Ready to start your project? Your business is important to us! Acoustical CeilingsWe offer total package solutions to all acoustical ceilings needs for commercial, institutional, and industrial applications representing best manufacturers. Computer and Access FloorsOur longstanding expertise in steel, wood-core and
aluminum pedestal-mounted access floor systems allow for maximum flexibility and efficacy to the end user. FlooringWe cover a comprehensive line of carpet, ceramic, resilient, sheet goods, hardwood, sports floors, vinyl, rubber, and acoustical floor covering solutions. Demountable Wall SystemsWe can provide unlimited space flexibility with our moveable wall panels that are easily assembled, disassembled,
and stored. Operable WallsWe have a complete line of operable walls, roll up doors, and folding partitions representing manufacturers such as Moderco. Sound Control SystemsSpecial noise-reduction systems require an expertise soundproofing only Acousti can match. We provide packages for fully integrated soundproofing.
Drywall Systems and InsulationWe offer exterior insulation and finish systems as well as stucco and plastering solutions for all our clients' dry wall and finishing needs. Substrate PreparationWe provide turn-key surface solutions for all commercial and industrial customers varying from innovative concrete toppings to floor removal and replacement. Wrap them or roll them. Anyway you want to serve them, our tortillas make every bite more delicious than the next. You can find our flour tortillas with no artificial preservatives, colors or flavors and other healthier options only in the refrigerated section…because that is where fresh lives. Make
salads fun again! There is a delicious flavor difference you can taste with the Azteca Crispy and flaky Taco Salad Shells. Unlike shells made from plain tortillas or pre-fried shells from a box, Azteca Taco Salad Shells give you the flaky and crispy restaurant-style feel and taste without the frying. And they only take 10 minutes to prepare. Bonus: they are also great for rolling and filling with your favorite foods, or as edible serving shells for guacamole, salsa, sour cream and dips.
Azteca’s authentic tortilla chips start with 100% whole kernel corn that is ground in batches, ending on a delicious chip that is the perfect compliment to salsas, quesos and dips as well as loaded nachos! Enjoy either our thick and crispy restaurant-style chips or traditional round-style chips. Naturally gluten free. *CURRENTLY
NOT AVAILABLE 16 cái tên đã rực sáng tại Ấn Độ; đưa bóng đá nữ Việt Nam đạt cột mốc chói lọi với lần đầu tiên góp mặt ở VCK World Cup. Tiền đạo
Huỳnh Như: Sinh năm 1991, quê Trà Vinh. Là đội trưởng mẫu mực, xuất sắc của tuyển nữ Việt Nam. Cô từng giành danh hiệu Quả bóng vàng nữ Việt Nam năm 2016, 2019, 2020; Quả bóng đồng nữ Việt Nam năm 2015, 2017; Quả bóng bạc nữ Việt Nam năm 2018. Đang khoác áo CLB TP.HCM.
| Chương Thị Kiều - cô gái Khmer vượt nghịch cảnh đưa Việt Nam vào World Cup
|
Thủ môn Trần Thị Kim Thanh: Sinh năm 1993 tại Long An. Khoác áo CLB TP.HCM, Thanh được ca ngợi như “người nhện” của bóng đá nữ. Cô ra vào hợp lý, phán đoán tình huống chuẩn xác và là chốt chặn rất đáng tin cậy khi bắt bóng bổng, bóng sệt hay các cú sút xa đều rất tốt. Trung vệ
Chương Thị Kiều: Sinh năm 1995, quê Kiên Giang đang đá cho CLB TP.HCM; là “chỉ huy trưởng” hệ thống phòng ngự. Kiều còn được biết đến như một chiến binh quả cảm. Năm 2019, dù bị đau, cô vẫn nghiến răng ra sân với chân quấn băng và đã thi đấu xuất sắc, góp công giúp tuyển nữ
Việt Nam giành HCV SEA Games 30. Hậu vệ Trần Thị Thu: Sinh năm 1991, quê Quảng Ngãi, đang khoác áo CLB TP.HCM. Thu thi đấu tích cực, không ngại va chạm, là nhân tố quan trọng của hàng thủ. Hậu vệ Trần Thị Phương Thảo: Sinh năm 1993 tại TP.HCM. Cô được ví như người hùng thầm lặng của hệ thống phòng ngự tuyển nữ Việt Nam. Cầu thủ thuộc CLB
TP.HCM này chơi quyết liệt, lăn xả, khả năng kèm người và bọc lót khá ổn định.
