Dưới dây là danh sách chi tiết dân số của các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế
giới, được sắp xếp theo thứ tự từ các nước có dân số lớn nhất đến nước có dân số nhỏ nhất. Danh sách bao gồm ba phần chính gồm: Tên quốc gia/vùng lãnh thổ, dân số của mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ, và thời điểm thống kê dân số.
Theo Rever tìm hiểu, tổng dân số thế giới tính đến thời điểm tháng 12 năm 2020 là 7.834.412.631 người. Top 3 quốc gia có dân số lớn nhất thế giới là Trung Quốc, Ấn Độ và Mỹ. Dân số Việt Nam hiện xếp thứ 15 trên thế giới với
98.361.025 người. Chi tiết bảng dân số các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới. Nguồn dữ liệu Wikipedia.
STT
| Quốc gia / Lãnh thổ
| Dân số
| Thời điểm thống kê
| -
| Thế giới
| 7.834.412.631
| Tháng 12, 2020
| 1
| Trung Quốc
| 1.441.457.889
| Tháng 12, 2020
| 2
| Ấn Độ
| 1.412.366.812
| Tháng 12, 2020
| 3
| Hoa Kỳ
| 331.951.114
| Tháng 12, 2020
| 4
| Indonesia
| 274.974.541
| Tháng 12, 2020
| 5
| Pakistan
| 223.055.581
| Tháng 12, 2020
| 6
| Brasil
| 213.241.687
| Tháng 12, 2020
| 7
| Nigeria
| 208.822.767
| Tháng 12, 2020
| 8
| Bangladesh
| 165.483.192
| Tháng 12, 2020
| 9
| Nga
| 145.881.253
| Tháng 12, 2020
| 10
| México
| 129.585.276
| Tháng 12, 2020
| 11
| Nhật Bản
| 126.242.694
| Tháng 12, 2020
| 12
| Ethiopia
| 116.436.311
| Tháng 12, 2020
| 13
| Philippines
| 110.314.366
| Tháng 12, 2020
| 14
| Ai Cập
| 103.300.783
| Tháng 12, 2020
| 15
| Việt Nam
| 98.361.025
| Tháng 12, 2020
| 16
| CHDC Congo
| 90.998.144
| Tháng 12, 2020
| 17
| Thổ Nhĩ Kỳ
| 84.600.158
| Tháng 12, 2020
| 19
| Iran
| 84.491.635
| Tháng 12, 2020
| 18
| Đức
| 82.655.329
| Tháng 12, 2020
| 20
| Thái Lan
| 69.863.858
| Tháng 12, 2020
| 21
| Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
| 68.047.285
| Tháng 12, 2020
| 22
| Phápn3
| 65.352.929
| Tháng 12, 2020
| 23
| Tanzania
| 60.620.436
| Tháng 12, 2020
| 24
| Ý
| 60.409.184
| Tháng 12, 2020
| 25
| Nam Phi
| 59.676.951
| Tháng 12, 2020
| 26
| Myanmar
| 54.621.551
| Tháng 12, 2020
| 27
| Kenya
| 54.388.177
| Tháng 12, 2020
| 28
| Hàn Quốc
| 51.281.285
| Tháng 12, 2020
| 29
| Colombia
| 51.075.272
| Tháng 12, 2020
| 30
| Tây Ban Nha
| 46.749.975
| Tháng 12, 2020
| 31
| Uganda
| 46.435.491
| Tháng 12, 2020
| 32
| Argentina
| 45.398.760
| Tháng 12, 2020
| 33
| Algérie
| 44.235.569
| Tháng 12, 2020
| 34
| Ukraina
| 43.595.656
| Tháng 12, 2020
| 35
| Sudan
| 44.392.295
| Tháng 12, 2020
| 36
| Iraq
| 40.716.995
| Tháng 12, 2020
| 37
| Afghanistan
| 39.387.755
| Tháng 12, 2020
| 39
| Canada
| 37.902.912
| Tháng 12, 2020
| 39
| Ba Lan
| 37.821.691
| Tháng 12, 2020
| 40
| Maroc
| 37.128.678
| Tháng 12, 2020
| 41
| Ả Rập Saudi
| 35.066.753
| Tháng 12, 2020
| 42
| Uzbekistan
| 33.693.129
| Tháng 12, 2020
| 43
| Angola
| 33.402.355
| Tháng 12, 2020
| 44
| Peru
| 33.166.553
| Tháng 12, 2020
| 45
| Malaysia
| 32.569.234
| Tháng 12, 2020
| 46
| Mozambique
| 31.711.342
| Tháng 12, 2020
| 47
| Ghana
| 31.404.055
| Tháng 12, 2020
| 48
| Yemen
| 30.159.124
| Tháng 12, 2020
| 49
| Nepal
| 29.407.044
| Tháng 12, 2020
| 50
| Venezuela
| 28.571.086
| Tháng 12, 2020
| 51
| Madagascar
| 28.067.667
| Tháng 12, 2020
| 52
| Cameroon
| 26.886.603
| Tháng 12, 2020
| 53
| Bờ Biển Ngà
| 26.717.510
| Tháng 12, 2020
| 54
| CHDCND Triều Tiên
| 25.830.840
| Tháng 12, 2020
| 55
| Úcn5
| 25.640.654
| Tháng 12, 2020
| 56
| Niger
| 24.684.708
| Tháng 12, 2020
| 57
| Đài Loann4
| 23.835.976
| Tháng 12, 2020
| 58
| Sri Lanka
| 21.455.463
| Tháng 12, 2020
| 59
| Burkina Faso
| 21.201.535
| Tháng 12, 2020
| 60
| Mali
| 20.554.678
| Tháng 12, 2020
| 61
| Malawi
| 19.390.015
| Tháng 12, 2020
| 62
| România
| 19.189.273
| Tháng 12, 2020
| 63
| Chile
| 19.164.514
| Tháng 12, 2020
| 64
| Kazakhstan
| 18.886.309
| Tháng 12, 2020
| 65
| Zambia
| 18.653.559
| Tháng 12, 2020
| 66
| Guatemala
| 18.083.509
| Tháng 12, 2020
| 67
| Syria
| 18.047.151
| Tháng 12, 2020
| 68
| Ecuador
| 17.766.350
| Tháng 12, 2020
| 69
| Hà Lan
