Thực hiện dãy chuyển hóa các hợp chất vô cơ năm 2024

  • * Foreign Language Studies
    • Chinese
    • ESL
      • Science & Mathematics
    • Astronomy & Space Sciences
    • Biology
      • Study Aids & Test Prep
    • Book Notes
    • College Entrance Exams
      • Teaching Methods & Materials
    • Early Childhood Education
    • Education Philosophy & Theory All categories
  • * Business
    • Business Analytics
    • Human Resources & Personnel Management
      • Career & Growth
    • Careers
    • Job Hunting
      • Computers
    • Applications & Software
    • CAD-CAM
      • Finance & Money Management
    • Accounting & Bookkeeping
    • Auditing
      • Law
    • Business & Financial
    • Contracts & Agreements
      • Politics
    • American Government
    • International Relations
      • Technology & Engineering
    • Automotive
    • Aviation & Aeronautics All categories
  • * Art
    • Antiques & Collectibles
    • Architecture
      • Biography & Memoir
    • Artists and Musicians
    • Entertainers and the Rich & Famous
      • Comics & Graphic Novels
      • History
    • Ancient
    • Modern
      • Philosophy
      • Language Arts & Discipline
    • Composition & Creative Writing
    • Linguistics
      • Literary Criticism
      • Social Science
    • Anthropology
    • Archaeology
      • True Crime All categories
  • Hobbies & Crafts Documents
    • Cooking, Food & Wine
      • Beverages
      • Courses & Dishes
    • Games & Activities
      • Card Games
      • Fantasy Sports
    • Home & Garden
      • Crafts & Hobbies
      • Gardening
    • Sports & Recreation
      • Baseball
      • Basketball All categories
  • Personal Growth Documents
    • Lifestyle
      • Beauty & Grooming
      • Fashion
    • Religion & Spirituality
      • Buddhism
      • Christianity
    • Self-Improvement
      • Addiction
      • Mental Health
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Diet & Nutrition All categories

0% found this document useful (0 votes)

67 views

6 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

67 views6 pages

SƠ ĐỒ BIẾN HÓA VÔ CƠ-02-ĐỀ

Pham Van Trong Education

Sơ đồ

bi

ến hóa vô cơ

02

1

SƠ ĐỒ

BI

ẾN HÓA VÔ CƠ

- 02

Câu 1

: Cho các ph

n

ứng theo sơ đồ

sau: X

1

+ H

2

SO

4

→ X

2

↑ + X

3

+ X

4

3X

1

+ 2Y

1

+ 3X

3

→ 3X

2

↑ + 2Fe(OH)

3

↓ + 6T

X

1

+ CaCl

2

→ Z↓ + 2T

Đố

t cháy X

1

trên ng

n l

a không màu th

y xu

t hi

n màu tím. X

1

, Y

1

có th

là ch

ất nào sau đây?

NaHCO

3

, MgCl

2

.

KHCO

3

, MgCl

2

.

Na

2

CO

3

, FeCl

3

.

K

2

CO

3

, FeCl

3

.

Câu 2:

Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X → Y + CO

2

(tº) (b) Y + H

2

O

→ Z

(c) T + Z → R + X + H

2

O

(d) 2T + Z → Q + X + 2H

2

O

Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

KHCO

3

, Ba(OH)

2

.

Ba(OH)

2

, KHCO

3

.

K

2

CO

3

, KOH.

KOH, K

2

CO

3

.

Câu 3:

Cho sơ đồ

chuy

ển hóa: NaOH + X → Z; Z + Y → NaOH; NaOH + X → E; E + Y →

CaCO

3

. Bi

ế

t: X, Y, Z, E là các h

p ch

t khác nhau và khác CaCO

3

; m

ỗi mũi tên ứ

ng v

i m

ột phương trình hóa họ

c c

a ph

n

ng gi

a hai ch

ất tương ứ

ng. Các ch

t X, Y th

ỏa mãn sơ đồ

trên l

ần lượ

t là

A

.

CO

2

, CaCl

2

.

B

.

NaHCO

3

, CaCl

2

.

C

.

NaHCO

3

, Ca(OH)

2

.

D

.

CO

2

, Ca(OH)

2

.

Câu 4:

Cho sơ đồ

ph

n

ng sau: NaCl + H

2

O (điệ

n phân dung d

ịch, có màng ngăn) → X; X + CO

2

dư →

Y; Y + Ca(OH)

2

→ Z↓. Các chấ

t X, Y, Z l

ần lượ

t là

A

.

NaOH, Na

2

CO

3

, CaCO

3

.

B

.

NaOH, Na

2

CO

3

, Ca(HCO

3

)

2

.

C

.

NaOH, NaHCO

3

, CaCO

3

.

D

.

NaOH, NaHCO

3

, Na

2

CO

3

.

