To attribute something to something else là gì năm 2024

Verb table

attribute

Simple FormPresentI, you, we, theyattributehe, she, itattributes \> View MorePastI, you, he, she, it, we, theyattributedPresent perfectI, you, we, theyhave attributedhe, she, ithas attributedPast perfectI, you, he, she, it, we, theyhad attributedFutureI, you, he, she, it, we, theywill attributeFuture perfectI, you, he, she, it, we, theywill have attributed \> View LessContinuous FormPresentIam attributinghe, she, itis attributing \> View Moreyou, we, theyare attributingPastI, he, she, itwas attributingyou, we, theywere attributingPresent perfectI, you, we, theyhave been attributinghe, she, ithas been attributingPast perfectI, you, he, she, it, we, theyhad been attributingFutureI, you, he, she, it, we, theywill be attributingFuture perfectI, you, he, she, it, we, theywill have been attributing \> View Less

4. Find the prepositions in the reading text to complete these phrases and expressions. Use a dictionary to find their meanings.

(Tìm các giới từ trong bài đọc để hoàn thành các cụm từ và cách diễn đạt sau. Sử dụng từ điển để tìm ý nghĩa của chúng.)

Phrases and expressionsMeanings1. to put oneself _______someone's shoesbe in another person's situation (đặt mình vào vị trí của ai đó)2. to attribute something (a result)_______ something else (a cause)believe that something is the result of a particular thing (quy cái này cho ai/ cái gì)3. to cause damage_______ somethingharm something (gây thiệt hại cho cái gì)4. to interfere___________ somethingprevent something from being done (gây trở ngại cho thứ gì đó)5. to feel _______ peace be free from anxiety or distress (cảm giác yên bình)

Đáp án:

1 - in

2 - to

3 - to

4 - with

5 - at

Phrasal Verb có thể được sử dụng trong phần thi IELTS Writing khi và chỉ khi những Phrasal Verb được sử dụng đảm bảo hai tiêu chí cho tiêu chí ứng dụng:

  • Tính trang trọng
  • Sự phù hợp với ngữ cảnh bài viết.

Ngoài ra, người học cũng cần phân biệt các Phrasal Verb đó theo tiêu chí ngữ pháp phù hợp để tránh sử dụng sai, gây mất tự nhiên cho bài viết. Tiêu chí ngữ pháp bao gồm:

  • Transitivity (Tính giao tiếp/ chuyển tiếp)
  • Separability (Tính phân tách)

Bài viết khuyến khích người đọc tích lũy những Phrasal Verb cho IELTS Writing bằng việc đọc báo nước ngoài (những trang báo uy tín), và ghi lại những cụm động từ được sử dụng trên các bài báo. Phần cuối của bài viết, học viên sẽ được giới thiệu 10 Phrasal Verb phù hợp cho IELTS Writing:

  • Attribute to
  • Account for
  • Carry out
  • Derive from
  • Find out
  • Incline to/ toward
  • Put off
  • Put forward
  • Rule out
  • Turn out

Có nên sử dụng Phrasal Verb trong IELTS Writing?

Người học cần cân nhắc khi dùng vì việc sử dụng Phrasal Verb có hai mặt:

KHÔNG NÊN SỬ DỤNG vì:

Đa phần Phrasal Verb mang xu hướng tục ngữ (idiomatic) và thiếu trang trọng (informal) so với văn học thuật. Vì vậy chúng thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày hay trong văn nói, và người học có thể dùng trong IELTS Speaking vì bài thi nói mang phong thái informal hơn so với Writing.

NÊN SỬ DỤNG vì:

Như đã được đề cập ở bài trước “10 phrasal verbs được sử dụng trong văn học thuật (1)”, bài thi Writing sẽ được chấm theo IELTS Band Descriptors, trong đó tiêu chí Lexical Resource (Từ vựng) chiếm 25% số điểm.

To attribute something to something else là gì năm 2024

Theo Band Descriptors, để đạt 6.0 tiêu chí Lexical Resource cả Writing Task 1 và Task 2 cần đủ vốn từ để diễn đạt ý tưởng; để đạt 7.0 cần đủ vốn từ và sử dụng linh hoạt cũng như chính xác; từ 8.0-9.0 người học cần thành thạo và linh hoạt trong việc sử dụng nhiều dạng từ vựng khác nhau. Vì vậy, việc sử dụng đúng Phrasal Verb có thể giúp thí sinh đang mắc ở band 6.0 của tiêu chí này tăng điểm.

