Từ dân cư và xã hội tiếng anh là gì năm 2024

Trong giao tiếp tiếng Anh hoặc luyện thi IELTS hay luyện thi TOEFL, có thể bạn sẽ được yêu cầu trình bày quan điểm của mình về một vấn đề nhức nhối trong xã hội. Để có thể tự tin hơn khi gặp các tình huống liên quan đến vấn đề này, hãy nhanh tay ghi chép lại và bổ sung ngay vào kho từ vựng của mình những cụm từ bổ ích sau nhé.

Từ vựng – Các vấn đề trong xã hội hiện nay

Xã hội hiện nay có rất nhiều vấn đề phát sinh. Trong giao tiếp tiếng Anh hoặc luyện thi IELTS hay luyện thi TOEFL, có thể bạn sẽ được yêu cầu trình bày quan điểm của mình về một vấn đề nhức nhối trong xã hội. Để có thể tự tin hơn khi gặp các tình huống liên quan đến vấn đề này, hãy nhanh tay ghi chép lại và bổ sung ngay vào kho từ vựng của mình những cụm từ bổ ích sau nhé.

Từ dân cư và xã hội tiếng anh là gì năm 2024

1. Homelessness: /ˈhoʊmləsnəs/ = Tình trạng vô gia cư

2. Terrorism: /ˈterərɪzəm/ = Hiểm họa khủng bố

3. Abortion: /əˈbɔːrʃn/ = Tình trạng nạo phá thai

4. Brain drain: /breɪn dreɪn/ = Tình trạng chảy máu chất xám

5. Bureaucracy: /bjʊˈrɑːkrəsi/ = Thói quan liêu

6. Child abuse: /tʃaɪld əˈbjuːs/ = Lạm dụng trẻ em

7. Civil rights: /ˈsɪvl raɪts/ = Quyền công dân

VD: Civil rights include freedom, equality in law and in employment, and the right to vote.

(Quyền công dân bao gồm tự do, bình đẳng trong pháp luật và việc làm, và quyền bầu cử)

8. Cohabitation: /ˌkoʊˌhæbɪˈteɪʃn/= Sống thử

9. Corruption: /kəˈrʌpʃn/ = Nạn tham nhũng

VD: He strongly attacked corruption and favoritism in the government.

(Anh ta phản đối mạnh mẽ tham nhũng và thiên vị trong chính phủ)

10. Domestic Violence: /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ = Bạo lực gia đình

VD: Poverty, cultural factors, anger, stress, and depression often are thought to cause domestic violence.

(Đói nghèo, các yếu tố về văn hóa, sự tức giận, căng thẳng, áp lực thường là nguyên nhân dẫn đến nạn bạo lực trong gia đình)

Từ dân cư và xã hội tiếng anh là gì năm 2024

11. Food security: /fuːd səˈkjʊrəti/ = An ninh lương thực

VD: Extreme weather is threatening to food security.

(Thời tiết khắc nghiệt đang đe dọa đến vấn đề an ninh lương thực)

12. Human rights: /ˈhjuːmən raɪts/ = Nhân quyền

13. Human trafficking: /ˈhjuːmən ˈtræfɪkɪŋ/ = Nạn buôn người

14. Illiteracy: /ɪˈlɪtərəsi/ = Nạn mù chữ

15. Juvenile Delinquency: /ˈdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənsi = Tội phạm vị thành niên

16. Malnutrition: /ˌmælnuːˈtrɪʃn/ = Tình trạng suy dinh dưỡng

17. National sovereignty: /ˈnæʃnəl ˈsɑːvrənti/ = Chủ quyền quốc gia

18. Organ smuggling: /ˈɔːr.ɡən ˈsmʌɡlɪŋ/: Buôn lậu nội tạng

19. Organ harvesting: /ˈɔːr.ɡən ˈhɑːvɪstɪŋ/: Thu hoạch nội tạng

20. Organ harvesting in China is the worst crimes in human history.

(Nạn thu hoạch nội tạng ở Trung Quốc là tội ác kinh hoàng nhất trong lịch sử nhân loại.)

