc Sơn306,5300.0009781 Thị trấn: Sóc Sơn25 xã:
26HuyệnThạch ThấtLiên Quan202,5179.060884
27HuyệnThanh OaiKim Bài123,8167.3001.3511 Thị trấn: Kim Bài

20 xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh, Thanh Mai, Thanh Cao, Thanh Thùy, Thanh Văn, Đỗ Động, Kim Thư, Kim An, Phương Trung, Dân Hòa, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương, Cao Dương, Xuân Dương

28HuyệnThanh TrìVăn Điển63,17198.7063.1451 Thị trấn: Văn Điển 15 xã: Thanh Liệt, Đông Mỹ, Yên Mỹ, Duyên Hà, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tân Triều
29HuyệnThường TínThường Tín127,6240.0001.6771 Thị Trấn: Thị trấn Thường Tín

28 Xã: Liên Phương,Minh Cường,Nghiêm Xuyên,Nguyễn Trãi,Nhị Khê,Ninh Sở,Quất Động,Tân Minh,Thắng Lợi,Thống Nhất,Thư Phú,Tiền Phong,Tô Hiệu,Tự Nhiên.Vạn Điểm,Văn Bình,Văn Phú,Văn Tự,Vân Tảo,Chương Dương,Dũng Tiến,Duyên Thái,Hà Hồi,Hiền Giang,Hòa Bình,Khánh Hà,Hồng Vân,Lê Lợi

30HuyệnỨng HoàVân Đình182,83193.7511.054Ví dụ