Tóm lại, vẫn có thể dùng Phrasal Verb trong academic writing, tuy nhiên để sử dụng được Phrasal Verb một cách hiệu quả và cải thiện band điểm, thí sinh cần xác định hai tiêu chí:

  • những từ mang sắc thái trang trọng
  • dùng trong đúng ngữ cảnh

Để làm được điều này, người học có thể tham khảo thêm các bài báo học thuật hoặc các trang báo uy tín nước ngoài. Dưới đây bài viết sẽ cung cấp cho người đọc 10 Phrasal Verb phù hợp cho IELTS Writing.

To attribute something to something else là gì năm 2024

Xem thêm bài viết phần 1: https://zim.vn/10-phrasal-verb-thong-dung-trong-ielts-writing

Transitivity và Separability

Sau khi xác định được định nghĩa của Phrasal Verb cũng như sự phù hợp về tính học thuật và ngữ cảnh, người học cần hiểu rõ hơn về cách sử dụng và tính ngữ pháp của chúng để tránh viết nhầm, gây mất tự nhiên cho bài viết. Ở đây, xét về ngữ pháp thì Phrasal Verb sẽ được xét trên hai phương diện là Transitivity và Separability. Vậy chúng là gì?

Transitivity

“Transitivity” được định nghĩa là tính giao tiếp (tính chuyển tiếp) của một động từ, hay ở bài nghiên cứu này là cụm động từ với một đối tượng trực tiếp khác. Nói một cách đơn giản, nó sẽ xét xem liệu động từ đó có yêu cầu một đối tượng (object) theo sau hay không. Do đó, các cụm động từ có thể là:

  • intransitive (không cần đối tượng đằng sau) hoặc
  • transitive (cần có một đối tượng đằng sau),

chẳng hạn như trong các ví dụ sau:

(1) Jimin doesn't fancy eating out tonight.

(2) Lisa has to look after her younger brother.

Trong ví dụ (1), cụm động từ “eat out" mang nghĩa là “đi ăn bên ngoài" là intransitive vì không cần có object kèm phía sau mà cả câu vẫn có nghĩa, nói cách khác, chỉ cần biết Jimin đi ăn bên ngoài chứ không cần kèm theo thông tin phụ là ăn món gì hay ăn ở đâu là câu đã đủ nghĩa. Ngược lại, ví dụ (2) cụm “look after" có nghĩa là “trông coi", lại là transitive vì cần phải kèm thông tin trông coi “em trai" đằng sau, nếu chỉ viết “Lisa has to look after” thì không có nghĩa.

Separability

“Separability” được định nghĩa là “tính phân tách", có hai loại là:

  • separable (động từ và tiểu từ trong cụm có thể tách rời hay có thể được phá vỡ bằng các từ khác), trong khi
  • inseparable (động từ và tiểu từ trong cụm không thể tách rời hay không thể được phân tách bằng các từ khác).

chẳng hạn như trong các ví dụ sau:

(3) He gives back the money borrowed last week.

(4) She gets in the car to go to school.

Ở ví dụ (3), “give back" có nghĩa là “trả lại" và là separable, bởi chúng có thể được viết thành “give money back" mà vẫn giữ nguyên nghĩa. Còn ở ví dụ (4), nếu “get in" - nghĩa là “đi vào", được viết thành “get the car in" hay “get me in" thì đều không còn mang nghĩa là “đi vào” nữa.

To attribute something to something else là gì năm 2024

Như vậy, cần phân biệt Phrasal Verb cần dùng nằm ở dạng ngữ pháp nào để có thể sử dụng chính xác cho bài Writing. Dưới đây, bài viết sẽ cung cấp cho người học 10 Phrasal Verb hay và phù hợp, kèm với định nghĩa, cách sử dụng, từ đồng nghĩa, collocation hay gặp và ví dụ cụ thể để người học nắm rõ.

Attribute to + Noun/V-ing

Định nghĩa: “Attribute to” theo Cambridge Dictionary là ”to say or think that something is caused by (is the result or work of) a particular thing or person”, có nghĩa là “để nói hoặc nghĩ rằng một cái gì đó là do (là kết quả hoặc công việc) của một điều hoặc người cụ thể”.

Cách sử dụng:

  • X + attribute A to B: Anh X gán sự ra đời của A là do B.
  • A + to be + attributed to B: A là kết quả của B/ A được tạo ra bởi B.