| Toàn cảnh hành trình lịch sử giành vé dự VCK World Cup của tuyển nữ Việt Nam
|
Hậu vệ Nguyễn Thị Mỹ Anh: Sinh năm 1994 tại TP.HCM. Ưu điểm lớn của Mỹ Anh là tốc độ, khả năng hóa giải những đợt phản công nhanh của đối thủ. Cô đang chơi cho CLB TP.HCM. Tiền vệ Thái Thị Thảo: Sinh năm 1995 tại Nghệ An. Cô được ví như Đỗ Hùng Dũng ở đội nam, bởi thi đấu thông minh, sáng tạo, công thủ khá toàn diện. Có Thảo, tuyến giữa của tuyển
Việt Nam trở nên linh hoạt hơn. Thảo đang khoác áo CLB Hà Nội. \n Tiền vệ Trần Thị Thùy Trang: Sinh năm 1988 tại Quảng Nam. Chị cả của đội tuyển nữ Việt Nam đang chơi cho CLB TP.HCM. Kinh nghiệm thi đấu dày dạn giúp Trang trở thành tiền vệ không thể thiếu của tuyển nữ Việt Nam vào thời điểm này. Nhiều bàn thắng của Việt Nam xuất phát từ những đường chuyền đầy sáng tạo của cô. Tiền vệ Nguyễn Thị Bích Thùy: Sinh năm 1994 tại Quảng Ngãi. HLV Mai Đức Chung đánh giá Thùy rất cao
bởi cô quán xuyến rất tốt hành lang cánh phải. Thùy có những đường chuyền sắc sảo, hiệu quả cao và cô cũng ghi nhiều bàn đẹp cho CLB TP.HCM cũng như tuyển Việt Nam. Tiền vệ Nguyễn Thị Tuyết Dung: Sinh năm 1993 tại Hà Nam. Sau khi đoạt danh hiệu Vua phá lưới và Cầu thủ xuất sắc nhất tại giải bóng đá nữ U.19 quốc gia 2011, cô được gọi vào tuyển Việt Nam. Quả bóng vàng nữ Việt Nam năm 2014. Thành viên CLB Hà Nam này có những cú sút phạt góc thành bàn bằng cả chân cực kỳ điêu luyện. Tiền
đạo Phạm Hải Yến: Sinh năm 1995 tại Hà Nội, đang thi đấu cho CLB Hà Nội. Cô là chủ lực trên hàng công của tuyển nữ Việt Nam khi đã ghi tổng cộng 8 bàn thắng tại vòng loại Asian Cup nữ, trở thành một trong những cầu thủ ghi bàn nhiều nhất tại giải đấu này, chỉ xếp sau Moon Mira của đội tuyển Hàn Quốc. Tiền vệ Nguyễn Thị Thanh Nhã: Sinh năm 2001 tại Hà Nội. Cô là tài năng trẻ thi đấu xông
xáo, năng nổ, có tốc độ, sức rướn tốt, đá được nhiều vai và được xem là một siêu dự bị của tuyển nữ Việt Nam. Cô thuộc biên chế CLB Hà Nội. Tiền đạo Nguyễn Thị Tuyết Ngân: Sinh năm 2000 tại Long An, thành viên CLB TP.HCM. Được đánh giá là “của để dành” cho bóng đá nữ Việt Nam ở tương lai, Ngân có tốc độ, thể hình tốt, hy vọng sẽ kế thừa tốt vai trò của Hải Yến. Hậu vệ Lương Thị Thu Thương: Sinh năm 2000, khoác áo Than Khoáng sản Việt Nam, có thể đá 2 vị trí trung vệ và tiền vệ phòng
ngự. Thương có thể hình tốt, nhanh nhẹn, từng giành HCV SEA Games 30. Tiền vệ Dương Thị Vân: Sinh năm 1994, đang chơi cho Than Khoáng sản Việt Nam, đá rất cần cù ở vị trí tiền vệ trung tâm, cản phá tốt, góp phần cùng CLB vô địch quốc gia 2012; vô địch Đông Nam Á 2019;
HCV SEA Games 30. Tiền đạo Ngân Thị Vạn Sự: Sinh năm 2001 tại Hà Nội, Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm 2020, có lối chơi rất nhanh ở hành lang cánh trái. Cầu thủ CLB Hà Nội này có thể thay Tuyết Dung trong tương lai. Tin liên quan- Đấu hết mình mà…quẩy
cũng hết mình, ấy mới là tuyển nữ Việt Nam
- World Cup bóng đá nữ 2023 mà tuyển nữ Việt Nam góp mặt có gì đặc biệt?
-
Trang World Cup nữ 2023 của FIFA nhanh chóng hẹn hò tuyển nữ Việt Nam
PES mùa Pollpoll 1poll 2poll 3poll 4poll 5poll 6poll 7poll 8poll 9poll 10poll 11last PollPoll 1Poll 2Poll 3Poll 4Poll 5Poll 6Poll 7Poll 8Poll 9Poll 10Poll 11Last Poll Quốc gia - Cuộc thăm dò cuối cùng - ngày 6 tháng 12 năm 2022
Thứ hạng | Trường học | Trước | Phiếu bầu đầu tiên | Tổng số điểm | W-L-T |
---|
1 | Ucla | 1 | 8 | 200 | 22-2-1 | 2 | Đại học Bắc Carolina | 2 | 0 | 192 | 20-5-1 | 3 | Đại học bang Florida | 5 | 0 | 182 | 17-3-3 | 4 | Đại học Alabama | 3 | 0 | 178 | 23-3-1 | 5 | Đại học Notre Dame | 4 | 0 | 165 | 17-3-3 | 6 | Đại học Alabama | 8 | 0 | 154 | 23-3-1 | 7 | Đại học Notre Dame | 11 | 0 | 151 | Đại học Duke | 8 | 15-5-3 | 9 | 0 | 148 | trường đại học của Virginia | 9 | 16-4-3 | 13 | 0 | 121 | Đại học Arkansas | 10 | 13-4-5 | 17 | 0 | 114 | Đại học Nam Carolina | 11 | 15-4-5 | 12 | 0 | 112 | TCU | 12 | 14-5-5 | 19 | 0 | 107 | trường Đại học Northwestern | 13 | 16-5-2 | 21 | 0 | 100 | 23-3-1 | 14 | Đại học Notre Dame | 15 | 0 | 94 | Đại học Duke | 15 | 15-5-3 | 6 | 0 | 83 | trường đại học của Virginia | 16 | 16-4-3 | 7 | 0 | 79 | Đại học Arkansas | 17 | 13-4-5 | 16 | 0 | 57 | Đại học Nam Carolina | 18 | 15-4-5 | TCU | 0 | 54 | 14-5-5 | 19 | trường Đại học Northwestern | 18 | 0 | 51 | 16-5-2 | 20 | Đại học Pittsburgh | 10 | 0 | 42 | 14-5-3 | 21 | Đại học bang Pennsylvania | TCU | 0 | 37 | 14-5-5 | 22 | Đại học Santa Clara | 23 | 0 | 29 | trường Đại học Northwestern | 23 | 16-5-2 | 14 | 0 | 24 | Đại học Pittsburgh | 23 | 14-5-3 | 20 | 0 | 24 | Đại học bang Pennsylvania | 25 | Đại học Brigham Young | TCU | 0 | 20 | 14-5-5 |