Câu 5:

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

(a)

X

1

điện phân nóng chảy

X

2

+ Cl

2

(b)

(b) X

2

+ H

2

O

X

3

+ H

2

(c)

(c) X

3

+ X

4

BaCO

3

+ K

2

CO

3

+ H

2

Chất X

3

, X

4

lần lượt là

NaHCO

3

, Ba(OH)

2

.

KHCO

3

, Ba(OH)

2

.

NaOH, Ba(HCO

3

)

2

.

KOH, Ba(HCO

3

)

2

.

Câu 6:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

X

1

+ H

2

O

X

2

+ X

3

+ H

2

(Điện phân dung dịch, có màng ngăn).

X

2

+ X

4

BaCO

3

+ K

2

CO

3

+ H

2

O X

4

+ X

5

BaSO

4

+ X

6

+ CO

2

+ H

2

O (Tỉ lệ 1 : 1)

Kết luận nào sau đây

không đúng

?

X

6

tác dụng được với dung dịch BaCl

2

.

X

2

là KOH

Đun nóng dung dịch X4 thu được kết tủa trắng.

X

5

là muối axit.

Pham Van Trong Education

Sơ đồ

bi

ến hóa vô cơ

02

2

Câu 7:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

NaOH + X

Z; Z + Y

NaOH; NaOH + X

E; E + Y

BaCO

3

.

Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO

3

; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

Ba(HCO

3

)

2

, Ba(OH)

2

.

NaHCO

3

, BaCl

2

.

NaHCO

3

, Ba(OH)

2

.

CO

2

, BaCl

2

.

Câu 8:

Cho các ch

ất X, Y, Z, T đề

u tác d

ng v

i H

2

SO

4

loãng t

o FeSO

4

và th

ỏa mãn sơ đồ

sau: Fe(NO

3

)

2

→ X → Y → Z → T.

M

ỗi mũi tên ứ

ng v

i m

t ph

n

ng. Các ch

t X, Y, Z, T l

ần lượ

t là:

FeCl

2

, Fe(OH)

2

, FeO, Fe.

FeS, Fe

2

O

3

, Fe, FeCl

2

.

FeCO

3

, FeO, Fe, FeS.

FeS, Fe(OH)

2

, FeO, Fe.

Câu 9:

Cho h

n h

p K

2

O, FeO, Al

2

O

3

vào nước dư thu đượ

c dung d

ch X và ph

n không tan Y. Cho khí

CO dư qua Y nung nóng thu đượ

c ch

t r

n Z. Cho Z tác d

ng v

i dung d

ịch NaOH dư thấ

y tan m

t ph

n, còn l

i ch

t r

n G. Bi

ế

t các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn. Các ch

t có trong X, Y, Z l

ần lượ

t là:

KAlO

2

và KOH; FeO và Al

2

O

3

; Al

2

O

3

và Fe.

KAlO

2

và KOH; FeO; Fe.

KOH; FeO và Al

2

O

3

; Al và Fe.

KAlO

2

; FeO và Al

2

O

3

; Fe và Al

2

O

3

.

Câu 10:

Cho X, Y, Z là các h

p ch

ất vô cơ củ

a m

t kim lo

  1. Bi

ế

t X là hóa ch

t quan tr

ọng, đứ

ng hàng th

hai sau axit sunfuric.

X được dùng để

n

u xà phòng, ch

ế

ph

m nhu

ộm, tơ nhân tạ

  1. và th

a mãn

sơ đồ

ph

n

ng sau:

(a) X + Y → Z + H

2

O

(b) Y (t°) → Z + H

2

O + E

(c) E + X → Y hoặ

c Z + H

2

O Bi

ế

t r

ng E là h

p ch

t c

a cacbon. Các ch

t X, Y, Z, E l

ần lượ

t là nh

ng ch

ất nào sau đây?

KOH, KHCO

3

, K

2

CO

3

, CO

2

.

NaOH, NaHCO

3

, Na

2

CO

3

, CO

2

.

NaOH, NaHCO

3

, CO

2

, Na

2

CO

3

.

NaOH, Na

2

CO

3

, CO

2

, NaHCO

3

.

Câu 11:

Cho sơ đồ

chuy

n hóa sau: X

+ 2 + 2

Y

+ 4

Z

+ ()2

T

+ 

X Bi

ế

t X, Y, Z,

T đề

u là h

p ch

t c

a natri. Các ch

ất X và T tương ứ

ng là

A

.

Na

2

CO

3

và Na

2

SO

4

.

B

.

NaOH và Na

2

SO

4

.

C

.

Na

2

CO

3

và NaOH.

D

.

Na

2

SO

3

và Na

2

SO

4

.

