Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tia nắng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tia nắng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tia nắng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Và chẳng thấy tia nắng buổi bình minh. 2. Tôi đã nói, nhộn nhịp và là tia nắng. 3. ♪ Đến đây đi, tia nắng ngọt ngào ♪ 4. Đây là khoảng thời gian của những tia nắng nóng gắt nhất . 5. Bầu trời bây giờ đã trong trẻo, biển lấp lánh muôn vàn tia nắng. 6. Mặt trời ló ra những tia nắng ấm áp, nhè nhẹ xiên xuống mặt đường 7. Điều này đến từ đáp ứng của da khi bị tia nắng mặt trời tấn công. 8. Với câu khẩu hiệu "Tia nắng nhỏ của bạn", anh là đài truyền hình nổi tiếng nhất. 9. Các bạn thấy những tia nắng từ lỗ thông hơi và đoàn tàu đang tiến đến gần. 10. Tại sao lại không chứ... hãy nhìn cậu xem, cậu rực rỡ như những tia nắng mặt trời. 11. Dưới tia nắng rực rỡ của mặt trời nhà hát chắc chắn trông giống như một hòn ngọc. 12. Sóc len ( viscacha ) thức dậy rất sớm để kiếm một chỗ tốt đón nhận những tia nắng đầu tiên. 13. Họ càng đi xa về phía bắc, họ càng có ít tia nắng mặt trời chiếu trực tiếp. 14. Chắc chắn là mặt trời chiếu rực với tia nắng rạng ngời vào buổi sáng Phục Sinh hôm đó. 15. Một tia nắng rực rỡ ấm áp xuyên qua ô cửa sổ rọi xuống ngay hàng ghế nơi Karen ngồi ! 16. Tia nắng mặt trời giống như những hạt ngũ cốc,những thứ là cơ sở của giàu có và thịnh vượng. 17. Lấy tay che mắt khỏi những tia nắng ban mai, người nông dân đứng nơi ô cửa, hít thở làn khí ẩm. 18. Trái lại, hy vọng giống như tia nắng mặt trời ló ra nơi chân trời của hoàn cảnh hiện tại của chúng ta. 19. Lần này, bóng tối thuộc linh kéo dài hằng trăm năm trước khi tia nắng một lần nữa xuyên qua trái đất. 20. BẠN có bao giờ đứng trong một cánh rừng khi tia nắng mặt trời xuyên qua hàng cây cao chót vót không? 21. (Sáng-thế Ký 31:40) Ông nhớ lại tia nắng nhanh chóng sưởi ấm ông và cảnh vật chung quanh như thế nào. 22. Mặt trời tỏa 40 tia nắng vàng ở trung tâm lá cờ thể hiện 40 chiến binh của người anh hùng thần thoại Manas. 23. 1 dặm rưỡi tính từ đáy biển lên đến 2 dặm đến 3 dặm không có tia nắng mặt trời nào có thể lọt xuống dưới này 24. Chỉ có 2% tia nắng mặt trời mới vươn xuống tới đất, nên thực vật phải chiến đấu để giành ánh sáng chúng cần để lớn lên. 25. Ông mặt trời chiếu tia nắng đầu tiên xuống sân trường làm những giọt sương mai còn đọng trên khóm hoa mẫu đơn long lanh như hạt ngọc 26. Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước. 27. Smurfette, I know lately you may not realize, và ta không thể nói sao cho vừa rằng cháu là... and I may not say it enough, but you are... tia nắng ấm áp. 28. Khi nào cô có thể có phép màu làm cho hoa nở, Hay bắt được tia nắng mặt trời, hay mấy thứ linh tinh khác, thì cô có thể đến đất liền 29. Sân thượng là nơi lý tưởng để mọi người nán lại đón nhận những tia nắng ấm áp của mặt trời, hưởng không khí trong lành hoặc làm các công việc nhà. 30. Cơn buồn ngủ của nó lây sang các con khác và chẳng bao lâu cả bầy lim dim ngủ dưới các tia nắng ấm đầu tiên của mặt trời buổi ban mai. 31. Trong tấm khiên, trên nền trời xanh, có thể nhìn thấy những tia nắng vàng của mặt trời đằng sau những ngọn núi màu nâu sẫm mọc lên trên đại dương xanh và xanh. 32. Các ô lõm được tô viền màu vàng như thể các tia nắng mặt trời, và ở giữa có lẽ là màu hồng để minh họa cho các mặt trời hoặc các ngôi sao. 33. Cửa phía Tây Bắc vào lúc này