Điểm chuẩn đại học ngoại thương khối a1 năm 2022

Trường Đại học Ngoại Thương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển, các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bảng điểm chuẩn dưới đây.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Điểm chuẩn đại học ngoại thương khối a1 năm 2022

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm chuẩn đại học ngoại thương khối a1 năm 2022

Điểm Chuẩn Phương Thức 1:

Tên chương trình Phương thức 1
  Thi KHKT QG Thi HSQG
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại     
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại    
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại  24,52 25,8
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế     
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 25,38 24,76
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế     
 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản  26,6 25,92
Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 28,22 30,06
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế  25,78 25,14
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế     
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh     
Chương trình CLC Quản trị khách sạn  26,06  
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế  26,5 28,08
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng     
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng     
 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế  26,7 28,14
Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA  26,92 27
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán   24,34
Chương trình tiêu chuẩn luật thương mại quốc tế 26,68 26,18
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Anh thương mại   26,24
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Pháp thương mại   25,06
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Trung thương mại   25,9
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại   27,62
Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại    
Chương trình CLC tiếng Trung thương mại    
Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại    
Tên chương trình Phương thức 1
  Đạt Giải Tỉnh, TP Trường chuyên
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại     
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại    
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại  30,6 27,54
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế     
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 30,02 27,54
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế     
 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản  30,06 28,34
Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 30,68 28,8
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế  29,94 27,54
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế     
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh     
Chương trình CLC Quản trị khách sạn  29,8 27,25
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế  29,86 27,36
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng     
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng     
 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế  29,8 27,36
Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA  29,98 28,6
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán 30,18 27,36
Chương trình tiêu chuẩn luật thương mại quốc tế 29,6 27,36
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Anh thương mại 29,64 26,9
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Pháp thương mại 29,1 26,9
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Trung thương mại 29,7  
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại 29,74 26,9
Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại    
Chương trình CLC tiếng Trung thương mại    
Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại    
Tên chương trình Phương thức 2
  Hệ chuyên Hệ không chuyên
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại  28,25 27,88
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại 27,06 27,06
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại     
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế  27,06 27,06
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế    
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế  27,14 27,14
 Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản  27,06 27,06
Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 27,34 27,34
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế     
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế  27,1 27,1
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh  26,4 26,4
Chương trình CLC Quản trị khách sạn  26,65 26,65
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế     
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng  27 26,72
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng  26,4 26,4
 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế     
Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA  26,92 26,92
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán    
Chương trình tiêu chuẩn luật thương mại quốc tế 26,54 26,7
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Anh thương mại 24,34 24,28
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Pháp thương mại 24,34 24,28
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Trung thương mại 24,34 24,28
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại 24,34 24,28
Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại 24,34  
Chương trình CLC tiếng Trung thương mại 24,34  
Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại 24,34  

Điểm chuẩn Đại học ngoài thương cơ sở Quảng Ninh 2020:

Tên chương trình Đạt giải tỉnh/ thành phố
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế  26,68
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán 26,68

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 2019

Điểm chuẩn đại học ngoại thương khối a1 năm 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển của nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế và Luật (NTH01),

Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh quốc tế (NTH02) và Nhóm ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh của Cơ sở II-TP. Hồ Chí Minh (NTS01) có điểm trúng tuyển tổ hợp A00 cao nhất tương ứng là 24,1; 24,1 và 24,25.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương như sau:

Cơ sở 1: Hà Nội

Tổ Hợp Môn: A00,D01,D03.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
CƠ SỞ 1: HÀ NỘI   ---  
Kinh tế: Kinh tế quốc tế và Luật A00 24.1 Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh A00 24.1 Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
Tài chính - Ngân hàng và Kế toán A00 23.65 Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
Ngôn ngữ Anh D01, D03 23.73 Điểm quy đổi về thang điểm 30
Ngôn ngữ Pháp D01, D03 22.65 Điểm quy đổi về thang điểm 30
Ngôn ngữ Trung D01, D03 23.69 Điểm quy đổi về thang điểm 30
Ngôn ngữ Nhật D01, D03 23.7 Điểm quy đổi về thang điểm 30

Cơ sở 2: TP HCM

Tổ Hợp Môn : A00

Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
CƠ SỞ 2 - TP.HCM ---  
Kinh tế và Quản trị Kinh doanh 24.25 Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
Tài chính ngân hàng va Kế toán 23.5 Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

.Thí sinh có thể tiếp tục đăng ký xét tuyển vào các chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh khi đáp ứng được các điều kiện về tiếng Anh đầu vào theo thông báo xét tuyển chương trình tiên tiến và chất lượng cao của nhà trường.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Thương Mới Nhất.

PL.