| 17.154.116
| Tháng 12, 2020
| 70
| Sénégal
| 16.971.170
| Tháng 12, 2020
| 71
| Campuchia
| 16.830.547
| Tháng 12, 2020
| 72
| Tchad
| 16.671.534
| Tháng 12, 2020
| 73
| Somalian7
| 16.127.444
| Tháng 12, 2020
| 74
| Zimbabwe
| 14.978.006
| Tháng 12, 2020
| 75
| Guinée
| 13.315.854
| Tháng 12, 2020
| 76
| Rwanda
| 13.115.115
| Tháng 12, 2020
| 77
| Bénin
| 12.287.858
| Tháng 12, 2020
| 78
| Burundi
| 12.076.109
| Tháng 12, 2020
| 79
| Tunisia
| 11.877.464
| Tháng 12, 2020
| 80
| Bolivia
| 11.753.362
| Tháng 12, 2020
| 81
| Bỉ
| 11.607.668
| Tháng 12, 2020
| 82
| Haiti
| 11.472.435
| Tháng 12, 2020
| 83
| Cuba
| 11.320.667
| Tháng 12, 2020
| 84
| Nam Sudann16
| 11.287.990
| Tháng 12, 2020
| 85
| Cộng hòa Dominica
| 10.901.057
| Tháng 12, 2020
| 86
| Cộng hòa Séc
| 10.716.802
| Tháng 12, 2020
| 87
| Hy Lạp
| 10.395.884
| Tháng 12, 2020
| 88
| Jordan
| 10.236.225
| Tháng 12, 2020
| 89
| Bồ Đào Nha
| 10.182.984
| Tháng 12, 2020
| 90
| Azerbaijan
| 10.177.608
| Tháng 12, 2020
| 91
| Thụy Điển
| 10.128.758
| Tháng 12, 2020
| 92
| Honduras
| 9.984.176
| Tháng 12, 2020
| 93
| UAE
| 9.935.904
| Tháng 12, 2020
| 94
| Tajikistan
| 9.644.100
| Tháng 12, 2020
| 95
| Hungary
| 9.646.340
| Tháng 12, 2020
| 96
| Belarus
| 9.444.273
| Tháng 12, 2020
| 97
| Papua New Guinea
| 9.033.426
| Tháng 12, 2020
| 98
| Áo
| 9.024.817
| Tháng 12, 2020
| 99
| Israeln8
| 8.722.373
| Tháng 12, 2020
| 100
| Thụy Sĩ
| 8.683.813
| Tháng 12, 2020
| 101
| Togo
| 8.378.955
| Tháng 12, 2020
| 102
| Sierra Leone
| 8.059.546
| Tháng 12, 2020
| 103
| Hồng Kông
| 7.522.837
| Tháng 12, 2020
| 104
| Lào
| 7.326.680
| Tháng 12, 2020
| 105
| Paraguay
| 7.176.293
| Tháng 12, 2020
| 106
| Bulgaria
| 6.922.435
| Tháng 12, 2020
| 107
| Libya
| 6.915.114
| Tháng 12, 2020
| 108
| Liban
| 6.783.165
| Tháng 12, 2020
| 109
| Nicaragua
| 6.663.651
| Tháng 12, 2020
| 110
| Kyrgyzstan
| 6.576.497
| Tháng 12, 2020
| 111
| El Salvador
| 6.502.427
| Tháng 12, 2020
| 112
| Serbian6
| 6.301.868
| Tháng 12, 2020
| 113
| Turkmenistan
| 6.074.751
| Tháng 12, 2020
| 114
| Singapore
| 5.873.845
| Tháng 12, 2020
| 115
| Đan Mạch
| 5.802.799
| Tháng 12, 2020
| 116
| Cộng hòa Congo
| 5.587.870
| Tháng 12, 2020
| 117
| Phần Lann9
| 5.544.032
| Tháng 12, 2020
| 118
| Slovakia
| 5.460.187
| Tháng 12, 2020
| 119
| Na Uyn10
| 5.444.198
| Tháng 12, 2020
| 120
| Oman
| 5.165.255
| Tháng 12, 2020
| 121
| Palestine
| 5.162.803
| Tháng 12, 2020
| 122
| Liberia
| 5.120.399
| Tháng 12, 2020
| 123
| Costa Rica
| 5.116.688
| Tháng 12, 2020
| 124
| Ireland
| 4.956.495
| Tháng 12, 2020
| 125
| Cộng hòa Trung Phi
| 4.875.080
| Tháng 12, 2020
| 126
| New Zealand
| 4.841.086
| Tháng 12, 2020
| 127
| Mauritanie
| 4.712.675
| Tháng 12, 2020
| 128
| Panama
| 4.347.599
| Tháng 12, 2020
| 129
| Kuwait
| 4.299.685
| Tháng 12, 2020
| 130
| Croatia
| 4.094.043
| Tháng 12, 2020
| 131
| Moldovan12
| 4.028.972
| Tháng 12, 2020
| 132
| Gruzian11
| 3.984.453
| Tháng 12, 2020
| 133
| Eritrea
| 3.574.071
| Tháng 12, 2020
| 134
| Uruguay
| 3.479.467
| Tháng 12, 2020
| 135
| Mông Cổ
| 3.303.899
| Tháng 12, 2020
| 136
| Bosna và Hercegovina
| 3.272.098
| Tháng 12, 2020
| 137
| Jamaica
| 2.967.340
| Tháng 12, 2020
| 138
| Armenia
| 2.965.170
| Tháng 12, 2020
| 139
| Qatar
| 2.905.901
| Tháng 12, 2020
| 140
| Albania
| 2.857.356
| Tháng 12, 2020
| 141
| Puerto Rico
| 2.844.466
| Tháng 12, 2020
| 142
| Litva
| 2.706.004
| Tháng 12, 2020
| 143
| Namibia
| 2.564.238
| Tháng 12, 2020
| 144
| Gambia
| 2.452.574
| Tháng 12, 2020
| 145
| Botswana
| 2.374.536
| Tháng 12, 2020
| 146
| Gabon
| 2.252.190
| Tháng 12, 2020
| 147
| Lesotho
| 2.150.585
| Tháng 12, 2020
| 148
| Bắc Macedonia
| 2.083.019
| Tháng 12, 2020
| 149
| Slovenia
| 2.078.592
| Tháng 12, 2020
| 150
| Guiné-Bissau
| 1.991.854
| Tháng 12, 2020
| 151
| Latvia
| 1.877.096
| Tháng 12, 2020
| 152
| Kosovo
| 1.873.160
| Tháng 12, 2020
| 153
| Bahrain
| 1.719.519
| Tháng 12, 2020
| 154
| Guinea Xích Đạo [1]
| 1.426.546
| Tháng 12, 2020
| 155