Từ đồng nghĩa: stem from, result from

To attribute something to something else là gì năm 2024

Ví dụ 1: The fundamental causes of childhood obesity are attributed to the poor food decisions andsedentary lifestyles. (Những nguyên nhân cơ bản của bệnh béo phì ở trẻ em được quy cho việc chọn thực phẩm một cách nghèo nàn và lối sống ít vận động.)

Ví dụ 2: Jessi attributes the deficiency in money management skills to the fact that she is financially dependent on her grandfather for entirely 20 years. (Jessi cho rằng sự thiếu hụt về kỹ năng quản lý tiền kết quả của việc cô ấy phụ thuộc về tài chính vào ông của mình trong suốt 20 năm.)

Account for + Noun

Định nghĩa: “Account for” theo Cambridge Dictionary là “to explain the reason for something”, có nghĩa là “để giải thích hay nói về nguyên nhân của vấn đề nào đó”.

Cách sử dụng:

A + to be + accounted for + B: A xảy ra là do B

X + account for + A: Người X giải thích về vấn đề A của anh ấy.

Từ đồng nghĩa: explain, elucidate, clarify

Ví dụ 1: The higher unemployed rate in urban areas now is accounted for the increasingly dense population, leading to fierce competition in labor market. (Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn ở khu vực thành thị hiện nay là do dân số ngày càng dày đặc, dẫn đến cạnh tranh khốc liệt trên thị trường lao động.)

Ví dụ 2: A bank clerk can not account for her huge mistake in calculation, which sends her to jail. (Một nhân viên ngân hàng không thể giải thích cho sai lầm lớn của cô ấy trong tính toán, điều này khiến cô ấy phải ngồi tù.)

Carry out + Noun

Định nghĩa: “Carry out” theo Cambridge Dictionary là “to do or complete something, especially that you have said you would do or that you have been told to do”, có nghĩa là “để hiện hoặc hoàn thành một cái gì đó, đặc biệt là việc bản thân muốn làm hay được bảo phải làm”.

Từ đồng nghĩa:

  • implement, perform, execute, conduct: thực hiện/ thi hành
  • accomplish, finalize: hoàn thành

Collocation: carry out + a survey/research/experiments/a test/ investigation/…

Ví dụ 1: It is widely believed that carrying out animal experimentation regarding beauty products is immoral as it subjects them into dreadful conditions when they can not properly defend themselves. (Người ta tin rằng việc thực hiện thử nghiệm động vật liên quan đến các sản phẩm làm đẹp là vô đạo đức vì nó khiến các động vật đó rơi vào tình trạng khủng khiếp khi chúng không thể tự bảo vệ mình.)

Ví dụ 2: Numerous experiments in terms of new AI technology called ChatGPT were carried out before introducing the final version to the public. (Nhiều thí nghiệm về công nghệ AI mới được gọi là Chat GPT đã được thực hiện trước khi giới thiệu phiên bản cuối cùng cho công chúng.)

Derive from + Noun

Định nghĩa: “Derive from” theo Cambridge Dictionary là“to get something from something else” hay “to come from something”. Cùng nhìn cách sử dụng để hiểu hơn về cụm từ này.

Cách sử dụng:

  • X derive A from B ( to get something from something else): Ai đó được lợi (có thêm điều gì) từ một người (một vật) khác.
  • A is derived from B (to come from something): Một điều xuất phát (được đúc kết ra) từ điều gì khác.

Từ đồng nghĩa: based on, evolve from, develop from, come from

Ví dụ 1: His great success at work is derived from the considerable effort put in as well as the aid from his senior colleagues. (Thành công lớn của anh ấy trong công việc bắt nguồn từ nỗ lực đáng kể cũng như sự trợ giúp từ các đồng nghiệp cấp cao của anh ấy.)

Ví dụ 2: Children are likely to derive great personalities and good-looking appearance from their parents. (Trẻ em có khả năng hưởng những tính cách tuyệt vời và vẻ ngoài đẹp đẽ từ cha mẹ của chúng.)

Find out

Định nghĩa: “Find out” theo Cambridge Dictionary là “to learn a fact or piece of information for the first time” hay “to obtain knowledge of something, or to obtain knowledge of someone's activities”, có nghĩa là hành động tìm hiểu được một điều mới, hoặc biết được về hành động của người khác.

