Nhà ngôn ngữ học nổi tiếng D. A. Wilkins đã từng nói: “Without grammar, very little can be conveyed; without vocabulary, nothing can be conveyed.” (Tạm dịch: Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt; không có từ vựng, không một thông tin nào có thể được truyền đạt). Nếu bạn đang gặp rắc rối trong việc học từ vựng tiếng Anh thì đừng lo, Jaxtina sẽ cung cấp cho các bạn 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất trong giao tiếp.
Tài liệu “Top 100 từ tiếng Anh thông dụng nhất” nhằm giúp bạn không còn mất thời gian tìm kiếm từ vựng. Vì vậy, bạn hãy bắt đầu chiến lược xây dựng nền tảng vốn từ tiếng Anh của mình với 100 từ tiếng Anh phổ biến ngay từ bây giờ nhé!
1. the 2. be 3. to 4. of 5. and 6. a 7. in 8. that 9. have 10. I 11. it 12. for 13. not 14. on 15. with 16. he 17. as 18. you 19. do 20. at 21. this 22. but 23. his 24. by 25. from | 26. they 27. we 28. say 29. her 30. she 31. or 32. an 33. will 34. my 35. one 36. all 37. would 38. there 39. their 40. what 41. so 42. up 43. out 44. if 45. about 46. who 47. get 48. which 49. go 50. me | 51. when 52. make 53. can 54. like 55. time 56. no 57. just 58. him 59. know 60. take 61. person 62. into 63. year 64. your 65. good 66. some 67. could 68. them 69. see 70. other 71. than 72. then 73. now 74. look 75. only | 76. come 77. its 78. over 79. think 80. also 81. back 82. after 83. use 84. two 85. how 86. our 87. work 88. first 89. well 90. way 91. even 92. new 93. want 94. because 95. any 96. these 97. give 98. day 99. most 100. us |
Học từ vựng tiếng Anh thật sự không đòi hỏi bạn phải có trí thông minh mà cần một sự chăm chỉ và phương pháp học tập đúng đắn và hiệu quả. Hy vọng với 100 từ tiếng Anh cơ bản này sẽ là bước khởi đầu tốt cho hành trình học tiếng Anh của bạn. Chúc bạn học tốt và thành công.
Xem thêm: 1000 từ tiếng Anh thông dụng
Dành cho bạn:
Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center - lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!
Họ và tên
Số điện thoại
Địa chỉ
email
Cơ sở gần nhất
* Vui lòng kiểm tra lại số điện thoại trước khi gửi thông tin.
Với khối lượng từ vựng đồ sộ trong tiếng Anh, gây trở ngại rất lớn với người học tiếng Anh khi không biết phải nắm bắt kiến thức nào là cần thiết. Trong bài học này, LangGo sẽ giới thiệu bộ danh từ tiếng Anh kèm phiên âm quốc tế được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh, đặc biệt là trong giao tiếp hằng ngày.
A. DANH TỪ TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Trong quá trình học tiếng Anh, danh từ (Noun) là loại từ vựng bạn sẽ phải gặp rất nhiều. Việc tích lũy và sử dụng thành thạo danh từ giúp bạn xác định vị trí và phân loại được các từ loại trong câu. Đây cũng là một yếu tố cấu thành quan trọng từ việc học tiếng Anh giao tiếp cơ bản đến ôn thi các bài speaking học thuật như TOEIC, IELTS, TOEFL, SAT...
Định nghĩa: Danh từ (Noun) là từ để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.
