Ý nghĩa của từ khóa: collecting
English | Vietnamese |
collecting
|
- (Tech) góp; sưu tầm (d)
|
English | Vietnamese |
collecting
|
bắt đầu đóng ; giữ ; góp nhặt ; lo lượm ; lãnh ; lượm lặt ; lượm ; lấy ; như thu ; nhặt ; sưu tầm ; sưu tập ; thu gom ; thu lượm ; thu nhặt ; thu thập các ; thu thập lại ; thu thập ; thu ; thập ; tu ; tịch thu ; việc sưu tầm ; việc thu gom ; việc thu thập ; đang tập trung ; đi lượm ; để thu nhận ; đống ;
|
collecting
|
bắt đầu đóng ; dọn ; giữ ; góp nhặt ; lo lượm ; lãnh ; lượm lặt ; lượm ; lấy ; như thu ; nhặt ; sưu tầm ; sưu tập ; sưu ; thu gom ; thu lượm ; thu nhặt ; thu thập các ; thu thập lại ; thu thập ; thu ; tu ; tịch thu ; việc sưu tầm ; việc thu thập ; đang tập trung ; đi lượm ; để thu nhận ; đống ;
|
English | English |
collecting; aggregation; assembling; collection
|
the act of gathering something together
|
English | Vietnamese |
collected
|
* tính từ
- bình tĩnh, tự chủ |
collectedness
|
* danh từ
- tính bình tĩnh, sự tự chủ |
collection
|
* danh từ
- sự tập họp, sự tụ họp - sự thu, sự lượm, sự góp nhặt, sự sưu tầm; tập sưu tầm =collection of taxes+ sự thu thuế =a collection of stamps+ tập tem sưu tầm - sự quyên góp =to make a collection; to take up a collection+ mở cuộc quyên góp - (số nhiều) kỳ thi học kỳ (ở Ôc-phớt và các trường đại học khác) |
collective
|
* tính từ
- tập thể; chung =collective ownership of means of production+ sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất =collective security+ an ninh chung - (ngôn ngữ học) tập họp =collective noun+ danh từ tập họp * danh từ - (ngôn ngữ học) danh từ tập họp |
collectivity
|
* danh từ
- tập thể, đoàn thể, tập đoàn - tài sản chung; của chung |
re-collect
|
* ngoại động từ
- thu lại, tập hợp lại (những vật để tản mát) - lấy hết (can đảm) =to re-collect oneself+ tỉnh trí lại |
collect call
|
- (Tech) gọi người nhận trả tiền
|
collecting
|
- (Tech) góp; sưu tầm (d)
|
collectively
|
* phó từ
- chung, tập thể |
collectiveness
|
- xem collective
|
stamp-collecting
|
* danh từ
- sự sưu tập tem; thú sưu tập tem |