hihihoho9 tài liệu
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.78 KB, 13 trang ) Tư duy mở trắc nghiệm toán lý C 6. 5π là 2 D 4. sin 2x = 0. cos x + 1 D 4. Câu 3. Số nghiệm của phương trình 2 sin2 2x + cos 2x + 1 = 0 trong [0; 2018π] là A 2017. B 2018. C 1009. D 1008. Câu 4. Tìm số nghiệm của phương trình cos 2x − cos x − 2 = 0 trong [0; 2π]. A 1. B 3. C 2. D 0. cos x + sin 2x + 1 = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng? cos 3x Điều kiện xác định của phương trình là cos x(3 + 4 cos2 x) = 0. . Phương trình đã cho vô nghiệm. π Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = − . 2 Phương trình tương đương với phương trình (sin x − 1) (2 sin x − 1) = 0.. Câu 5. Cho phương trình A B C D π π cos 2x Câu 6. Số nghiệm thuộc đoạn − ; của phương trình cos x + sin x = là 2 2 1 − sin 2x A 4. B 3. C 2. D 1. π Câu 7. Trong khoảng 0; phương trình sin2 4x + 3 sin 4x · cos 4x − 4cos2 4x = 0 có bao nhiêu 2 nghiệm? A 4. B 3. C 1. D 2. Câu 8. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8 cot 2x sin6 x + cos6 x = đường tròn lượng giác là A 0. B 4. Câu 9. Gọi T là tập giá trị của hàm số y = của T . A 6. C 6. 1 sin 4x trên 2 D 2. 1 2 3 sin x − cos 2x + 3. Tìm tổng các giá trị nguyên 2 4 B 4. C 7. D 3. √ π π Câu 10. Số nghiệm của phương trình tan x + = 3 thuộc đoạn ; 2π là 6 2 A 2. B 1. C 4. D 3. Câu 11. Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos2 x − 3 = 0 và 2 sin x + 1 = 0 trên khoảng π 3π − ; bằng 2 2 A 4. B 3. C 1. D 2. √ Câu 12. Cho phương trình 3 tan x + 1(sin x + 2 cos x) = m(sin x + 3 cos x). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−2018; 2018] để phương trình trên có nghiệm duy nhất x ∈ π ? 0; 2 Trang 1/12 − Mã đề 165 A 2016. B 4036. C 2015. D 2018. Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình cos2 x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π. π A x= . B x = 0. C x = 2. D x = π. 2 Câu 14. Cho phương trình sin2018 x + cos2018 x = 2 sin2020 x + cos2020 x . Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0; 2018). 2 2 1285 1285 A (643)2 π. B π. C (642)2 π. D π. 4 2 √ 3π Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 2 cos 2x trên đoạn 0; . 4 √ √ √ √ A 4 − 2. B 2 2. C 2. D 4 2. Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (cos x+1)(cos 2x−m cos x) = 2π . m sin2 x có đúng hai nghiệm x ∈ 0; √ 3 √ 3 3 1 A −1 < m ≤ − . B − ≤ m < 1. C −1 < m ≤ − . D 0 ≤ m < 1. 2 2 2 √ −3π 3π Câu 17. Tìm số nghiệm thuộc ; π của phương trình 3 sin x = cos − 2x . 2 2 A 2. B 1. C 0. D 3. 5π của phương trình 2 sin x − 1 = 0. 2 B (1; 2). C (0; 1). D (−1; 0). Câu 18. Số nghiệm thuộc đoạn 0; A (−2; −1). Câu 19. Bạn Trang có 10 đôi tất khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi thi, Trang đã lấy ngẫu nhiên 4 chiếc tất. Tính xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi tất. 224 11 6 99 A . B . C . D . 323 969 19 323 Câu 20. Giá trị lớn nhất của m để phương trình cos x + sin2018 5x + m = 0 có nghiệm là 3 A −1. B 0. C 1. D . 2 Câu 21. Phương trình sin x = cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [−π; π]? A 3. B 0. C 2. D 1. Câu 22. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình m√ · sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm. A m ≤ −4 hoặc m ≥ 4. B m ≥ 34. C m ≥ 4. D −4 ≤ m ≤ 4. Câu 23. Tìm m để phương trình sin x + (m − 1) cos x= 2m − 1 có nghiệm. m>1 1 1 1 1 A − ≤ m ≤ 1. B m≥ . C D − ≤m≤ . 1. 3 2 2 3 m<− 3 Câu 24. Hàm số y = sin4 x + cos4 x có tập giá trị là T = [a; b]. Giá trị của b − a là 1 1 A . B . C 4. D 1. 2 4 Câu 25. Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x+cos 2x+cos 3x = 0 trên đường tròn lượng giác ta được số điểm là A 4. B 2. C 5. D 6. Trang 2/12 − Mã đề 165 Câu 26. Giải phương trình cos 3x · tan 4x = sin 5x. π k3π kπ π k3π + . ,x= + . A x = k2π, x = B x= 16 8 2 16 8 k2π π π kπ kπ C x= D x = kπ, x = ,x= + . + . 3 16 8 16 8 Câu 27. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos3 2x − cos2 2x = π ? m sin2 x có nghiệm thuộc khoảng 0; 6 A 3. B 1. C 2. D 0. Câu 28. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con 1 πt π kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: h = cos + + 3. 2 8 4 Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là A t = 16. B t = 15. C t = 14. D t = 13. Câu 29. Tìm m để phương trình sin 4x = m · tan x có nghiệm x = kπ 1 1 1 A − ≤ m < 4. B − < m < 4. C −1 < m < 4. D − ≤ m ≤ 4. 2 2 2 2 Câu 30. Phương trình 2 sin x + 3 sin x + m = 0 có nghiệm khi 9 9 A m≥ . B m ≤ −5. C m ≤ 1. D −5 ≤ m ≤ . 8 8 2 2 2 1 − 3 sin x cos x − sin x cos x √ Câu 31. Cho phương trình = 0 có x0 là nghiệm dương lớn 2 − 2 sin x π nhất trên khoảng (0; 100π) và có dạng x0 = aπ + (a, b ∈ Z). Tính tổng T = a + b. b D T = 101. A T = 102. B T = 100. C T = 103. √ 5π là 2 7π 7π 7π A 2π. B . C . D . 2 6 3 Câu 33. Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình sin2 x + sin x cos x = m có nghiệm. √ √ 1− 2 1+ 2 1 1 A B − ; . ; . 2 2 4 4 √ √ √ √ 2− 2 2+ 2 C [− 2; 2]. D ; . 2 2 Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình 2 cos2 x + 3 sin 2x = 3 trên Câu 34. Giá nhị nhỏ nhất của hàm số y = cos 2x − 4 cos x + 6 là A 3. B 6. C 11. 0; D 5. sin x + cos x Câu 35. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = lần lượt là 2 sin x − cos x + 3 1 1 B −1 và 2. C −1 và . D − và 1. A 1 và 2. 2 2 Câu 36. Phương trình 4 sin2 2x − 3 sin 2x cos 2x − cos2 2x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; π)? A 2. B 3. C 1. D 4. 2 + cos x Câu 37. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = là sin x + cos x + 2 2 3 A . B 5. C 3. D . 3 2 Trang 3/12 − Mã đề 165 Câu 38. Từ các số 1; 2; 3; 4 ta lập số gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi. Tổng của tất cả các số lập được là A 66660. B 5660. C 3660. D 6660. Câu 39. Tìm m để phương trình (cos x + 1) (2 cos2 x − 1 − m cos x) − m sin2 x = 0 có đúng hai 2π . nghiệm thuộc 0; 3 1 1 1 A 0 Trong nửa khoảng $\left[ {0;2\pi } \right)$, phương trình cos 2x + sin x = 0 có tập nghiệm là A. $\left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{\pi }{2};\frac{{5\pi }}{6}} \right\}$. B. $\left\{ {\frac{{ - \pi }}{6};\frac{\pi }{2};\frac{{7\pi }}{6};\frac{{11\pi }}{6}} \right\}$. C. $\left\{ {\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6};\frac{{7\pi }}{6}} \right\}$. D. $\left\{ {\frac{\pi }{2};\frac{{7\pi }}{6};\frac{{11\pi }}{6}} \right\}$.
Chọn D. |