Phân loại danh từ:
*** Danh từ cụ thể (concrete nouns) bao gồm:
Danh từ chung (common nouns): là danh từ dùng làm tên chung cho một loại như: table (cái bàn), man (người đàn ông), wall (bức tường)…
Danh từ riêng (proper nouns): giống như tiếng Việt là các tên riêng của người, địa danh…như Big Ben, Jack…
*** Danh từ trừu tượng (abstract nouns)
happiness (sự hạnh phúc), beauty (vẻ đẹp), health (sức khỏe)…
Tìm hiểu thêm các bộ từ vựng tiếng Anh thông dụng:
Bỏ túi list từ vựng mô tả mức độ phổ biến và ứng dụng vào IELTS hiệu quả
Trọn bộ 1000 từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng
B. PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ
Đối với học từ vựng nói chung và học danh từ tiếng Anh nói riêng, việc tìm cho mình một phương pháp học từ mới là rất cần thiết để bổ trợ tốt nhất cho các quá trình ghi nhớ, học tập và sử dụng thành thạo trong giao tiếp và học thuật. Tuy nhiên với mỗi người, mỗi phương pháp lại đem lại mức độ hiệu quả khác nhau. LangGo sẽ gợi ý cho bạn bí quyết đạt được kết quả tốt nhất với chủ đề học 100 danh từ tiếng Anh thông dụng nhất cũng như các bộ từ vựng khác
– Thiết lập các chủ đề để học. Đây là cách cơ bản nhưng lại có hiệu quả bất ngờ. Bạn nên nhớ, khi học từ vựng theo chủ đề sẽ thâu tóm được hết những từ vựng trong đó, đồng thời cũng giúp bạn có thể vận dụng một cách dễ dàng hơn.
– Học từ vựng với các flashcard theo chủ đề. Với 100 từ tiếng Anh thông dụng bạn có thể chia thành 5 flashcard với 20 từ cho một bộ và có thể mang theo hàng ngày, bất cứ đâu cũng có thể học được. Cách học này cũng chứng minh được sự hiệu quả bất ngờ mà các bạn không nên bỏ qua.
– Học theo cách ghi âm lại và nghe. Sẽ không có gì tuyệt vời hơn nếu bạn tự mình ghi âm lại và tự mình nghe giọng của mình. Cách này cũng có thể áp dụng được ở bất cứ đâu và cũng cho thấy sự hiệu quả bất ngờ.
– Bạn có thể xây dựng một câu chuyện nửa Anh nửa Việt miễn sao có đủ hết 100 từ tiếng Anh thông dụng bạn cần học. Đối với cách này, sẽ giúp bạn có thể dễ dàng ghi nhớ hơn nhưng lại khó đối với những bạn có trí tưởng tượng “chưa được tốt” cho lắm.
Về cơ bản, việc học 100 từ tiếng Anh thông dụng cơ bản này không quá khó nếu các bạn biết cách vận dụng và nắm được cách học. Những cách học khác nhau sẽ phù hợp với mỗi người khác nhau. Các bạn nên tự mình trải nghiệm các cách học rồi sau đó đúc rút cho mình cách phù hợp nhất. Mỗi người có một sự phù hợp khác nhau về cách học, vì vậy các bạn nên thực hành thật nhiều để có thể học được từ mới tiếng Anh tốt nhất nhé.
Tìm hiểu thêm các bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
54 từ vựng tiếng Anh về tính cách thông dụng - LangGo
Note nhanh 50 từ vựng tiếng Anh về quần áo - LangGo
C. BỘ 100 DANH TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT
1. time /taɪm/ thời gian
2. year /jɪr/ năm
3. people /ˈpipəl/ con người
4. way /weɪ/ con đường
5. day /deɪ/ ngày
6. man /mən/ đàn ông
7. thing /θɪŋ/ sự vật
8. woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
9. life /laɪf/ cuộc sống
10. child /ʧaɪld/ con cái
11.