21. Population aging: /ˌpɑːpjuˈleɪʃn eɪdʒɪŋ/ = Sự già hóa dân số

22. Poverty: /ˈpɑːvərti/ = Cảnh nghèo khó

23. Prostitution: /ˌprɑːstəˈtuːʃn/ = Nạn mại dâm

24. Racism: /ˈreɪsɪzəm/ = Nạn phân biệt chủng tộc

25. Same-sex marriage: /seɪm seks ˈmærɪdʒ/ = Hôn nhân đồng tính

26. Smuggling: /ˈsmʌɡlɪŋ/ = Nạn buôn lậu

VD: The murdered man is thought to have been involved in drug smuggling.

(Người đàn ông bị sát hại được cho là đã được tham gia buôn lậu ma túy.)

27. Social inequality: /ˈsoʊʃl ˌɪnɪˈkwɑːləti/ = Bất bình đẳng xã hội

28. Social welfare: /ˈsoʊʃl ˈwelfer/ = Phúc lợi xã hội

29. Suicide: /ˈsuːɪsaɪd/ = Sự tự tử

VD: Japan’s suicide rate is twice that of the United States; more than 30,000 people a year kill themselves in Japan.

(Tỉ lệ tự tử ở Nhật cao gấp 2 lần ở Mỹ; hơn 30 nghìn người mỗi năm tự tử ở Nhật)

30. Tax evasion: /tæks ɪˈveɪʒn/ = Trốn thuế

31. Teen pregnancy: /ˈtiːn ˈpreɡnənsi/ = Mang thai vị thành niên

Từ dân cư và xã hội tiếng anh là gì năm 2024

32. Unemployment: /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ = Nạn/Tình trạng thất nghiệp

33. Wealth gap: / Wealth ɡæp/: Khoảng cách giàu nghèo

VD: When wealth gap gets bigger, homelessness increases quicker.

(Khi khoảng cách giàu nghèo càng ngày càng lớn hơn thì tình trạng vô gia cư càng tăng lên nhanh chóng.)

Cùng phân biệt resident và citizen nha! - Công dân (Citizen) có xu hướng dùng để chỉ một người thuộc về một quốc gia một cách hợp pháp (legally belongs to a country). - Cư dân (Resident) nói chung được sử dụng cho một người đang sinh sống hoặc làm việc hợp pháp tại một địa phương (locality) cụ thể.

This bat vigilante has been consistently targeting the port and the adjacent projects and tenements.

Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó.

The Muqattam Mountain is the pride of the community.

Số lượng dân cư sinh sống ở đó vượt quá khả năng chịu đựng của vùng đất.

More people are living there than the land could possibly support.

Kẻ gian dối thì nhiều vô số và làm cho dân cư trong xứ phải kinh hãi.

Treacherous ones abound and cause dread to the inhabitants of the land.

Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo.

That's a 1953 Henry J I'm a bug for authenticity in a quiet neighborhood in Toledo.

Tôi lớn lên ở một khu dân cư nhỏ ở Jerusalem.

I grew up in a small neighborhood in Jerusalem.

Vượt ngưỡng 100.000 người dân cư từ năm 1906, Augsburg là thành phố lớn từ đấy.

Since 1907 the mayor has been called Oberbürgermeister, because Augsburg reached a population of 100,000.

Chúng ta không muốn họ nghĩ rằng chúng ta đang “xâm lấn” khu dân cư.

We do not want to give the impression that we are “invading” residential areas.

Người Palestine được 42% lãnh thổ, với dân cư gồm 818.000 người Palestine và 10.000 người Do thái.

The Palestinian Arabs were allocated 42% of the land, which had a population of 818,000 Palestinian Arabs and 10,000 Jews.