trường Đại học Northwestern 16-5-2Xavier University (17), University of Portland (15), Vanderbilt University (12), Ohio State University (10), Rutgers University (10), Brown University (8), West Virginia University (7), University of Georgia (2), University of California (1) Đại học Pittsburgh
Thứ hạng | Trường học | Trước | Phiếu bầu đầu tiên | Tổng số điểm | W-L-T |
---|
1 | Đại học bang Florida | 1 | 5 | 192 | 17-3-3 | 2 | Đại học Alabama | 5 | 2 | 181 | 23-3-1 | 3 | Đại học Notre Dame | 2 | 0 | 178 | TCU | 4 | Đại học Notre Dame | 8 | 1 | 160 | Đại học Duke | 5 | Đại học Santa Clara | 4 | 0 | 154 | 23-3-1 | 6 | Đại học Rutgers | 3 | 0 | 151 | Đại học Notre Dame | 7 | 13-4-5 | 9 | 0 | 142 | Đại học Nam Carolina | 8 | 15-5-3 | 6 | 0 | 137 | trường đại học của Virginia | 9 | 16-4-3 | 7 | 0 | 132 | Đại học Arkansas | 10 | Đại học Bắc Carolina | 14 | 0 | 128 | Đại học Pittsburgh | 11 | 14-5-3 | 11 | 0 | 124 | Đại học bang Pennsylvania | 12 | 16-4-3 | 10 | 0 | 115 | Đại học Arkansas | 13 | Ucla | 15 | 0 | 112 | 22-2-1 | 14 | 16-5-2 | 23 | 0 | 102 | Đại học Pittsburgh | 15 | 16-5-2 | 12 | 0 | 89 | Đại học Pittsburgh | 16 | Đại học Notre Dame | 16 | 0 | 81 | Đại học Duke | 17 | 15-5-3 | 13 | 0 | 80 | trường đại học của Virginia | 18 | 16-4-3 | 18 | 0 | 58 | Đại học Arkansas | 19 | trường Đại học Northwestern | 22 | 0 | 47 | 16-5-2 | 20 | Đại học Pittsburgh | 17 | 0 | 41 | 14-5-3 | 21 | 16-4-3 | RV | 0 | 38 | Đại học Arkansas | 22 | Đại học bang Pennsylvania | 20 | 0 | 35 | Đại học Brigham Young | 23 | 11-3-7 | 21 | 0 | 27 | Đại học bang Michigan | 24 | 18-3-3 | 19 | 0 | 26 | Đại học Stanford | 25 | Đại học Clemson | RV | 0 | 16 | 17-2-3 |
Trường Đại Học Texas 15-3-4Wake Forest University (14), University of Texas (11), Auburn University (9), Samford University (8), Purdue University (4), Brown University (3), Harvard University (2), University of Wisconsin (2), Princeton University (1) Đại học California, Irvine
Thứ hạng | Trường học | Trước | Phiếu bầu đầu tiên | Tổng số điểm | W-L-T |
---|
1 | Đại học Bắc Carolina | 10 | 8 | 200 | 20-5-1 | 2 | Đại học bang Florida | 1 | 0 | 175 | 17-3-3 | 3 | Đại học Rutgers | 6 | 0 | 161 | 20-5-1 | 4 | 16-4-3 | 12 | 0 | 158 | 17-3-3 | 5 | Đại học Alabama | 2 | 0 | 157 | 20-5-1 | 6 | Ucla | 13 | 0 | 154 | 22-2-1 | 7 | 13-4-5 | 7 | 0 | 148 | 17-3-3 | 8 | Đại học Notre Dame | 4 | 0 | 135 | 20-5-1 | 9 | Đại học Notre Dame | 3 | 0 | 133 | 22-2-1 | 10 | 16-5-2 | 14 | 0 | 122 | 17-3-3 | 11 | trường Đại học Northwestern | 19 | 0 | 121 | 17-3-3 | 12 | 16-4-3 | 18 | 0 | 111 | 20-5-1 | 13 | 16-4-3 | 21 | 0 | 95 | 22-2-1 | 14 | 15-5-3 | 17 | 0 | 73 | 2-0-0 | 15 | Đại học Phương pháp miền Nam | 23 | 0 | 67 | 1-0-1 | 16 | Đại học Auburn | RV | 0 | 66 | 2-0-0 | 17 | Đại học Butler | Nr | 0 | 61 | 2-0-0 | 18 | Đại học Clemson | 25 | 0 | 57 | 1-0-1 | 19 | Đại học Auburn | Nr | 0 | 43 | 2-0-0 | 20 | Đại học Clemson | Nr | 0 | 42 | 2-0-0 | 21 | Đại học Clemson | Nr | 0 | 39 | 1-0-1 | 22 | Đại học Auburn | 11 | 0 | 35 | RV | 23 | Đại học Butler | Nr | 0 | 35 | 1-0-1 | 24 | Đại học Auburn | RV | 0 | 33 | 1-0-1 | 25 | Đại học Auburn | Nr | 0 | 29 | 2-0-0 |
Đại học Clemson Đại học Saint LouisUniversity of Notre Dame (28), University Of Michigan (26), Texas A&M University (19), Samford University (17), University Of Texas (16), North Carolina State University (16), University Of Arkansas (10), Santa Clara University (9), University Of Washington (4), Xavier University (2), University of California-Irvine (2), Wake Forest University (1) Đại học bang Ohio