đã được mở rộng, với kết quả là nó kết hợp một cách chính xác hướng của bình minh và những tia nắng vào giữa mùa đông. 34. Chẳng bao lâu, vùng biển này sẽ không có băng trong mùa hè. Những tia nắng trước đây được lớp băng phản xạ lại... giờ đây xuyên qua làn nước tối, làm nó nóng lên. 35. Chúng ta hiểu rằng chúng ta đang ở trong bóng tối, rằng trái đất vẫn tiếp tục quay, và rằng cuối cùng những tia nắng mặt trời sẽ đến với chúng ta một lần nữa. 36. Ngọn lửa vạc được thắp sáng nhờ nhà vô địch Thế vận hội 1924 người Ấn Độ Dalip Singh với ngọn lửa Á vận hội lấy từ các tia nắng mặt trời tại Pháo đài Đỏ. 37. Giống như những tia nắng mặt trời ấm áp, lòng cảm thông có thể làm dịu nỗi buồn, vơi đi nỗi đau và nâng đỡ tinh thần của những người đang gặp tình cảnh khốn khó. 38. Những người da sậm màu ngăn chặn hiệu quả bất kể tia nắng mặt trời như thế nào, sự thiếu hụt vitamin D có thể dẫn đến một mối đe dọa nghiêm trọng ở phía bắc. 39. Sương mù ban mai hoặc những tia nắng hoàng hôn có thể giúp các kiến trúc hình vỏ sò sáng bóng lên như những chiếc mũ sắt của những người khổng lồ trong thiên truyện thần thoại”. 40. VÀO một ngày oi bức tháng 8, những tia nắng gay gắt chiếu trên những bậc thềm xi măng dẫn lên tu viện “Đức Mẹ Cực Thánh của Đức Chúa Trời” trên đảo Tínos, ở Biển Aegean. 41. Loại thấp và dày như thế này, vô cùng tốt để che phủ mặt trời và phá hỏng tiệc BBQ của bạn, và loại cao, mỏng như loại mây ti này sẽ làm cho tia nắng dễ dàng chiếu qua . 42. Như tầng ozone bao bọc trái đất và che chở chúng ta khỏi tia nắng độc hại của mặt trời, các nguyên tắc đạo đức lành mạnh bảo vệ chúng ta bằng cách phơi bày những ảnh hưởng nguy hại của chủ nghĩa vật chất. 43. Thật vậy, sự trông cậy không giống như một ngọn nến trong nơi tối tăm nhưng được ví như những tia nắng ban mai rực rỡ làm cho một người được bình an, hạnh phúc, có mục đích và can đảm trong đời sống. 44. Đằng đông, mặt trời tròn xoe, ửng hồng đang từ từ nhô lên sau bụi tre, chiếu những tia nắng ấm áp xuống mặt đất, xua tan màn sương sớm, nhuộm vàng những bông lúa làm cả xóm làng như sáng bừng lên giữa ánh bình minh 45. Khi đang nằm trên giường trong bệnh viện , nhìn những tia nắng xuyên qua ô cửa sổ , cảm nhận một làn gió nhẹ thổi tung bay tấm rèm trắng mỏng tang , qua đó ông có thể nhìn thấy bầu trời và những ngọn cây bên ngoài dù chỉ trong chốc lát . 46. Vậy nếu đây là một câu truyện tình lãng mạn đây chắc chắn là nơi mang lại cảm xúc mới mà có thể rửa sạch tâm hồn tôi và chúng tôi nhìn nhau và ngay lập tức có thể hôn nhau với ngọn lửa nồng cháy của hàng ngàn tia nắng. 47. Thiết kế của cờ tương tự như quốc kỳ Nhật Bản, cùng có một hình tròn đỏ ở chính giữa tượng trưng cho mặt trời, điểm khác là có thêm những tia nắng (trên cờ hiệu có 16 tia) minh họa cho tên gọi "đất nước mặt trời mọc" của Nhật Bản. 48. Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông. 49. Và thông điệp đằng sau loại kỹ thuật địa lý này, theo cách nó được gọi, là khi hành tinh nóng lên, chúng ta có thể bắn các chất như sunfat hay aluminum vào tầng bình lưu để làm phản chiếu các tia nắng mặt trời vào không gian, và như vậy làm hành tinh mát hơn. 50. Như là kết quả sự thích nghi từ tổ tiên, ngày nay con người trên hành tinh chúng ta rất đa dạng các màu da khác nhau, điển hình, da sậm màu nhiều eumelanin trong vùng nóng nắng quanh xích đạo, và da sáng nhiều pheomelanin gia tăng ở khu vực bên ngoài khi tia nắng mặt trời yếu dần.