Từ đồng nghĩa:

  • discover, explore, realize
  • ascertain, detect

Collocation: find out the truth, find out something new

To attribute something to something else là gì năm 2024

Ví dụ: The primary obligations of marketing are to find out and understand comprehensively the demand, in other words, to have insight into customers' needs so that the industry can legally manipulate customers' behaviors. (Các nghĩa vụ chính của tiếp thị là tìm ra và hiểu toàn diện nhu cầu, hay nói cách khác, có cái nhìn sâu sắc về nhu cầu của khách hàng để ngành công nghiệp có thể thao túng hành vi của khách hàng một cách hợp pháp.)

Incline to/ toward+ Verb

Định nghĩa: “Incline to/toward" theo Cambridge Dictionary là “to think that a belief or opinion is probably correct”, có nghĩa là “tin vào một điều gì đó là đúng', hay nói cách khác “nghiêng về hướng nào trong hai ý kiến trái chiều".

Từ đồng nghĩa: believe, see sth in, accept

Collocation: Incline to agree with sb, incline to the view that

Ví dụ: I am strongly inclined to the view that capital punishment ought not to be banned, since it can act as a deterrent to would-be lawbreakers. (Tôi ủng hộ mạnh mẽ quan điểm rằng hình phạt tử hình không nên bị cấm, vì nó có thể đóng vai trò răn đe đối với những kẻ vi phạm pháp luật trong tương lai.)

Put off + Noun

Định nghĩa: “Put off" theo Cambridge Dictionary là “to decide or arrange to delay an event or activity until a later time or date”, có nghĩa là “hoãn hoặc dừng lại việc gì đó giữa chừng, đặc biệt là khi bản thân không muốn làm nó”.

Từ đồng nghĩa: postpone, delay, procrastinate

Collocation: put off writing, put off attention

Ví dụ: If an IELTS learners put off his speaking practice for too long, it will hurt the fluency and the immediate reflection with the question. (Nếu một người học IELTS việc thực hành nói quá lâu, nó sẽ làm tổn thương đến sự lưu loát và độ phản xạ ngay lập tức với câu hỏi.)

Put forward +Noun

Định nghĩa: “Put forward” theo Cambridge Dictionary là “to state an idea or opinion, or to suggest a plan or person, for other people to consider”, có nghĩa là “ đưa ra đề nghị, đề xuất một kế hoạch hay một người cho những người khác cùng xem xét".

Từ đồng nghĩa: propose, propound, come up with

Collocation: put forward a plan/ a solution

To attribute something to something else là gì năm 2024

Ví dụ: Numerous reasonable measures to look after the young are put forward to supersede strict parental supervision, which took its toll on children mental health. (Nhiều biện pháp hợp lý để chăm sóc trẻ được đưa ra để thay thế sự giám sát nghiêm ngặt của cha mẹ, điều đã gây tổn hại cho sức khỏe tinh thần của trẻ.)

Rule out + Noun

Định nghĩa: “Rule out” theo Cambridge Dictionary là “to decide or say officially that something is impossible or will not happen, or that something or someone is not suitable”, có nghĩa là “ quyết định loại trừ, ngăn cản điều gì đó xảy ra".

Từ đồng nghĩa: eliminate, prevent, hinder, avoid

Collocation: rule out any possibilities, rule out the case (that), rule out the fact (that)

Ví dụ: Successful treatment cannot rule out the possibility of re-infection, particularly the case of Covid-19 pandemic, therefore thorough diet and frequent physical exercise are needed in recovery progress. (Việc điều trị thành công không thể loại trừ khả năng tái nhiễm bệnh, đặc biệt là trường hợp đại dịch Covid-19, do đó chế độ ăn uống kỹ lưỡng và tập thể dục thường xuyên là cần thiết trong tiến trình phục hồi.)

Turn out

Định nghĩa: “Turn out” theo Cambridge Dictionary là “to happen in a particular way or to have a particular result, especially an unexpected one”, có nghĩa là “xảy ra theo một cách cụ thể hoặc có một kết quả cụ thể, đặc biệt là một kết quả bất ngờ”

Từ đồng nghĩa: appear, come out, develop

To attribute something to something else là gì năm 2024

Ví dụ: Dead penalty had better be forbidden since it can ruin one’s life completely, particularly for whom were convicted at first as a homicide and turned out to be innocent afterward. (Hình phạt tử hình tốt hơn hết nên bị cấm vì nó có thể hủy hoại cuộc sống của một người, đặc biệt là người ban đầu bị kết án là kẻ giết người và sau đó hóa ra là vô tội.)