Đại học Tây Virginia | Đại học Tennessee | 0-1-1 | Đại học Trung tâm Florida | Đại học Wisconsin | W-L-T |
---|
1 | Đại học Colorado | 1 | 8 | 200 | Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 2 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 5 | 0 | 183 | Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 3 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 6 | 0 | 171 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 4 | Thứ hạng | 4 | 0 | 169 | Trường học | 5 | Trước | 8 | 0 | 166 | Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 6 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 9 | 0 | 156 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 6 | Thứ hạng | 7 | 0 | 156 | Trường học | 8 | Trước | 10 | 0 | 142 | Trường học | 9 | Trước | 3 | 0 | 139 | Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 10 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 2 | 0 | 124 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 11 | Đại học Auburn | 16 | 0 | 108 | RV | 12 | Đại học Butler | 13 | 0 | 103 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 13 | Thứ hạng | 12 | 0 | 89 | Trường học | 14 | Trước | 14 | 0 | 87 | Trường học | 15 | Đại học Phương pháp miền Nam | 15 | 0 | 86 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 16 | Thứ hạng | RV | 0 | 80 | Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 17 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 11 | 0 | 77 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 18 | Thứ hạng | RV | 0 | 45 | Trường học | 19 | Trước | RV | 0 | 40 | Trường học | 20 | Đại học Auburn | 25 | 0 | 39 | Trường học | 21 | Đại học Clemson | 21 | 0 | 37 | Đại học Saint Louis | 22 | Đại học Auburn | 24 | 0 | 36 | RV | 23 | Đại học Butler | Nr | 0 | 30 | Đại học Clemson | 24 | Đại học Saint Louis | RV | 0 | 25 | Đại học Clemson | 25 | Đại học Saint Louis | Nr | 0 | 24 | Trường học |
Trước Phiếu bầu đầu tiênNorth Carolina State University (22), University of Central Florida (13), University of Texas (11), Wake Forest University (9), University of Alabama (8), University of Tennessee (7), Ohio State University (5), University of Arkansas (4), Butler University (4), Saint Louis University (2), Virginia Tech (2), University of Portland (1) Tổng số điểm
Đại học Tây Virginia | Đại học Tennessee | 0-1-1 | Đại học Trung tâm Florida | Đại học Wisconsin | W-L-T |
---|
1 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 3 | 8 | 200 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 2 | Đại học Colorado | 1 | 0 | 191 | Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 3 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 2 | 0 | 183 | Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 4 | Thứ hạng | 4 | 0 | 171 | Trường học | 5 | Trước | 5 | 0 | 161 | Phiếu bầu đầu tiên | 6 | Trước | 9 | 0 | 152 | Phiếu bầu đầu tiên | 6 | Đại học Butler | 12 | 0 | 152 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 8 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 10 | 0 | 133 | RV | 9 | Thứ hạng | 13 | 0 | 132 | Trường học | 10 | Trước | 14 | 0 | 117 | Trường học | 11 | Trước | 8 | 0 | 109 | Phiếu bầu đầu tiên | 12 | Thứ hạng | 16 | 0 | 103 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 13 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 6 | 0 | 102 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 14 | Đại học Auburn | 11 | 0 | 97 | Thứ hạng | 15 | Đại học Auburn | RV | 0 | 76 | Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 16 | Đại học Phương pháp miền Nam | 15 | 0 | 70 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 17 | Đại học Clemson | 21 | 0 | 66 | Đại học Saint Louis | 18 | Đại học bang Ohio | RV | 0 | 65 | Phiếu bầu đầu tiên | 19 | Đại học Auburn | 20 | 0 | 56 | Trường học | 20 | Trước | Nr | 0 | 41 | Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 21 | Thứ hạng | 18 | 0 | 32 | Trường học | 22 | Đại học Clemson | RV | 0 | 25 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 23 | Thứ hạng | RV | 0 | 24 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 24 | Thứ hạng | Nr | 0 | 18 | Trường học | 24 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 17 | 0 | 18 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 24 | Thứ hạng | RV | 0 | 18 | Trường học |