| Trinidad và Tobago
| 1.401.442
| Tháng 12, 2020
| 156
| Đông Timor
| 1.331.295
| Tháng 12, 2020
| 157
| Estonia
| 1.325.860
| Tháng 12, 2020
| 158
| Mauritius
| 1.272.601
| Tháng 12, 2020
| 159
| Sípn14
| 1.211.493
| Tháng 12, 2020
| 160
| Eswatini
| 1.166.295
| Tháng 12, 2020
| 161
| Djibouti
| 995.132
| Tháng 12, 2020
| 162
| Fiji
| 899.736
| Tháng 12, 2020
| 163
| Réunion
| 898.517
| Tháng 12, 2020
| 164
| Comorosn15
| 879.068
| Tháng 12, 2020
| 165
| Guyana
| 788.452
| Tháng 12, 2020
| 166
| Bhutan
| 775.652
| Tháng 12, 2020
| 167
| Quần đảo Solomon
| 695.477
| Tháng 12, 2020
| 168
| Ma Cao
| 653.886
| Tháng 12, 2020
| 169
| Luxembourg
| 630.415
| Tháng 12, 2020
| 170
| Montenegro
| 628.056
| Tháng 12, 2020
| 171
| Tây Sahara
| 604.635
| Tháng 12, 2020
| 172
| Suriname
| 589.228
| Tháng 12, 2020
| 173
| Cabo Verde
| 558.958
| Tháng 12, 2020
| 174
| Maldives
| 542.088
| Tháng 12, 2020
| 175
| Malta
| 442.167
| Tháng 12, 2020
| 176
| Brunei
| 439.440
| Tháng 12, 2020
| 177
| Belize
| 401.285
| Tháng 12, 2020
| 178
| Guadeloupe
| 400.070
| Tháng 12, 2020
| 179
| Bahamas
| 395.090
| Tháng 12, 2020
| 180
| Martinique
| 375.003
| Tháng 12, 2020
| 181
| Iceland
| 342.310
| Tháng 12, 2020
| 182
| Vanuatu
| 310.824
| Tháng 12, 2020
| 183
| Guyane thuộc Pháp
| 302.584
| Tháng 12, 2020
| 184
| Barbados
| 287.540
| Tháng 12, 2020
| 185
| Nouvelle-Calédonie
| 286.852
| Tháng 12, 2020
| 186
| Polynésie thuộc Pháp
| 281.723
| Tháng 12, 2020
| 187
| Mayotte
| 276.175
| Tháng 12, 2020
| 188
| São Tomé và Príncipe
| 221.272
| Tháng 12, 2020
| 189
| Samoa
| 199.281
| Tháng 12, 2020
| 190
| Saint Lucia
| 184.017
| Tháng 12, 2020
| 191
| Quần đảo Eo Biển
| 174.555
| Tháng 12, 2020
| 192
| Guam
| 169.487
| Tháng 12, 2020
| 193
| Curaçao
| 164.450
| Tháng 12, 2020
| 194
| Kiribati
| 120.422
| Tháng 12, 2020
| 195
| Liên bang Micronesia
| 115.641
| Tháng 12, 2020
| 196
| Grenada
| 112.768
| Tháng 12, 2020
| 197
| Saint Vincent và Grenadines
| 111.109
| Tháng 12, 2020
| 198
| Jersey
| 107.800
| Tháng 12, 2020
| 199
| Aruba
| 106.982
| Tháng 12, 2020
| 200
| Tonga
| 106.231
| Tháng 12, 2020
| 201
| Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
| 104.320
| Tháng 12, 2020
| 202
| Seychelles
| 98.626
| Tháng 12, 2020
| 203
| Antigua và Barbuda
| 98.330
| Tháng 12, 2020
| 204
| Đảo Man
| 85.222
| Tháng 12, 2020
| 205
| Andorra
| 77.310
| Tháng 12, 2020
| 206
| Dominica
| 72.082
| Tháng 12, 2020
| 207
| Quần đảo Cayman
| 66.111
| Tháng 12, 2020
| 208
| Guernsey
| 62.792
| Tháng 12, 2020
| 209
| Bermuda
| 62.182
| Tháng 12, 2020
| 210
| Quần đảo Marshall
| 59.407
| Tháng 12, 2020
| 211
| Quần đảo Bắc Mariana
| 57.734
| Tháng 12, 2020
| 212
| Greenland
| 56.820
| Tháng 12, 2020
| 213
| Samoa thuộc Mỹ
| 55.150
| Tháng 12, 2020
| 214
| Saint Kitts và Nevis
| 53.370
| Tháng 12, 2020
| 215
| Quần đảo Faroe
| 48.959
| Tháng 12, 2020
| 216
| Sint Maarten
| 43.153
| Tháng 12, 2020
| 217
| Monaco
| 39.383
| Tháng 12, 2020
| 218
| Quần đảo Turks và Caicos
| 38.973
| Tháng 12, 2020
| 219
| Liechtenstein
| 38.196
| Tháng 12, 2020
| 220
| Gibraltar
| 33.691
| Tháng 12, 2020
| 221
| San Marino
| 33.974
| Tháng 12, 2020
| 222
| Quần đảo Virgin thuộc Anh
| 30.319
| Tháng 12, 2020
| 223
| Palau
| 18.126
| Tháng 12, 2020
| 224
| Quần đảo Cook
| 17.568
| Tháng 12, 2020
| 225
| Anguilla
| 15.064
| Tháng 12, 2020
| 227
| Tuvalu
| 11.859
| Tháng 12, 2020
| 227
| Wallis và Futuna
| 11.170
| Tháng 12, 2020
| 228
| Nauru
| 10.854
| Tháng 12, 2020
| 229
| Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha
| 6.083
| Tháng 12, 2020
| 230
| Saint Pierre và Miquelon
| 5.783
| Tháng 12, 2020
| 231
| Montserrat
| 4.990
| Tháng 12, 2020
| 232
| Quần đảo Falkland
| 3.506
| Tháng 12, 2020
| 233
| Niue
| 1.616
| Tháng 12, 2020
| 234
| Tokelau
| 1.359
| Tháng 12, 2020
| 235
| Thành Vatican
| 800
| Tháng 12, 2020
| 236
| Quần đảo Pitcairn
| 50
| Tháng 12, 2020
|
Xem thêm:
- Bảng diện tích các nước trên thế giới: Việt Nam rộng thứ mấy thế giới?
