0% found this document useful (0 votes) Show 67 views 6 pages Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 67 views6 pages SƠ ĐỒ BIẾN HÓA VÔ CƠ-02-ĐỀPham Van Trong Education Sơ đồ bi ến hóa vô cơ 02 1 SƠ ĐỒ BI ẾN HÓA VÔ CƠ - 02 Câu 1 : Cho các ph ả n ứng theo sơ đồ sau: X 1 + H 2 SO 4 → X 2 ↑ + X 3 + X 4 3X 1 + 2Y 1 + 3X 3 → 3X 2 ↑ + 2Fe(OH) 3 ↓ + 6T X 1 + CaCl 2 → Z↓ + 2T Đố t cháy X 1 trên ng ọ n l ử a không màu th ấ y xu ấ t hi ệ n màu tím. X 1 , Y 1 có th ể là ch ất nào sau đây? NaHCO 3 , MgCl 2 . KHCO 3 , MgCl 2 . Na 2 CO 3 , FeCl 3 . K 2 CO 3 , FeCl 3 . Câu 2: Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X → Y + CO 2 (tº) (b) Y + H 2 O → Z (c) T + Z → R + X + H 2 O (d) 2T + Z → Q + X + 2H 2 O Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là KHCO 3 , Ba(OH) 2 . Ba(OH) 2 , KHCO 3 . K 2 CO 3 , KOH. KOH, K 2 CO 3 . Câu 3: Cho sơ đồ chuy ển hóa: NaOH + X → Z; Z + Y → NaOH; NaOH + X → E; E + Y → CaCO 3 . Bi ế t: X, Y, Z, E là các h ợ p ch ấ t khác nhau và khác CaCO 3 ; m ỗi mũi tên ứ ng v ớ i m ột phương trình hóa họ c c ủ a ph ả n ứ ng gi ữ a hai ch ất tương ứ ng. Các ch ấ t X, Y th ỏa mãn sơ đồ trên l ần lượ t là A . CO 2 , CaCl 2 . B . NaHCO 3 , CaCl 2 . C . NaHCO 3 , Ca(OH) 2 . D . CO 2 , Ca(OH) 2 . Câu 4: Cho sơ đồ ph ả n ứ ng sau: NaCl + H 2 O (điệ n phân dung d ịch, có màng ngăn) → X; X + CO 2 dư → Y; Y + Ca(OH) 2 → Z↓. Các chấ t X, Y, Z l ần lượ t là A . NaOH, Na 2 CO 3 , CaCO 3 . B . NaOH, Na 2 CO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 . C . NaOH, NaHCO 3 , CaCO 3 . D . NaOH, NaHCO 3 , Na 2 CO 3 . Câu 5: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: (a) X 1 điện phân nóng chảy → X 2 + Cl 2 (b) (b) X 2 + H 2 O → X 3 + H 2 (c) (c) X 3 + X 4 → BaCO 3 + K 2 CO 3 + H 2 Chất X 3 , X 4 lần lượt là NaHCO 3 , Ba(OH) 2 . KHCO 3 , Ba(OH) 2 . NaOH, Ba(HCO 3 ) 2 . KOH, Ba(HCO 3 ) 2 . Câu 6: Cho các sơ đồ phản ứng sau: X 1 + H 2 O → X 2 + X 3 ↑ + H 2 ↑ (Điện phân dung dịch, có màng ngăn). X 2 + X 4 → BaCO 3 + K 2 CO 3 + H 2 O X 4 + X 5 → BaSO 4 + X 6 + CO 2 + H 2 O (Tỉ lệ 1 : 1) Kết luận nào sau đây không đúng ? X 6 tác dụng được với dung dịch BaCl 2 . X 2 là KOH Đun nóng dung dịch X4 thu được kết tủa trắng. X 5 là muối axit. Pham Van Trong Education Sơ đồ bi ến hóa vô cơ 02 2 Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH + X → Z; Z + Y → NaOH; NaOH + X → E; E + Y → BaCO 3 . Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO 3 ; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là Ba(HCO 3 ) 2 , Ba(OH) 2 . NaHCO 3 , BaCl 2 . NaHCO 3 , Ba(OH) 2 . CO 2 , BaCl 2 . Câu 8: Cho các ch ất X, Y, Z, T đề u tác d ụ ng v ớ i H 2 SO 4 loãng t ạ o FeSO 4 và th ỏa mãn sơ đồ sau: Fe(NO 3 ) 2 → X → Y → Z → T. M ỗi mũi tên ứ ng v ớ i m ộ t ph ả n ứ ng. Các ch ấ t X, Y, Z, T l ần lượ t là: FeCl 2 , Fe(OH) 2 , FeO, Fe. FeS, Fe 2 O 3 , Fe, FeCl 2 . FeCO 3 , FeO, Fe, FeS. FeS, Fe(OH) 2 , FeO, Fe. Câu 9: Cho h ỗ n h ợ p K 2 O, FeO, Al 2 O 3 vào nước dư thu đượ c dung d ị ch X và ph ầ n không tan Y. Cho khí CO dư qua Y nung nóng thu đượ c ch ấ t r ắ n Z. Cho Z tác d ụ ng v ớ i dung d ịch NaOH dư thấ y tan m ộ t ph ầ n, còn l ạ i ch ấ t r ắ n G. Bi ế t các ph ả n ứ ng x ả y ra hoàn toàn. Các ch ấ t có trong X, Y, Z l ần lượ t là: KAlO 2 và KOH; FeO và Al 2 O 3 ; Al 2 O 3 và Fe. KAlO 2 và KOH; FeO; Fe. KOH; FeO và Al 2 O 3 ; Al và Fe. KAlO 2 ; FeO và Al 2 O 3 ; Fe và Al 2 O 3 . Câu 10: Cho X, Y, Z là các h ợ p ch ất vô cơ củ a m ộ t kim lo ạ
ế t X là hóa ch ấ t quan tr ọng, đứ ng hàng th ứ hai sau axit sunfuric. X được dùng để n ấ u xà phòng, ch ế ph ẩ m nhu ộm, tơ nhân tạ
ỏ a mãn sơ đồ ph ả n ứ ng sau: (a) X + Y → Z + H 2 O (b) Y (t°) → Z + H 2 O + E (c) E + X → Y hoặ c Z + H 2 O Bi ế t r ằ ng E là h ợ p ch ấ t c ủ a cacbon. Các ch ấ t X, Y, Z, E l ần lượ t là nh ữ ng ch ất nào sau đây? KOH, KHCO 3 , K 2 CO 3 , CO 2 . NaOH, NaHCO 3 , Na 2 CO 3 , CO 2 . NaOH, NaHCO 3 , CO 2 , Na 2 CO 3 . NaOH, Na 2 CO 3 , CO 2 , NaHCO 3 . Câu 11: Cho sơ đồ chuy ể n hóa sau: X + 2 + 2 → Y + 4 → Z + ()2 → T + → X Bi ế t X, Y, Z, T đề u là h ợ p ch ấ t c ủ a natri. Các ch ất X và T tương ứ ng là A . Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 . B . NaOH và Na 2 SO 4 . C . Na 2 CO 3 và NaOH. D . Na 2 SO 3 và Na 2 SO 4 . Câu 12: Cho sơ đồ chuy ể n hóa: Bi ế t: X, Y, Z, E, F là các h ợ p ch ấ t khác nhau, m ỗi mũi tên ứ ng v ớ i m ột phương trình hoá họ c c ủ a ph ả n ứ ng x ả y ra trong dung d ị ch. Các ch ấ t X, Y, Z th ỏa mãn sơ đồ trên l ần lượ t là A . Ba(OH) 2 , CO 2 , NaOH. B . HCl, CO 2 , NaOH. C . Ba(OH) 2 , HCl, CO 2 . D . Ca(OH) 2 , CO 2 , KOH. Pham Van Trong Education Sơ đồ bi ến hóa vô cơ 02 3 Câu 13: Cho sơ đồ các ph ả n ứ ng x ả y ra ở nhi ệt độ thườ ng: Hai ch ấ t X, T l ần lượ t là: NaOH, FeCl 3 . B . Cl 2 , FeCl 3 . C . Cl 2 , FeCl 2 . D . NaOH, Fe(OH) 3 . Câu 14: Th ự c hi ện các sơ đồ ph ả n ứ ng sau: (a) X 1 + X 2 dư → X 3 + X 4 ↓ + H 2
1 + X 3 → X 5 + H 2
2 + X 5 → X 4 + 2X 3 . (d) X 4 + X 6 → BaSO 4 + CO 2 + H 2
ế t các ch ấ t ph ả n ứng theo đúng tỉ l ệ mol. Các ch ấ t X 2 và X 6 th ỏa mãn sơ đồ trên l ần lượ t là: A . KOH và H 2 SO 4 . B . Ba(OH) 2 và HCl. C . Ca(HCO 3 ) 2 và Na 2 SO 4 . D . Ba(HCO 3 ) 2 và H 2 SO 4 . Câu 15: Cho sơ đồ chuy ể n hóa: Bi ế t: X, Y, Z, E, F là các h ợ p ch ấ t khác nhau, m ỗi mũi tên ứ ng v ớ i m ột phương trình hóa họ c c ủ a ph ả n ứ ng x ả y ra gi ữ a hai ch ất tương ứ ng. Các ch ấ t E, F th ỏa mãn sơ đồ trên l ần lượ t là A . Na 2 SO 4 , NaOH. B . NaHCO 3 , BaCl 2 . C . CO 2 , NaHSO 4 . D . Na 2 CO 3 , HCl. Câu 16: Cho sơ đồ chuy ể n hoá: Các ch ấ t X và T l ần lượ t là A . FeO và NaNO 3 . B . Fe 2 O 3 và Cu(NO 3 ) 2 . C . Fe 2 O 3 và AgNO 3 . D . FeO và AgNO 3 . Câu 17: Cho sơ đồ ph ả n ứ ng sau: 02 2 3 1 2 3 4 3 5 (d-) 2 4 + dung dÞch NHdung dÞch HSO+ dung dÞch NaOH d- CO H O t X X X X X X + + + ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯→ Bi ế t X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 là các ch ấ t khác nhau c ủ a nguyên t ố nhôm. Các ch ấ t X 1 và X 5 l ần lượ t là AlCl 3 và Al 2 O 3 . Al(NO 3 ) 3 và Al. Al 2 O 3 và Al. Al 2 (SO 4 ) 3 và Al 2 O 3 . Câu 18: Cho ba dung d ị ch ch ứ a các ch ấ t A; B; C tham gia vào sơ đồ chuy ể n hoá sau: Các ch ấ t A; B; C l ần lượ t là A . FeCl 2 ; Ba(OH) 2 ; Al. B . NaOH; Ba(HCO 3 ) 2 ; HCl. C . CuSO 4 ; KOH; Al. D . FeSO 4 ; NaOH; (NH 4 ) 2 CO 3 . Câu 19: Cho sơ đồ các ph ả n ứng sau (theo đúng tỉ l ệ mol) (a) 2X 1 + 2H 2 O → 2X 2 + X 3 ↑ + H 2 ↑ (b) X 2 + CO 2 → X 5 (c) 2X 2 + X 3 → X 1 + X 4 + H 2 O (d) X 2 + X 5 → X 6 + H 2 O V ớ i X 1 , X 2 , X 4 , X 5 , X 6 là các h ợ p ch ấ t khác nhau c ủ a kali. Các ch ấ t X 4 và X 6 l ần lượ t là A . KCl, KHCO 3 . B . KCl , K 2 CO 3 . C . KClO, KHCO 3 . D . KClO, K 2 CO 3 . |