Trước Phiếu bầu đầu tiênUniversity of Tennessee (17), TCU (14), University Of Wisconsin (14), University of Central Florida (11), Brown University (11), University Of Arkansas (10), University Of Portland (5), Virginia Tech (4), Samford University (2) Tổng số điểm
Đại học Tây Virginia | Đại học Tennessee | 0-1-1 | Đại học Trung tâm Florida | Đại học Wisconsin | W-L-T |
---|
1 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 1 | 8 | 200 | Phiếu bầu đầu tiên | 2 | Đại học Colorado | 2 | 0 | 191 | Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 3 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 3 | 0 | 179 | National - Thăm dò ý kiến 2 - 30 tháng 8 năm 2022 | 4 | Trước | 6 | 0 | 174 | Phiếu bầu đầu tiên | 5 | Thứ hạng | 4 | 0 | 165 | Trường học | 6 | Thứ hạng | 12 | 0 | 162 | Trường học | 7 | Trước | 5 | 0 | 141 | Phiếu bầu đầu tiên | 8 | Trước | 11 | 0 | 135 | Phiếu bầu đầu tiên | 9 | Đại học Butler | 6 | 0 | 124 | Nr | 9 | Trước | 10 | 0 | 124 | Phiếu bầu đầu tiên | 11 | Đại học bang Ohio | 18 | 0 | 122 | Đại học Tây Virginia | 12 | Đại học Auburn | 15 | 0 | 100 | Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 21 tháng 8 năm 2022 | 12 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Notre Dame (28), Đại học Michigan (26), Đại học Texas A & M (19), Đại học Samford (17), Đại học Texas (16), Đại học bang North Carolina (16), Đại học Arkansas(10), Đại học Santa Clara (9), Đại học Washington (4), Đại học Xavier (2), Đại học California-Irvine (2), Đại học Wake Forest (1) | 8 | 0 | 100 | Trường học | 14 | Trước | RV | 0 | 85 | Phiếu bầu đầu tiên | 15 | Thứ hạng | 9 | 0 | 81 | Trường học | 16 | Trước | 20 | 0 | 79 | Phiếu bầu đầu tiên | 17 | Thứ hạng | RV | 0 | 74 | Trường học | 18 | Trước | Nr | 0 | 53 | 6-1-1 | 19 | Đại học Phương pháp miền Nam | 16 | 0 | 51 | 4-0-3 | 20 | Trường Đại Học Texas | 23 | 0 | 43 | 5-1-1 | 21 | Đại học bang Ohio | 22 | 0 | 31 | 5-1-1 | 22 | Đại học bang Ohio | 24 | 0 | 29 | Đại học Washington | 23 | 5-0-2 | 14 | 0 | 27 | Đại học Auburn | 24 | 4-0-4 | Nr | 0 | 26 | Đại học Clemson | 25 | 4-1-2 | 13 | 0 | 23 | Đại học Brigham Young |
3-2-2 Hồ sơ được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 11 tháng 9 năm 2022Texas A&M University (15), Wake Forest University (14), West Virginia University (12), University of Portland (11), Georgetown University (11), University of Tennessee (8), East Carolina University (6), University of Colorado (3), University of Wisconsin (1) Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Texas A & M (15), Đại học Wake Forest (14), Đại học West Virginia (12), Đại học Portland (11), Đại học Georgetown (11), Đại học Tennessee (8), Đại học East Carolina (6), Đại học Colorado (3), Đại học Wisconsin (1)
National - Thăm dò 5 - 20 tháng 9 năm 2022 | Thứ hạng | Trường học | Trước | Phiếu bầu đầu tiên | W-L-T |
---|
1 | Tổng số điểm | 1 | 8 | 200 | Ucla | 2 | 8-0-0 | 7 | 0 | 191 | trường đại học của Virginia | 3 | 8-0-1 | 2 | 0 | 179 | Đại học Bắc Carolina | 4 | 7-2-0 | 4 | 0 | 174 | Đại học Rutgers | 5 | 9-0-0 | 3 | 0 | 165 | Đại học Duke | 6 | 6-2-0 | 11 | 0 | 160 | Đại học Alabama | 7 | 8-1-1 | 12 | 0 | 128 | Đại học Washington | 8 | 5-0-2 | 5 | 0 | 122 | Đại học Auburn | 9 | 4-0-4 | 18 | 0 | 120 | Đại học Clemson | 10 | 4-1-2 | 12 | 0 | 113 | Đại học Brigham Young | 11 | 3-2-2 | 9 | 0 | 109 | Hồ sơ được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 11 tháng 9 năm 2022 | 12 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Texas A & M (15), Đại học Wake Forest (14), Đại học West Virginia (12), Đại học Portland (11), Đại học Georgetown (11), Đại