Excel cho Microsoft 365 Word cho Microsoft 365 Outlook cho Microsoft 365 PowerPoint cho Microsoft 365 Publisher cho Microsoft 365 Visio Plan 2 Word cho web Excel 2021 Word 2021 Outlook 2021 PowerPoint 2021 Publisher 2021 Microsoft Visio Professional 2021 Visio Standard 2021 Office 2021 OneNote 2021 Excel 2019 Word 2019 Outlook 2019 PowerPoint 2019 Publisher 2019 Visio Professional 2019 Visio Standard 2019 Office 2019 Excel 2016 Word 2016 Outlook 2016 PowerPoint 2016 OneNote 2016 Publisher 2016 Visio Professional 2016 Visio Standard 2016 Office 2016 OneNote cho Microsoft 365 Excel 2013 Word 2013 Outlook 2013 PowerPoint 2013 OneNote 2013 Publisher 2013 Visio Professional 2013 Visio 2013 Office 2013 Excel 2010 Word 2010 Outlook 2010 PowerPoint 2010 OneNote 2010 Publisher 2010 Visio Premium 2010 Visio 2010 Visio Standard 2010 Office 2010 Excel 2007 Word 2007 Outlook 2007 PowerPoint 2007 OneNote 2007 Publisher 2007 Visio 2007 Visio Standard 2007 Office 2007 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn Khi sử dụng từ điển đồng nghĩa, bạn có thể tra cứu các từ đồng nghĩa (những từ khác nhau có cùng nghĩa) và từ ngữ nghĩa ngược lại).
Mẹo: Trong các phiên bản Word, PowerPoint và Outlook trên máy tính, bạn có thể xem danh sách nhanh các từ đồng nghĩa bằng cách bấm chuột phải vào một từ, rồi chọn Từ đồng nghĩa. Ứng Office Online của bạn không bao gồm trình tìm kiếm từ đồng nghĩa.
Mẹo: Bạn cũng có thể tra cứu từ trong từ điển đồng nghĩa của một ngôn ngữ khác. Ví dụ, nếu tài liệu của bạn viết bằng Tiếng Pháp và bạn muốn dùng từ đồng nghĩa, hãy làm như sau:
Mẹo: Bạn cũng có thể tra cứu từ trong từ điển đồng nghĩa của một ngôn ngữ khác. Ví dụ, nếu sổ làm việc của bạn viết bằng Tiếng Pháp và bạn muốn dùng từ đồng nghĩa, hãy làm như sau:
Mẹo: Bạn cũng có thể tra cứu từ trong từ điển đồng nghĩa của một ngôn ngữ khác. Ví dụ, nếu văn bản của bạn viết bằng Tiếng Pháp và bạn muốn dùng từ đồng nghĩa, trên tab Xem lại, hãy bấm Nghiên cứu. Bấm vào Tùy chọn Nghiên cứu trong ngăn tác vụ Nghiên cứu, rồi bên dưới Sách Tham khảo, chọn các tùy chọn từ điển đồng nghĩa bạn muốn.
Mẹo: Bạn cũng có thể tra cứu từ trong từ điển đồng nghĩa của một ngôn ngữ khác. Ví dụ, nếu văn bản của bạn viết bằng Tiếng Pháp và bạn muốn dùng từ đồng nghĩa, hãy làm như sau:
Mẹo: Bạn cũng có thể tra cứu từ trong từ điển đồng nghĩa của một ngôn ngữ khác. Ví dụ, nếu tài liệu của bạn viết bằng Tiếng Pháp và bạn muốn dùng từ đồng nghĩa, hãy làm như sau:
Mẹo: Bạn cũng có thể tra cứu từ trong từ điển đồng nghĩa của một ngôn ngữ khác. Ví dụ, nếu ấn phẩm của bạn viết bằng Tiếng Pháp và bạn muốn dùng từ đồng nghĩa, trên tab Xem lại, hãy bấm Nghiên cứu. Bấm vào Tùy chọn Nghiên cứu trong ngăn tác vụ Nghiên cứu, rồi bên dưới Sách Tham khảo, chọn các tùy chọn từ điển đồng nghĩa bạn muốn.
Mẹo: Bạn cũng có thể tra cứu từ trong từ điển đồng nghĩa của một ngôn ngữ khác. Ví dụ, nếu sơ đồ của bạn viết bằng Tiếng Pháp và bạn muốn dùng từ đồng nghĩa, hãy làm như sau:
Bài viết này được cập nhật gần nhất bởi Benvào 13/02/2018 nhờ có nhận xét của bạn. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích và đặc biệt là nếu bạn không thấy bài viết hữu ích, vui lòng sử dụng các điều khiển phản hồi bên dưới để cho chúng tôi biết cách chúng tôi có thể cải thiện bài viết. |