Thế An (Tổng hợp) Theo Wikipedia Tổng dân số thế giới lên tới hơn 7,8 tỷ người, vào năm 2022, Trung Quốc vẫn là quốc gia có dân số lớn nhất thế giới, với hơn 1,44 tỷ người.Ấn Độ có dân số lớn thứ hai trên thế giới, chỉ dưới 1,40 tỷ cư dân.Với sự khác biệt ước tính ít hơn 20 triệu người, các chuyên gia dự đoán rằng Ấn Độ sẽ vượt qua Trung Quốc là quốc gia đông dân nhất trên trái đất vào năm 2030. Tổng dân số thế giới dự kiến sẽ đạt khoảng 11 tỷ người vào cuối thế kỷ. Mười bốn (14) quốc gia có dân số lớn hơn 100 triệu.Chín mươi mốt (91) quốc gia có dân số lớn hơn 10 triệu.Trung Quốc và Ấn Độ chiếm khoảng 36% dân số thế giới. Mười quốc gia đông dân nhất năm 2022 là Trung Quốc, Ấn Độ, tiếp theo là Hoa Kỳ, Indonesia và Pakistan, Nigeria, Brazil, Bangladesh, Nga và Mexico.Mười quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới có dân số nhỏ nhất là Thành phố Vatican (799), Tokelau (1.378), NIUE (1.622), Quần đảo Falkland (3.539), Montserrat (4.965)(9,945), Nauru (10,903), Wallis và Futuna (10,982) và Tuvalu (12.066). Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ có dân số lớn nhất, 2022
Cấp | Quốc gia | 2022 Dân số | 2030 dân số | 2050 dân số | Diện tích | Mật độ (km²) | Tỉ lệ tăng trưởng | Tỷ lệ phần trăm thế giới |
---|
1 | Trung Quốc | 1448471.4 | 1464340.159 | 1402405.17 | 9706961 | 149.2199 | 1.0029 | 0.1821 | 2 | Ấn Độ | 1406631.776 | 1503642.322 | 1639176.033 | 3287590 | 427.8611 | 1.0095 | 0.1768 | 3 | Hoa Kỳ | 334805.269 | 349641.876 | 379419.102 | 9372610 | 35.7217 | 1.0057 | 0.0421 | 4 | Indonesia | 279134.505 | 299198.43 | 330904.664 | 1904569 | 146.5605 | 1.01 | 0.0351 | 5 | Pakistan | 229488.994 | 262958.794 | 338013.196 | 881912 | 260.2176 | 1.019 | 0.0289 | 6 | Nigeria | 216746.934 | 262977.337 | 401315 | 923768 | 234.6335 | 1.0253 | 0.0273 | 7 | Brazil | 215353.593 | 223852.122 | 228980.4 | 8515767 | 25.2888 | 1.0064 | 0.0271 | 8 | Bangladesh | 167885.689 | 178993.869 | 192567.778 | 147570 | 1137.6682 | 1.0095 | 0.0211 | 9 | Nga | 145805.947 | 143347.515 | 135824.481 | 17098242 | 8.5275 | 0.9993 | 0.0183 | 10 | Mexico | 131562.772 | 140875.762 | 155150.818 | 1964375 | 66.9744 | 1.01 | 0.0165 | 11 | Nhật Bản | 125584.838 | 120758.057 | 105804.027 | 377930 | 332.2966 | 0.9963 | 0.0158 | 12 | Ethiopia | 120812.698 | 144944.299 | 205410.675 | 1104300 | 109.4021 | 1.0249 | 0.0152 | 13 | Philippines | 112508.994 | 123697.925 | 144488.158 | 342353 | 328.6345 | 1.0132 | 0.0141 | 14 | Ai Cập | 106156.692 | 120831.557 | 159956.808 | 1002450 | 105.8972 | 1.0182 | 0.0133 | 15 | Việt Nam | 98953.541 | 104163.519 | 109605.011 | 331212 | 298.7619 | 1.008 | 0.0124 | 16 | Tiến sĩ Congo | 95240.792 | 120046.726 | 194488.658 | 2344858 | 40.6169 | 1.031 | 0.012 | 17 | Iran | 86022.837 | 92663.708 | 103098.075 | 1648195 | 52.1921 | 1.0117 | 0.0108 | 18 | Thổ Nhĩ Kỳ | 85561.976 | 89157.785 | 97139.57 | 783562 | 109.1962 | 1.0061 | 0.0108 | 19 | nước Đức | 83883.596 | 83135.644 | 80103.978 | 357114 | 234.893 | 0.9998 | 0.0105 | 20 | nước Thái Lan | 70078.203 | 70345.536 | 65940.489 | 513120 | 136.5727 | 1.0018 | 0.0088 | 21 | Vương quốc Anh | 68497.907 | 70485.49 | 74081.981 | 242900 | 282.0004 | 1.0043 | 0.0086 | 22 | Pháp | 65584.518 | 66695.702 | 67586.728 | 551695 | 118.8782 | 1.0024 | 0.0082 | 23 | Tanzania | 63298.55 | 79162.725 | 129386.839 | 945087 | 66.9764 | 1.0293 | 0.008 | 24 | Nam Phi | 60756.135 | 65956.081 | 75517.92 | 1221037 | 49.7578 | 1.0119 | 0.0076 | 25 | Nước Ý | 60262.77 | 59031.475 | 54381.673 | 301336 | 199.9853 | 0.9983 | 0.0076 | 26 | Kenya | 56215.221 | 66449.654 | 91575.089 | 580367 | 96.8615 | 1.0224 | 0.0071 | 27 | Myanmar | 55227.143 | 58478.494 | 62253.43 | 676578 | 81.6272 | 1.0077 | 0.0069 | 28 | Colombia | 51512.762 | 53416.763 | 55957.824 | 1141748 | 45.1175 | 1.0048 | 0.0065 | 29 | Nam Triều Tiên | 51329.899 | 51152.046 | 46829.925 | 100210 | 512.2233 | 1.0005 | 0.0065 | 30 | Uganda | 48432.863 | 59437.928 | 89446.904 | 241550 | 200.5086 | 1.0278 | 0.0061 | 31 | Tây ban nha | 46719.142 | 46230.14 | 43637.41 | 505992 | 92.3318 | 0.9994 | 0.0059 | 32 | Argentina | 46010.234 | 49056.162 | 54867.256 | 2780400 | 16.5481 | 1.0089 | 0.0058 | 33 | Sudan | 45992.02 | 55253.529 | 81192.823 | 1886068 | 24.3851 | 1.0241 | 0.0058 | 34 | Algeria | 45350.148 | 50360.749 | 60923.386 | 2381741 | 19.0408 | 1.0164 | 0.0057 | 35 | Ukraine | 43192.122 | 40882.329 | 35219.042 | 603500 | 71.5694 | 0.9937 | 0.0054 | 36 | Iraq | 42164.965 | 50193.756 | 70940.126 | 438317 | 96.1974 | 1.0239 | 0.0053 | 37 | Afghanistan | 40754.388 | 48093.578 | 64682.974 | 652230 | 62.4847 | 1.0231 | 0.0051 | 38 | Canada | 