học Tennessee (8), Đại học East Carolina (6), Đại học Colorado (3), Đại học Wisconsin (1) | 17 | 0 | 102 | National - Thăm dò 5 - 20 tháng 9 năm 2022 | 13 | Thứ hạng | 15 | 0 | 96 | Trường học | 14 | 4-0-4 | 24 | 0 | 90 | Đại học Clemson | 15 | Đại học bang Ohio | 22 | 0 | 89 | Đại học Washington | 16 | 5-0-2 | 16 | 0 | 87 | Đại học Auburn | 17 | 4-0-4 | 8 | 0 | 84 | Đại học Clemson | 18 | 4-1-2 | 6 | 0 | 84 | Đại học Brigham Young | 19 | 3-2-2 | 9 | 0 | 68 | Đại học Clemson | 20 | 4-1-2 | 14 | 0 | 39 | Đại học Brigham Young | 21 | Đại học Phương pháp miền Nam | 19 | 0 | 33 | Đại học Auburn | 22 | 4-0-4 | Nr | 0 | 26 | Đại học Clemson | 23 | 4-1-2 | Đại học Brigham Young | 0 | 26 | 3-2-2 | 24 | Hồ sơ được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 11 tháng 9 năm 2022 | Đại học Brigham Young | 0 | 25 | 3-2-2 | 25 | Trường Đại Học Texas | 20 | 0 | 24 | Hồ sơ được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 11 tháng 9 năm 2022 |
Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Texas A & M (15), Đại học Wake Forest (14), Đại học West Virginia (12), Đại học Portland (11), Đại học Georgetown (11), Đại học Tennessee (8), Đại học East Carolina (6), Đại học Colorado (3), Đại học Wisconsin (1) National - Thăm dò 5 - 20 tháng 9 năm 2022University of Wisconsin (14), University of Tennessee (14), Brigham Young University (11), Ohio State University (7), East Carolina University (7), Washington State University (5), University of San Francisco (3), Oklahoma State University (3), Louisiana State University (2) Thứ hạng
National - Thăm dò 5 - 20 tháng 9 năm 2022 | Thứ hạng | Trường học | Trước | Phiếu bầu đầu tiên | W-L-T |
---|
1 | Tổng số điểm | 1 | 8 | 200 | Đại học Rutgers | 2 | 8-0-0 | 2 | 0 | 191 | trường đại học của Virginia | 3 | 8-0-1 | 3 | 0 | 184 | Đại học Bắc Carolina | 4 | 9-0-0 | 5 | 0 | 170 | Đại học Duke | 5 | 6-2-0 | 6 | 0 | 167 | Đại học Alabama | 6 | 4-0-4 | 17 | 0 | 154 | Đại học Clemson | 7 | 8-1-1 | 7 | 0 | 153 | Trường học | 8 | 4-0-4 | 9 | 0 | 136 | trường đại học của Virginia | 9 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Texas A & M (15), Đại học Wake Forest (14), Đại học West Virginia (12), Đại học Portland (11), Đại học Georgetown (11), Đại học Tennessee (8), Đại học East Carolina (6), Đại học Colorado (3), Đại học Wisconsin (1) | 12 | 0 | 119 | National - Thăm dò 5 - 20 tháng 9 năm 2022 | 10 | 7-2-0 | 4 | 0 | 118 | Đại học Rutgers | 11 | 4-1-2 | 10 | 0 | 113 | Đại học Brigham Young | 12 | 4-1-2 | 20 | 0 | 112 | Đại học Brigham Young | 13 | Thứ hạng | 13 | 0 | 98 | Trường học | 14 | Trước | Nr | 0 | 86 | Đại học Rutgers | 15 | 9-0-0 | Nr | 0 | 74 | Đại học Clemson | 16 | 4-1-2 | 18 | 0 | 70 | Đại học Duke | 17 | 3-2-2 | 11 | 0 | 68 | Hồ sơ được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 11 tháng 9 năm 2022 | 18 | Hồ sơ được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 11 tháng 9 năm 2022 | 24 | 0 | 64 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Texas A & M (15), Đại học Wake Forest (14), Đại học West Virginia (12), Đại học Portland (11), Đại học Georgetown (11), Đại học Tennessee (8), Đại học East Carolina (6), Đại học Colorado (3), Đại học Wisconsin (1) | 19 | 4-1-2 | 23 | 0 | 54 | Đại học Clemson | 20 | 4-1-2 | Nr | 0 | 52 | 5-1-1 | 21 | Đại học Brigham Young | Nr | 0 | 42 | Trường học | 22 | 5-0-2 | 8 | 0 | 40 | National - Thăm dò 5 - 20 tháng 9 năm 2022 | 23 | Thứ hạng | Đại học Brigham Young | 0 | 27 | 3-2-2 | 24 | Đại học Phương pháp miền Nam | 21 | 0 | 22 | Đại học Clemson | 25 | 5-0-2 | 16 | 0 | 20 | Đại học Washington |
5-0-2 Đại học AuburnUniversity of Texas (16), University of Washington (11), Stanford University (10), Virginia Tech (8), Brigham Young University (7), University of Tennessee (6), Ohio State University (5), Xavier University (2), Oklahoma State University (1) 4-0-4
National - Thăm dò 5 - 20 tháng 9 năm 2022 | Thứ hạng | Trường học | Trước | Phiếu bầu đầu tiên | W-L-T |
---|