world /wɜrld/ thế giới
12. school /skul/ trường học
13. state /steɪt/ trạng thái
14. family /ˈfæməli/ gia đình
15. student /ˈstudənt/ học sinh
16. group /grup/ nhóm
17. country /ˈkʌntri/ đất nước
18. problem /ˈprɑbləm/ vấn đề
19. hand /hænd/ bàn tay
20. part /pɑrt/ bộ phận
21. place /pleɪs/ vị trí
22. case /keɪs/ trường hợp
23. week /wik/ tuần
24. company /'kʌmpəni/ công ty
25. system /ˈsɪstəm/ hệ thống
26. program /ˈproʊˌgræ m/chương
trình
27. question /ˈkwɛsʧən/ câu hỏi
28. work /wɜrk/ công việc
29. government /ˈgʌvərmənt/ chính phủ
30. number /ˈnʌmbər/ con số
31. night /naɪt/ ban đêm
32. point /pɔɪnt/ điểm
33. home /hoʊm/ nhà
34. water /ˈwɔtər/ nước
35. room /rum/ căn phòng
36. mother /'mʌðər/ mẹ
37. area /ˈɛriə/ khu vực
38. money /ˈmʌni/ tiền bạc
39. story /ˈstɔri/ câu chuyện
40. fact /fækt/ sự thật
41. month /mʌnθ/ tháng
42. lot /lɑt/ từng phần
43. right
/raɪt/ quyền lợi
44. study /ˈstʌdi/ học tập
45. book /bʊk/ cuốn sách
46. eye /aɪ/ mắt
47. job /ʤɑb/ nghề nghiệp
48. word /wɜrd/ từ
49. business /ˈbɪznəs/ kinh doanh
50. issue /ˈɪʃu/ vấn đề
51. side /saɪd/ khía cạnh
52. kind /kaɪnd/ loại
53. head /hɛd/ đầu
54. house /haʊs/ ngôi nhà
55. service /ˈsɜrvəs/ dịch vụ
56. friend /frɛnd/ người bạn
57. father /ˈfɑðər/ cha
58. power /ˈpaʊər/ năng lượng
59. hour /ˈaʊər/ giờ
60. game /geɪm/
trò chơi
61. line /laɪn/ vạch kẻ
62. end /ɛnd/ kết thúc
63. member /ˈmɛmbər/ thành viên
64. law /lɔ/ luật pháp
65. car /kɑr/ xe hơi
66. city /ˈsɪti/ thành phố
67. community /kəmˈjunəti/ cộng đồng
68. name /neɪm/ tên gọi
69. president /ˈprɛzəˌdɛnt/ chủ tịch
70. team /tim/ nhóm, đội
71. minute /ˈmɪnət/ phút
72. idea /aɪˈdiə/ ý tưởng
73. kid /kɪd/ trẻ con
74. body /ˈbɑdi/ cơ thể
75. information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ thông tin
76. back /bæk/
phía sau
77. parent /ˈpɛrənt/ phụ huynh
78. face /feɪs/ gương mặt
79. others /ˈʌðərz/ những cái khác
80. level /ˈlɛvəl/ cấp bậc
81. office /ˈɔfəs/ văn phòng
82. door /dɔr/ cánh cửa
83. health /hɛlθ/ sức khỏe
84. person /ˈpɜrsən/ con người
85. art /ɑrt/ nghệ thuật
86. war /wɔr/ chiến tranh
87. history /ˈhɪstəri/ lịch sử
88. party /ˈpɑrti/ bữa tiệc
89. result /rɪˈzʌlt/ kết quả
90. change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
91. morning /ˈmɔrnɪŋ/ buổi
sáng
92. reason /ˈrizən/ lý do
93. research /riˈsɜrʧ/ nghiên cứu
94. girl /gɜrl/ cô gái
95. guy /gaɪ/ chàng trai
96. moment /ˈmoʊmənt/ hiện tại
97. air /ɛr/ không khí
98. teacher /tiʧər/ giáo viên
99. force /fɔrs/ lực lượng
100. education /ɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục
Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích:
Quy tắc cấu tạo từ trong tiếng Anh cơ bản - LangGo
20 nguồn tự học Tiếng Anh chất lượng qua Video Youtube