38388.419 | 40833.727 | 45669.441 | 9984670 | 3.8447 | 1.0084 | 0.0048 | 39 | Ma -rốc | 37772.756 | 40887.295 | 46165.501 | 446550 | 84.588 | 1.0115 | 0.0047 | 40 | Ba Lan | 37739.785 | 36944.563 | 33294.567 | 312679 | 120.6982 | 0.9985 | 0.0047 | 41 | Ả Rập Saudi | 35844.909 | 39322.338 | 44562.476 | 2149690 | 16.6745 | 1.0143 | 0.0045 | 42 | Angola | 35027.343 | 44834.712 | 77420.346 | 1246700 | 28.096 | 1.0322 | 0.0044 | 43 | Uzbekistan | 34382.084 | 37418.456 | 42942.485 | 447400 | 76.8486 | 1.0132 | 0.0043 | 44 | Peru | 33684.208 | 36030.592 | 40373.987 | 1285216 | 26.209 | 1.0097 | 0.0042 | 45 | Malaysia | 33181.072 | 36095.054 | 40550.365 | 330803 | 100.3046 | 1.0124 | 0.0042 | 46 | Mozambique | 33089.461 | 41184.834 | 65312.929 | 801590 | 41.2798 | 1.0288 | 0.0042 | 47 | Ghana | 32395.45 | 37833.419 | 52016.125 | 238533 | 135.8112 | 1.0209 | 0.0041 | 48 | Yemen | 31154.867 | 36406.888 | 48080.021 | 527968 | 59.009 | 1.0218 | 0.0039 | 49 | Nepal | 30225.582 | 33389.536 | 35323.921 | 147181 | 205.3633 | 1.0186 | 0.0038 | 50 | Venezuela | 29266.991 | 33626.469 | 37023.115 | 916445 | 31.9353 | 1.0196 | 0.0037 | 51 | Madagascar | 29178.077 | 35622.321 | 54048.128 | 587041 | 49.7036 | 1.0264 | 0.0037 | 52 | Cameroon | 27911.548 | 33766.121 | 50573.042 | 475442 | 58.7065 | 1.0252 | 0.0035 | 53 | bờ biển Ngà | 27742.298 | 33712.599 | 51263.671 | 322463 | 86.0325 | 1.0255 | 0.0035 | 54 | Nigeria | 26083.66 | 34846.02 | 65593.043 | 1267000 | 20.5869 | 1.0379 | 0.0033 | 55 | Châu Úc | 26068.792 | 28177.481 | 32814.113 | 7692024 | 3.3891 | 1.0109 | 0.0033 | 56 | Bắc Triều Tiên | 25990.679 | 26651.329 | 26561.619 | 120538 | 215.6223 | 1.004 | 0.0033 | 57 | Đài Loan | 23888.595 | 24011.258 | 22412.982 | 36193 | 660.0336 | 1.0014 | 0.003 | 58 | Burkina Faso | 22102.838 | 27404.039 | 43432.184 | 272967 | 80.9726 | 1.0282 | 0.0028 | 59 | Sri Lanka | 21575.842 | 22023.016 | 21813.968 | 65610 | 328.8499 | 1.0037 | 0.0027 | 60 | Mali | 21473.764 | 26957.396 | 43585.53 | 1240192 | 17.3149 | 1.0296 | 0.0027 | 61 | Ma -rốc | 20180.839 | 24849.44 | 38142.973 | 118484 | 170.3254 | 1.0271 | 0.0025 | 62 | Zambia | 19470.234 | 24325.505 | 39120.917 | 752612 | 25.8702 | 1.029 | 0.0024 | 63 | Syria | 19364.809 | 26676.565 | 33129.321 | 185180 | 104.5729 | 1.0596 | 0.0024 | 64 | Chile | 19250.195 | 19458.103 | 20319.307 | 756102 | 25.4598 | 1.002 | 0.0024 | 65 | Kazakhstan | 19205.043 | 20639.021 | 24024.045 | 2724900 | 7.048 | 1.0111 | 0.0024 | 66 | Romania | 19031.335 | 18306.101 | 16259.787 | 238391 | 79.8324 | 0.995 | 0.0024 | 67 | Guatemala | 18584.039 | 21212.561 | 26920.712 | 108889 | 170.6696 | 1.0183 | 0.0023 | 68 | Ecuador | 18113.361 | 19818.797 | 23316.457 | 276841 | 65.4288 | 1.0126 | 0.0023 | 69 | Senegal | 17653.671 | 21551.46 | 33186.859 | 196722 | 89.7392 | 1.0266 | 0.0022 | 70 | Chad | 17413.58 | 21690.381 | 34031.311 | 1284000 | 13.562 | 1.0295 | 0.0022 | 71 | nước Hà Lan | 17211.447 | 17450.322 | 17165.372 | 41850 | 411.2652 | 1.0022 | 0.0022 | 72 | Campuchia | 17168.639 | 18781.033 | 21860.919 | 181035 | 94.836 | 1.0131 | 0.0022 | 73 | Somalia | 16841.795 | 21191.037 | 34922.447 | 637657 | 26.412 | 1.0295 | 0.0021 | 74 | Zimbabwe | 15331.428 | 17596.447 | 23947.923 | 390757 | 39.2352 | 1.0159 | 0.0019 | 75 | Guinea | 13865.691 | 17020.915 | 25971.806 | 245857 | 56.3974 | 1.0273 | 0.0017 | 76 | Rwanda | 13600.464 | 16234.387 | 23048.005 | 26338 | 516.3818 | 1.0244 | 0.0017 | 77 | Bén | 12784.726 | 15672.304 | 24280.477 | 112622 | 113.5189 | 1.0268 | 0.0016 | 78 | Burundi | 12624.84 | 15772.822 | 25324.761 | 27834 | 453.5762 | 1.0301 | 0.0016 | 79 | Tunisia | 12046.656 | 12755.757 | 13796.6 | 163610 | 73.6303 | 1.0093 | 0.0015 | 80 | Bolivia | 11992.656 | 13240.382 | 15839.563 | 1098581 | 10.9165 | 1.0135 | 0.0015 | 81 | Haiti | 11680.283 | 12733.238 | 14877.779 | 27750 | 420.9111 | 1.012 | 0.0015 | 82 | nước Bỉ | 11668.278 | 11903.75 | 12220.765 | 30528 | 382.2156 | 1.0031 | 0.0015 | 83 | phía nam Sudan | 11618.511 | 13839.272 | 19962.712 | 619745 | 18.7472 | 1.0208 | 0.0015 | 84 | Cuba | 11305.652 | 11142.328 | 10162.396 | 109884 | 102.8872 | 0.999 | 0.0014 | 85 | Cộng hòa Dominican | 11056.37 | 11770.322 | 12795.809 | 48671 | 227.1655 | 1.0094 | 0.0014 | 86 | Cộng hòa Séc | 10736.784 | 10744.834 | 10545.581 | 78865 | 136.1413 | 1.0011 | 0.0013 | 87 | Hy Lạp | 10316.637 | 9917.25 | 9029.249 | 131990 | 78.1623 | 0.9948 | 0.0013 | 88 | Jordan | 10300.869 | 10655.181 | 12932.41 | 89342 | 115.297 | 1.0031 | 0.0013 | 89 | Azerbaijan | 10300.205 | 10739.732 | 11064.999 | 86600 | 118.94 | 1.0075 | 0.0013 | 90 | Honduras | 10221.247 | 