1 | Tổng số điểm | 1 | 8 | 200 | Ucla | 2 | 8-0-0 | 2 | 0 | 192 | Đại học Alabama | 3 | 8-1-1 | 7 | 0 | 181 | Đại học bang Florida | 4 | 6-2-0 | 5 | 0 | 173 | Đại học Alabama | 5 | 8-0-1 | 3 | 0 | 165 | Đại học Bắc Carolina | 6 | 4-0-4 | 8 | 0 | 150 | Đại học Clemson | 7 | 9-0-0 | 4 | 0 | 148 | Đại học Duke | 8 | 4-1-2 | 20 | 0 | 133 | Đại học Clemson | 9 | 4-1-2 | 12 | 0 | 128 | Đại học Brigham Young | 10 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Texas A & M (15), Đại học Wake Forest (14), Đại học West Virginia (12), Đại học Portland (11), Đại học Georgetown (11), Đại học Tennessee (8), Đại học East Carolina (6), Đại học Colorado (3), Đại học Wisconsin (1) | 9 | 0 | 126 | National - Thăm dò 5 - 20 tháng 9 năm 2022 | 10 | 7-2-0 | 10 | 0 | 126 | Đại học Alabama | 12 | 4-1-2 | 11 | 0 | 101 | Đại học Brigham Young | 13 | Trước | 14 | 0 | 99 | Đại học Brigham Young | 14 | 3-2-2 | Đại học Brigham Young | 0 | 68 | 3-2-2 | 15 | Hồ sơ được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 11 tháng 9 năm 2022 | 18 | 0 | 67 | Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học Texas A & M (15), Đại học Wake Forest (14), Đại học West Virginia (12), Đại học Portland (11), Đại học Georgetown (11), Đại học Tennessee (8), Đại học East Carolina (6), Đại học Colorado (3), Đại học Wisconsin (1) | 16 | Đại học bang Ohio | Đại học Brigham Young | 0 | 62 | 3-2-2 | 17 | 4-1-2 | 16 | 0 | 58 | Đại học Bắc Carolina | 18 | 4-1-2 | 19 | 0 | 57 | Đại học Brigham Young | 19 | 3-2-2 | Đại học Brigham Young | 0 | 56 | 3-2-2 | 20 | Thứ hạng | 13 | 0 | 50 | Trường học | 21 | 9-0-0 | 15 | 0 | 47 | 3-2-2 | 22 | 3-2-2 | 17 | 0 | 42 | Đại học Clemson | 23 | Trường Đại Học Texas | Đại học Brigham Young | 0 | 27 | Đại học Brigham Young | 24 | 3-2-2 | Đại học Brigham Young | 0 | 21 | 3-2-2 | 25 | 5-0-2 | 25 | 0 | 20 | 7-0-2 |
Các bản ghi được hiển thị thông qua các trò chơi ngày 2 tháng 10 năm 2022 Cũng nhận được phiếu bầu: Đại học bang Michigan (18), Đại học Xavier (17), Đại học Wisconsin (14), Đại học Washington (14), Đại học bang Pennsylvania (13), Đại học bang Mississippi (12), Đại học bang Oklahoma (8), Đại học Nam Carolina (5), Đại học Brigham Young (2)Michigan State University (18), Xavier University (17), University of Wisconsin (14), University of Washington (14), Penn State University (13), Mississippi State University (12), Oklahoma State University (8), University of South Carolina (5), Brigham Young University (2) Quốc gia - Thăm dò 8 - 11 tháng 10 năm 2022
Thứ hạng | Trường học | Trước | Phiếu bầu đầu tiên | Tổng số điểm | W-L-T |
---|
1 | Ucla | 1 | 8 | 200 | 13-0-0 | 2 | Đại học Bắc Carolina | 5 | 0 | 187 | 11-3-0 | 2 | Đại học Alabama | 4 | 0 | 187 | 13-1-1 | 4 | Đại học bang Florida | 3 | 0 | 167 | 9-1-2 | 5 | trường Đại học Northwestern | 6 | 0 | 158 | 11-1-2 | 6 | Đại học Notre Dame | 17 | 0 | 157 | 11-2-0 | 7 | Đại học Arkansas | 9 | 0 | 143 | 10-2-1 | 8 | Đại học Rutgers | 10 | 0 | 132 | 12-1-1 | 9 | Đại học Stanford | 14 | 0 | 130 | 11-2-1 | 10 | TCU | 10 | 0 | 117 | 8-2-4 | 10 | Đại học Saint Louis | 12 | 0 | 117 | 13-1-0 | 12 | Đại học Duke | 7 | 0 | 116 | 10-3-0 | 13 | trường đại học của Virginia | 2 | 0 | 97 | 10-2-2 | 14 | Đại học Portland | 15 | 0 | 89 | 9-0-4 | 15 | Đại học bang Michigan | RV | 0 | 83 | 11-1-3 | 16 | Đại học Tennessee | 19 | 0 | 75 | 9-3-1 | 17 | Đại học Georgetown | 18 | 0 | 72 | 9-1-4 | 18 | Đại học Nam California | 8 | 0 | 53 | 8-2-1 | 19 | Đài học của California | Nr | 0 | 49 | 8-3-3 | 20 | Đại học bang Ohio | 16 | 0 | 42 | 8-2-3 | 21 | Đại học Pittsburgh | 13 | 0 | 36 | 11-3-0 | 22 | Đại học Alabama | 23 | 0 | 34 | 13-1-1 | 22 | Đại học bang Florida | RV | 0 | 34 | 11-1-3 | 24 | Đại học Tennessee | RV | 0 | 31 | 11-1-3 | 25 | Đại học Tennessee | RV | 0 | 17 | 11-1-3 |
Đại học Tennessee 9-3-1Brigham Young University (13), Mississippi State University (13), University of Central Florida (12), Clemson University (12), Harvard University (9), Oklahoma State University (9), University of Wisconsin (5), Washington State University (4) Đại học Georgetown