Transitivity (T) & Separability (S) của 10 Phrasal Verbs

Phrasal Verb

T

S

  • Attribute to

v

  • Account for

v

  • Carry out

v

  • Derive from

v

v

  • Find out

v

v

  • Incline to/ toward

v

  • Put off

v

v

  • Put forward

v

  • Rule out

v

  • Turn out

v

v

Bài tập vận dụng

Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống:

  1. The business ___(1)___ a great deal of profit ___(2)___ selling clothes.
  1. attribute _ to
  1. derive _ from
  1. attributes _ to
  1. derives _ from
  1. The meeting has to be ___(3)___ because of the disappearance of the most indispensable counterpart.
  1. found out
  1. put off
  1. got across
  1. driven from
  1. We are ___(4)___ a survey to ___(5)___what our clients think of the service offered.
  1. ruling out / find out
  1. putting forward / attribute to
  1. carrying out / find out
  1. ruling out / attribute to
  1. She meant it to be an informal and comfortable discussion about their lives, but it didn't ___(6)___ as she intended.
  1. look into
  1. turn out
  1. carry out
  1. embark on
  1. Matliu ___(7)___ some strange ideas, but on this occasion I'm ___(8)___ agree with him.
  1. puts forward / inclined to
  1. carries out / attributed to
  1. results in / getting across
  1. rules out / finding out
  1. Her poor performance in the IELTS test may be ___(9)___ the eyes' pain rather than ___(10)___ reading difficulties.
  1. derive from / to
  1. inclined to / out
  1. turn out / to
  1. attributed to / to

Answer

(1)(2) D; (3) B; (4)(5) C; (6) B; (7)(8) A; (9)(10) D

Tổng kết

Như vậy, Phrasal Verb vẫn có thể được sử dụng trong IELTS Writing, đặc biệt dành cho những người học đang mắc ở band điểm 6 của tiêu chí Lexical Resource. Ngoài việc lựa chọn cụm động từ đáp ứng được tiêu chí ứng dụng (tính trang trọng và sự phù hợp ngữ cảnh bài viết), người học còn cần hiểu cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng đúng của Phrasal Verb đó để được điểm cao.

Bài viết đã cung cấp cho người đọc thêm 10 Phrasal Verb phù hợp với academic writing và cách dùng cho từng từ. Lưu ý rằng khi làm bài thi thật, thí sinh chỉ nên sử dụng chúng khi đã hiểu rõ và thành thạo, nếu không, thí sinh vẫn nên sử dụng Verb đơn để đảm bảo không có lỗi đáng tiếc xảy ra về Từ vựng. Mong rằng người đọc đã có thêm được kiến thức hữu ích từ bài viết này và áp dụng thật tốt trong bài thi.


Trích nguồn tham khảo

Units, Academic. “Inseparable Phrasal Verbs.” Inseparable Phrasal Verbs - Purdue OWL® - Purdue University, 2019, https://owl.purdue.edu/owl/general_writing/mechanics/two_part_phrasal_verbs_idioms/inseparable_phrasal_verbs.html.

Academic Marker, Academic Marker. “Which Phrasal Verbs Can Be Used in Academic English?” Academic Marker, Academic Marker, 19 Feb. 2022, https://academicmarker.com/grammar-practice/words/word-types/verbs/phrasal-verbs/which-phrasal-verbs-can-be-used-in-academic-english/.

Duyên, Võ Thị. “6 Loại Động TỪ Trong Tiếng Anh.” Zim.vn, 17 Nov. 2022, https://zim.vn/6-loai-dong-tu-trong-tieng-anh.

Dictionary, Cambridge. “English Dictionary, Translations & Thesaurus.” Cambridge Dictionary, 2000, https://dictionary.cambridge.org/.

Attribute something to something nghĩa là gì?

Trong câu trên cấu trúc đang được dùng là "attribute something to someone", tạm dịch ra là "cho rằng cái gì đó xảy ra là nhờ ai đó thực hiện".

Attribute là loại từ gì?

Thuộc tính (tiếng Anh: attribute) là một đặc tả định nghĩa đặc tính của một đối tượng, phần tử, hay tập tin. Nó còn có thể chỉ đến giá trị cho một thực thể cụ thể.

Derived from là gì?

Nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ.

Associated with là gì?

Theo từ điển, Associate là liên kết, hợp tác, cộng tác. Trong công việc và kinh doanh, bán hàng, Associate được hiểu là hai người, hai công ty, hai tổ chức liên kết, cộng tác với nhau để cùng hoàn thành một mục tiêu nào đó.