Câu 12:

Cho sơ đồ

chuy

n hóa: Bi

ế

t: X, Y, Z, E, F là các h

p ch

t khác nhau, m

ỗi mũi tên ứ

ng v

i m

ột phương trình hoá họ

c c

a ph

n

ng x

y ra trong dung d

ch. Các ch

t X, Y, Z th

ỏa mãn sơ đồ

trên l

ần lượ

t là

A

.

Ba(OH)

2

, CO

2

, NaOH.

B

.

HCl, CO

2

, NaOH.

C

.

Ba(OH)

2

, HCl, CO

2

.

D

.

Ca(OH)

2

, CO

2

, KOH.

Pham Van Trong Education

Sơ đồ

bi

ến hóa vô cơ

02

3

Câu 13:

Cho sơ đồ

các ph

n

ng x

y ra

nhi

ệt độ

thườ

ng: Hai ch

t X, T l

ần lượ

t là:

NaOH, FeCl

3

.

B

.

Cl

2

, FeCl

3

.

C

.

Cl

2

, FeCl

2

.

D

.

NaOH, Fe(OH)

3

.

Câu 14:

Th

c hi

ện các sơ đồ

ph

n

ng sau: (a) X

1

+ X

2

dư → X

3

+ X

4

↓ + H

2

  1. (b) X

1

+ X

3

→ X

5

+ H

2

  1. (c) X

2

+ X

5

→ X

4

+ 2X

3

. (d) X

4

+ X

6

→ BaSO

4

+ CO

2

+ H

2

  1. Bi

ế

t các ch

t ph

n

ứng theo đúng tỉ

l

mol. Các ch

t X

2

và X

6

th

ỏa mãn sơ đồ

trên l

ần lượ

t là:

A

.

KOH và H

2

SO

4

.

B

.

Ba(OH)

2

và HCl.

C

.

Ca(HCO

3

)

2

và Na

2

SO

4

.

D

.

Ba(HCO

3

)

2

và H

2

SO

4

.

Câu 15:

Cho sơ đồ

chuy

n hóa: Bi

ế

t: X, Y, Z, E, F là các h

p ch

t khác nhau, m

ỗi mũi tên ứ

ng v

i m

ột phương trình hóa họ

c c

a ph

n

ng x

y ra gi

a hai ch

ất tương ứ

ng. Các ch

t E, F th

ỏa mãn sơ đồ

trên l

ần lượ

t là

A

.

Na

2

SO

4

, NaOH.

B

.

NaHCO

3

, BaCl

2

.

C

.

CO

2

, NaHSO

4

.

D

.

Na

2

CO

3

, HCl.

Câu 16:

Cho sơ đồ

chuy

n hoá: Các ch

t X và T l

ần lượ

t là

A

.

FeO và NaNO

3

.

B

.

Fe

2

O

3

và Cu(NO

3

)

2

.

C

.

Fe

2

O

3

và AgNO

3

.

D

.

FeO và AgNO

3

.

Câu 17:

Cho sơ đồ

ph

n

ng sau:

02 2 3

1 2 3 4 3 5

(d-)

2 4

+ dung dÞch NHdung dÞch HSO+ dung dÞch NaOH d-

CO H O t

X X X X X X

+ + +

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯→

Bi

ế

t X

1

, X

2

, X

3

, X

4

, X

5

là các ch

t khác nhau c

a nguyên t

nhôm. Các ch

t X

1

và X

5

l

ần lượ

t là

AlCl

3

và Al

2

O

3

.

Al(NO

3

)

3

và Al.

Al

2

O

3

và Al.

Al

2

(SO

4

)

3

và Al

2

O

3

.

Câu 18:

Cho ba dung d

ch ch

a các ch

t A; B; C

tham gia vào sơ đồ

chuy

n hoá sau: Các ch

t A; B; C l

ần lượ

t là

A

.

FeCl

2

; Ba(OH)

2

; Al.

B

.

NaOH; Ba(HCO

3

)

2

; HCl.

C

.

CuSO

4

; KOH; Al.

D

.

FeSO

4

; NaOH; (NH

4

)

2

CO

3

.

Câu 19:

Cho sơ đồ

các ph

n

ứng sau (theo đúng tỉ

l

mol) (a) 2X

1

+ 2H

2

O → 2X

2

+ X

3

↑ + H

2

(b) X

2

+ CO

2

→ X

5

(c) 2X

2

+ X

3

→ X

1

+ X

4

+ H

2

O (d) X

2

+ X

5

→ X

6

+ H

2

O V

i X

1

, X

2

, X

4

, X

5

, X

6

là các h

p ch

t khác nhau c

a kali. Các ch

t X

4

và X

6

l

ần lượ

t là

A

.

KCl, KHCO

3

.

B

.

KCl , K

2

CO

3

.

C

.

KClO, KHCO

3

.

D

.

KClO, K

2

CO

3

.