11449.249 | 13830.799 | 112492 | 90.862 | 1.0157 | 0.0013 | 91 | Thụy Điển | 10218.971 | 10629.981 | 11389.196 | 450295 | 22.6939 | 1.0058 | 0.0013 | 92 | Bồ Đào Nha | 10140.57 | 9912.679 | 9084.576 | 92090 | 110.1159 | 0.9973 | 0.0013 | 93 | các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | 10081.785 | 10661.076 | 10425.287 | 83600 | 120.5955 | 1.0091 | 0.0013 | 94 | Tajikistan | 9957.464 | 11557.369 | 16208.25 | 143100 | 69.584 | 1.0213 | 0.0013 | 95 | Hungary | 9606.259 | 9338.446 | 8470.23 | 93028 | 103.262 | 0.9971 | 0.0012 | 96 | Belarus | 9432.8 | 9264.784 | 8634.225 | 207600 | 45.4374 | 0.9989 | 0.0012 | 97 | Papua New Guinea | 9292.169 | 10709.348 | 14204.066 | 462840 | 20.0764 | 1.019 | 0.0012 | 98 | Áo | 9066.71 | 9175.689 | 9130.699 | 83871 | 108.103 | 1.0026 | 0.0011 | 99 | Người israel | 8922.892 | 9979.698 | 12720.416 | 20770 | 429.6048 | 1.0151 | 0.0011 | 100 | Thụy sĩ | 8773.637 | 9185.115 | 9817.721 | 41284 | 212.5191 | 1.0067 | 0.0011 | 101 | Đi | 8680.837 | 10421.916 | 15415.499 | 56785 | 152.872 | 1.0239 | 0.0011 | 102 | Serbia | 8653.016 | 8250.431 | 7083.833 | 88361 | 97.928 | 0.9949 | 0.0011 | 103 | Sierra Leone | 8306.436 | 9648.691 | 12944.873 | 71740 | 115.7853 | 1.0203 | 0.001 | 104 | Hồng Kông | 7604.299 | 8018.67 | 8041.048 | 1104 | 6887.952 | 1.0068 | 0.001 | 105 | Nước Lào | 7481.023 | 8226.273 | 9479.747 | 236800 | 31.5922 | 1.0138 | 0.0009 | 106 | Paraguay | 7305.843 | 7949.971 | 9101.631 | 406752 | 17.9614 | 1.0119 | 0.0009 | 107 | Libya | 7040.745 | 7606.415 | 8525.414 | 1759540 | 4.0015 | 1.0118 | 0.0009 | 108 | Bulgaria | 6844.597 | 6416.749 | 5385.441 | 110879 | 61.7303 | 0.9925 | 0.0009 | 109 | Nicaragua | 6779.1 | 7391.881 | 8531.048 | 130373 | 51.9977 | 1.0114 | 0.0009 | 110 | Kyrgyzstan | 6728.271 | 7446.104 | 9126.108 | 199951 | 33.6496 | 1.0151 | 0.0008 | 111 | Lebanon | 6684.849 | 6194.844 | 6528.164 | 10452 | 639.5761 | 0.9875 | 0.0008 | 112 | El Salvador | 6550.389 | 6778.586 | 6936.786 | 21041 | 311.3155 | 1.0049 | 0.0008 | 113 | Turkmenistan | 6201.943 | 6782.355 | 7949.281 | 488100 | 12.7063 | 1.0137 | 0.0008 | 114 | Singapore | 5943.546 | 6262.466 | 6407.532 | 710 | 8371.1915 | 1.0079 | 0.0007 | 115 | Đan mạch | 5834.95 | 6001.867 | 6245.374 | 43094 | 135.4005 | 1.0037 | 0.0007 | 116 | Cộng hòa Congo | 5797.805 | 7019.831 | 10701.994 | 342000 | 16.9526 | 1.0249 | 0.0007 | 117 | Phần Lan | 5554.96 | 5580.537 | 5486.143 | 338424 | 16.4142 | 1.0012 | 0.0007 | 118 | Na Uy | 5511.37 | 5875.913 | 6600.338 | 323802 | 17.0208 | 1.0084 | 0.0007 | 119 | Slovakia | 5460.193 | 5403.4 | 4983.648 | 49037 | 111.3484 | 0.9999 | 0.0007 | 120 | Palestine | 5345.541 | 6341.728 | 8815.774 | 6220 | 859.4117 | 1.0235 | 0.0007 | 121 | Ô -man | 5323.993 | 5936.081 | 6915.444 | 309500 | 17.2019 | 1.0193 | 0.0007 | 122 | Liberia | 5305.117 | 6371.553 | 9339.752 | 111369 | 47.6355 | 1.0241 | 0.0007 | 123 | Costa Rica | 5182.354 | 5468.038 | 5772.699 | 51100 | 101.4159 | 1.0084 | 0.0007 | 124 | Ireland | 5020.199 | 5248.041 | 5677.615 | 70273 | 71.4385 | 1.0075 | 0.0006 | 125 | Cộng hòa trung phi | 5016.678 | 5942.211 | 8400.956 | 622984 | 8.0527 | 1.0197 | 0.0006 | 126 | Mauritania | 4901.981 | 5967.168 | 9024.892 | 1030700 | 4.756 | 1.0266 | 0.0006 | 127 | New Zealand | 4898.203 | 5172.962 | 5607.793 | 270467 | 18.1102 | 1.0077 | 0.0006 | 128 | Panama | 4446.964 | 4927.612 | 5852.947 | 75417 | 58.965 | 1.0149 | 0.0006 | 129 | Kuwait | 4380.326 | 4747.081 | 5393.472 | 17818 | 245.8371 | 1.012 | 0.0006 | 130 | Croatia | 4059.286 | 3877.272 | 3364.8 | 56594 | 71.7264 | 0.9945 | 0.0005 | 131 | Moldovas | 4013.171 | 3885.896 | 3360.177 | 33846 | 118.5715 | 0.9973 | 0.0005 | 132 | Georgia | 3968.738 | 3853.306 | 3516.865 | 69700 | 56.9403 | 0.9972 | 0.0005 | 133 | Eritrea | 3662.244 | 4240.213 | 6005.49 | 117600 | 31.1415 | 1.0169 | 0.0005 | 134 | Uruguay | 3496.016 | 3569.471 | 3639.109 | 181034 | 19.3114 | 1.0031 | 0.0004 | 135 | Mông Cổ | 3378.078 | 3716.21 | 4448.93 | 1564110 | 2.1597 | 1.0147 | 0.0004 | 136 | Bosnia và Herzegovina | 3249.317 | 3126.648 | 2685.037 | 51209 | 63.4521 | 0.9957 | 0.0004 | 137 | Jamaica | 2985.094 | 3047.974 | 2960.317 | 10991 | 271.5944 | 1.0039 | 0.0004 | 138 | Qatar | 2979.915 | 3326.89 | 3851.131 | 11586 | 257.1996 | 1.0169 | 0.0004 | 139 | Armenia | 2971.966 | 2967.005 | 2816.112 | 29743 | 99.9215 | 1.0013 | 0.0004 | 140 | Albania | 2866.374 | 2786.974 | 2424.061 | 28748 | 99.7069 | 0.9977 | 0.0004 | 141 | Puerto Rico | 2829.812 | 2905.352 | 2445.386 | 8870 | 319.0318 | 1.0006 | 0.0004 | 142 | Litva | 2661.708 | 2484.803 | 2121.397 | 65300 | 40.7612 | 0.9895 | 0.0003 | 143 | Namibia | 2633.874 | 3010.871 | 3981.13 | 825615 | 3.1902 | 1.018 | 0.0003 | 144 | Gambia | 2558.482 | 3170.685 | 4882.101 | 10689 | 239.3565 | 1.0288 | 0.0003 | 145 | Botswana | 2441.162 | 2774.34 | 3509.819 | 582000 | 4.1944 | 1.0183 | 0.0003 | 146 | Gabon | 2331.533 | 2744.451 | 3809.05 | 267668 | 8.7105 | 1.0231 | 0.0003 | 147 | Lesotho | 2175.699 | 2325.164 | 2665.27 | 30355 | 71.6751 | 1.0077 | 0.0003 | 148 | Bắc Macedonia | 2081.304 | 2050.747 | 1856.775 | 25713 | 80.9436 | 0.9993 | 0.0003 | 149 | Slovenia | 2078.034 | 2056.193 | 1939.592 | 20273 | 102.5025 | 0.9997 | 0.0003 | 150 | Guinea-Bissau | 2063.367 | 2461.208 | 3557.201 | 36125 | 57.1174 | 1.0238 | 0.0003 | 151 | Latvia | 1848.837 | 1720.146 | 1479.172 | 64559 | 28.6379 | 0.9903 | 0.0002 | 152 | Bahrain | 1783.983 | 2013.416 | 2316.049 | 765 | 2332.0039 | 1.0204 | 0.0002 | 153 | Equatorial Guinea | 1496.662 | 1873.549 | 2820.925 | 28051 | 53.355 | 1.0323 | 0.0002 | 154 | Trinidad và Tobago | 1406.585 | 1413.415 | 1343.789 | 5130 | 274.1881 | 1.0023 | 0.0002 | 155 | Timor-Leste | 1369.429 | 1574.057 | 2019.291 | 14874 | 92.0686 | 1.019 | 0.0002 | 156 | Estonia | 1321.91 | 1279.962 | 1158.408 | 45227 | 29.2283 | 0.9975 | 0.0002 | 157 | Mauritius | 1274.727 | 1274.041 | 1185.529 | 2040 | 624.8662 | 1.001 | 0.0002 | 158 | Síp | 1223.387 | 1274.972 | 1354.591 | 9251 | 132.2438 | 1.0064 | 0.0002 | 159 | Eswatinin | 1184.817 | 1297.835 | 1704.428 | 17364 | 68.2341 | 1.0106 | 0.0001 | 160 | Djibouti | 1016.097 | 1116.724 | 1295.373 | 23200 | 43.7973 | 1.0139 | 0.0001 | 161 | Fijijijijing | 909.466 | 966.015 | 1071.255 | 18272 | 49.7738 | 1.0073 | 0.0001 | 162 | Sum họp | 908.061 | 954.806 | 1009.876 | 2511 | 361.6332 | 1.0071 | 0.0001 | 163 | Comoros | 907.419 | 1063.114 | 1471.737 | 1862 | 487.3357 | 1.0213 | 0.0001 | 164 | Guyana | 794.045 | 821.59 | 824.957 | 214969 | 3.6938 | 1.0047 | 0.0001 | 165 | Bhutan | 787.941 | 842.67 | 904.616 | 38394 | 20.5225 | 1.0103 | 0.0001 | 166 | Quần đảo Solomon | 721.159 | 864.605 | 1290.216 | 28896 | 24.9571 | 1.0244 | 0.0001 | 167 | Macauuu | 667.49 | 731.874 | 838.368 | 30 | 22249.6667 | 1.0138 | 0.0001 | 168 | Luxembourg | 642.371 | 690.348 | 789.942 | 2586 | 248.4033 | 1.0119 | 0.0001 | 169 | Montegrogro | 627.95 | 624.059 | 589.333 | 13812 | 45.4641 | 0.9998 | 0.0001 | 170 | Phía tây Sahara | 626.161 | 737.345 | 984.023 | 266000 | 2.354 | 1.0233 | 0.0001 | 171 | Suriname | 596.831 | 632.401 | 680.241 | 163820 | 3.6432 | 1.0085 | 0.0001 | 172 | Cape Verde Verde | 567.678 | 610.057 | 679.394 | 4033 | 140.7582 | 1.0103 | 0.0001 | 173 | Maldives | 540.985 | 519.341 | 586.1 | 300 | 1803.2833 | 0.9952 | 0.0001 | 174 | Brunei | 445.431 | 470.99 | 492.385 | 5765 | 77.2647 | 1.0088 | 0.0001 | 175 | Malta | 444.033 | 448.899 | 426.787 | 316 | 1405.1677 | 1.0028 | 0.0001 | 176 | Belize | 412.19 | 467.633 | 571.042 | 22966 | 17.9478 | 1.018 | 0.0001 | 177 | Bahamas | 400.516 | 426.813 | 463.333 | 13943 | 28.7252 | 1.0091 | 0.0001 | 178 | Guadeloupe | 399.794 | 400.246 | 386.922 | 1628 | 245.5737 | 0.9994 | 0.0001 | 179 | Martinique | 374.087 | 367.716 | 331.96 | 1128 | 331.6374 | 0.9982 | 0 | 180 | Nước Iceland | 345.393 | 359.711 | 376.693 | 103000 | 3.3533 | 1.0059 | 0 | 181 | Vanuatu | 321.832 | 383.373 | 556.756 | 12189 | 26.4035 | 1.0234 | 0 | 182 | Guiana thuộc Pháp | 314.169 | 377.611 | 544.807 | 83534 | 3.761 | 1.0252 | 0 | 183 | Caledonia mới | 290.915 | 311.024 | 346.51 | 18575 | 15.6616 | 1.0094 | 0 | 184 | Barbados | 288.023 | 289.444 | 277.011 | 430 | 669.8209 | 1.0011 | 0 | 185 | Mayotte | 286.259 | 342.89 | 494.839 | 374 | 765.3984 | 1.0241 | 0 | 186 | Polynesia của Pháp | 284.164 | 296.714 | 310.654 | 4167 | 68.1939 | 1.0058 | 0 | 187 | Sao Tome và Principe | 227.679 | 268.244 | 394.153 | 964 | 236.1815 | 1.0193 | 0 | 188 | Samoa | 202.239 | 220.371 | 267.391 | 2842 | 71.1608 | 1.0104 | 0 | 189 | Thánh Lucia | 185.113 | 188.738 | 182.129 | 616 | 300.5081 | 1.0039 | 0 | 190 | Đảo Guam | 171.519 | 181.147 | 192.78 | 549 | 312.4208 | 1.0079 | 0 | 191 | rượu cam bì | 165.529 | 170.704 | 175.722 | 444 | 372.8131 | 1.0044 | 0 | 192 | Kiribati | 123.419 | 139.179 | 176.708 | 811 | 152.1813 | 1.0167 | 0 | 193 | Micronesia | 117.489 | 126.691 | 138.917 | 702 | 167.3632 | 1.0106 | 0 | 194 | Grenada | 113.475 | 115.779 | 115.564 | 344 | 329.8692 | 1.004 | 0 | 195 | Saint Vincent và Grenadines | 111.551 | 113.038 | 109.113 | 389 | 286.7635 | 1.0026 | 0 | 196 | Tonga | 107.749 | 115.621 | 134.18 | 747 | 144.2423 | 1.0093 | 0 | 197 | Aruba | 107.609 | 110.247 | 108.716 | 180 | 597.8278 | 1.0038 | 0 | 198 | Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ | 103.971 | 100.692 | 86.22 | 347 | 299.6282 | 0.9976 | 0 | 199 | Antigua và Barbuda | 99.509 | 104.864 | 110.896 | 442 | 225.1335 | 1.0079 | 0 | 200 | Seychelles | 99.426 | 102.534 | 104.565 | 452 | 219.969 | 1.0052 | 0 | 201 | Đảo của con người | 85.732 | 87.993 | 90.748 | 572 | 149.8811 | 1.0038 | 0 | 202 | Andorra | 77.463 | 77.925 | 76.118 | 468 | 165.5192 | 1.0014 | 0 | 203 | Dominica | 72.344 | 73.241 | 70.877 | 751 | 96.3302 | 1.0025 | 0 | 204 | Quần đảo Cayman | 67.277 | 73.334 | 84.655 | 264 | 254.8371 | 1.0117 | 0 | 205 | Bermuda | 61.939 | 60.492 | 53.278 | 54 | 1147.0185 | 0.9976 | 0 | 206 | đảo Marshall | 60.057 | 65 | 75.365 | 181 | 331.8066 | 1.0075 | 0 | 207 | Quần đảo Bắc Mariana | 58.269 | 61.06 | 62.032 | 464 | 125.5797 | 1.0061 | 0 | 208 | Greenland | 56.973 | 57.091 | 53.3 | 2166086 | 0.0263 | 1.0017 | 0 | 209 | American Samoa | 55.03 | 54.728 | 53.581 | 199 | 276.5327 | 0.9987 | 0 | 210 | Saint Kitts và Nevis | 53.871 | 55.832 | 56.161 | 261 | 206.4023 | 1.0061 | 0 | 211 | Quần đảo Faroe | 49.233 | 50.913 | 53.466 | 1393 | 35.3431 | 1.0038 | 0 | 212 | Sint Maarten | 43.966 | 48.076 | 55.017 | 34 | 1293.1176 | 1.0128 | 0 | 213 | Monaco | 39.783 | 41.777 | 46.002 | 2 | 19891.5 | 1.0069 | 0 | 214 | Quần đảo Thổ Nhĩ Kỳ và Caicos | 39.741 | 43.606 | 50.273 | 948 | 41.9209 | 1.013 | 0 | 215 | Saint martin | 39.73 | 43.269 | 50.825 | 53 | 749.6226 | 1.0126 | 0 | 216 | Liechtenstein | 38.387 | 39.402 | 40.36 | 160 | 239.9187 | 1.0036 | 0 | 217 | San Marino | 34.085 | 34.413 | 33.64 | 61 | 558.7705 | 1.002 | 0 | 218 | Gibraltar | 33.704 | 33.914 | 33.917 | 6 | 5617.3333 | 1.0002 | 0 | 219 | Quần đảo British Virgin | 30.596 | 31.764 | 31.541 | 151 | 202.6225 | 1.0058 | 0 | 220 | Palau | 18.233 | 18.476 | 17.718 | 459 | 39.7233 | 1.0035 | 0 | 221 | Quần đảo nấu ăn | 17.571 | 17.524 | 17.081 | 236 | 74.4534 | 1.0003 | 0 | 222 | Anguilla | 15.23 | 15.914 | 16.517 | 91 | 167.3626 | 1.0075 | 0 | 223 | Tuvalu | 12.066 | 13.164 | 15.983 | 26 | 464.0769 | 1.0113 | 0 | 224 | Wallis và Futuna | 10.982 | 10.389 | 9.131 | 142 | 77.338 | 0.9899 | 0 | 225 | Nauru | 10.903 | 10.991 | 10.794 | 21 | 519.1905 | 1.0025 | 0 | 226 | Saint Barthelemy | 9.945 | 10.226 | 10.831 | 21 | 473.5714 | 1.0038 | 0 | 227 | Saint Pierre và Miquelon | 5.759 | 5.677 | 5.247 | 242 | 23.7975 | 0.9988 | 0 | 228 | Montserrat | 4.965 | 4.763 | 4.153 | 102 | 48.6765 | 0.9976 | 0 | 229 | Quần đảo Falkland | 3.539 | 3.436 | 3.243 | 12173 | 0.2907 | 1.0017 | 0 | 230 | Niue | 1.622 | 1.664 | 1.778 | 260 | 6.2385 | 1.0019 | 0 | 231 | Tokelau | 1.378 | 1.448 | 1.565 | 12 | 114.8333 | 1.0036 | 0 | 232 | Thành phố Vatican | 0.799 | 0.795 | 0.814 | 1 | 799 | 0.9988 | 0 |
Bạn đã đọc chưa?Các trường kinh doanh tốt nhất trên thế giới cho năm 2022. Các trường thời trang tốt nhất trên thế giới cho năm 2022. Các trường quản lý khách sạn và khách sạn tốt nhất trên thế giới cho năm 2022. Các trường y khoa tốt nhất trên thế giới cho năm 2022. Best Business Schools In The World For 2022.
Best Fashion Schools In The World For 2022. Best Hospitality And Hotel Management Schools In The World For 2022.
Best Medical Schools In The World For 2022.
10 quốc gia có dân số lớn nhất là gì?
Chỉ có Nga, Mỹ, Trung Quốc, Brazil và Ấn Độ nằm trong top 10 của cả hai bảng.Đáng chú ý là tất cả các quốc gia này đều có vùng sa mạc hoặc vùng núi lớn không có người ở.Do đó, khu định cư tập trung chủ yếu ở các khu vực đô thị lớn với mật độ dân số khổng lồ.Russia, USA, China, Brazil and India are in the top 10 of both tables. It is noteworthy that all these countries have large uninhabited desert or mountain regions. The settlement is therefore concentrated primarily in large urban areas with enormous population density.
Ai là quốc gia dân số không có 1 trên thế giới?
Các quốc gia trên thế giới theo dân số (2022).
Dân số 5 quốc gia hàng đầu là gì?
Năm quốc gia đông dân nhất vào năm 2022 là Trung Quốc, Ấn Độ, tiếp theo là Liên minh châu Âu (không phải là một quốc gia), Hoa Kỳ, quốc đảo Indonesia và Pakistan.China, India, followed by the European Union (which is not a country), the United States, the island nation of Indonesia, and Pakistan.
Ai là người hàng đầu trên các quốc gia đông dân?
Nhấp vào một gạch để biết chi tiết.Không có gì đáng ngạc nhiên, các quốc gia lớn nhất thế giới về dân số là Trung Quốc và Ấn Độ, với cả hai quốc gia hiện có dân số hơn một tỷ.Hoa Kỳ đứng thứ ba chỉ dưới 325 triệu cư dân.China and India, with both countries now having populations of well over a billion. The United States comes in third with just under 325 million residents. |