Thứ hạng | Trường học | Trước | Phiếu bầu đầu tiên | Tổng số điểm | W-L-T |
---|
1 | Ucla | 1 | 8 | 200 | 13-1-0 | 2 | Đại học Bắc Carolina | 2 | 0 | 188 | 11-3-0 | 3 | Đại học Alabama | 2 | 0 | 183 | 13-1-1 | 4 | Đại học bang Florida | 4 | 0 | 174 | 9-1-2 | 5 | Đại học Notre Dame | 6 | 0 | 171 | 11-2-0 | 6 | Đại học bang Michigan | 15 | 0 | 141 | RV | 7 | Đại học Stanford | 9 | 0 | 140 | 11-2-1 | 8 | trường đại học của Virginia | 13 | 0 | 139 | 10-2-2 | 9 | Đại học Arkansas | 7 | 0 | 131 | 10-2-1 | 10 | Đại học Duke | 12 | 0 | 125 | 10-3-0 | 11 | Đại học Saint Louis | 10 | 0 | 123 | 13-1-0 | 12 | TCU | 10 | 0 | 109 | 8-2-4 | 13 | trường Đại học Northwestern | 5 | 0 | 106 | 11-1-2 | 14 | Đại học Rutgers | 8 | 0 | 102 | 12-1-1 | 15 | Đại học Nam California | 18 | 0 | 81 | 8-2-1 | 16 | Đại học Georgetown | 17 | 0 | 66 | 9-1-4 | 17 | Đại học bang Ohio | 20 | 0 | 61 | 10-2-2 | 18 | Đại học Tennessee | 16 | 0 | 60 | 9-3-1 | 19 | Đại học Georgetown | RV | 0 | 56 | 11-1-3 | 20 | Đại học Pittsburgh | 21 | 0 | 49 | Trường Đại Học Texas | 21 | Đại học Portland | 14 | 0 | 34 | 9-1-4 | 21 | Đại học Tennessee | 24 | 0 | 34 | 9-3-1 | 23 | Đại học Alabama | 22 | 0 | 33 | 11-1-3 | 24 | Đại học Tennessee | 25 | 0 | 28 | 9-3-1 | 25 | Đài học của California | 19 | 0 | 22 | Nr |
8-3-3 Đại học bang OhioXavier University (14), Harvard University (10), University of Central Florida (10), Clemson University (5), Oklahoma State University (3), Brown University (1), Washington State University (1) 8-2-3
Thứ hạng | Trường học | Trước | Phiếu bầu đầu tiên | Tổng số điểm | W-L-T |
---|
1 | Ucla | 1 | 8 | 200 | 13-1-0 | 2 | Đại học Bắc Carolina | 2 | 0 | 189 | Đại học Duke | 3 | Đại học Alabama | 3 | 0 | 186 | 10-3-0 | 4 | Đại học Notre Dame | 5 | 0 | 175 | 11-2-0 | 5 | Đại học bang Florida | 4 | 0 | 163 | 11-1-3 | 6 | Đại học bang Michigan | 6 | 0 | 150 | RV | 7 | Đại học Stanford | 7 | 0 | 145 | 11-2-1 | 8 | trường đại học của Virginia | 8 | 0 | 143 | 10-2-2 | 9 | Đại học Arkansas | 9 | 0 | 135 | 10-2-1 | 10 | Đại học Saint Louis | 11 | 0 | 134 | 13-1-0 | 11 | Đại học Duke | 10 | 0 | 129 | 10-3-0 | 12 | trường Đại học Northwestern | 13 | 0 | 95 | 11-1-2 | 13 | Đại học Georgetown | 19 | 0 | 90 | 9-1-4 | 14 | Đại học Tennessee | 21 | 0 | 80 | 9-3-1 | 15 | TCU | 12 | 0 | 76 | 9-3-1 | 15 | Đại học Georgetown | 16 | 0 | 76 | 9-1-4 | 17 | Đại học Alabama | 23 | 0 | 72 | 13-1-1 | 18 | Đại học Nam California | 15 | 0 | 66 | 11-1-3 | 19 | Đại học Pittsburgh | 20 | 0 | 59 | Trường Đại Học Texas | 20 | Đại học Rutgers | 14 | 0 | 50 | 11-1-2 | 21 | Đại học Tennessee | 18 | 0 | 38 | 9-3-1 | 22 | Đại học Georgetown | RV | 0 | 34 | 8-2-4 | 23 | Đại học Saint Louis | Nr | 0 | 27 | 8-3-3 | 24 | Đại học bang Florida | RV | 0 | 17 | 11-1-3 | 25 | Đại học bang Ohio | 17 | 0 | 12 | 8-2-3 | 25 | Đài học của California | 25 | 0 | 12 | Nr |
8-3-3 Đại học bang OhioClemson University (10), Harvard University (9), University of Wisconsin (7), Penn State University (5), Vanderbilt University (5), Virginia Tech (4), University of Portland (4), Rice University (3) National - Thăm dò 11 - 1 tháng 11 năm 2022
Thứ hạng | Trường học | Trước | Phiếu bầu đầu tiên | Tổng số điểm | W-L-T |
---|
1 | Ucla | 1 | 8 | 200 | 17-1-0 | 2 | Đại học Bắc Carolina | 2 | 0 | 189 | 15-3-0 | 3 | Đại học Alabama | 3 | 0 | 186 | 17-1-1 | 4 | Đại học Notre Dame | 4 | 0 | 176 | 14-2-2 | 5 | Đại học bang Florida | 5 | 0 | 165 | 12-2-2 | 6 | Đại học bang Michigan | 6 | 0 | 151 | 16-1-3 | 7 | Đại học Stanford | 7 | 0 | 141 | 16-2-1 | 8 | Đại học Duke | 11 | 0 | 140 | 12-4-2 | 9 | Đại học Arkansas | 9 | 0 | 138 | 11-3-3 | 10 | Đại học Saint Louis | 10 | 0 | 132 | 18-1-0 | 11 | trường đại học của Virginia | 8 | 0 | 119 | 13-3-3 | 12 | trường Đại học Northwestern | 12 | 0 | 107 | 14-3-2 | 13 | Đại học Nam Carolina | 14 | 0 | 89 | 11-3-4 | 14 | Đại học Nam California | 18 | 0 | 86 | 11-2-3 | 15 | Đại học Brigham Young | 13 | 0 | 81 | 8-2-6 | 16 | Trường Đại Học Texas | 17 | 0 | 80 | 14-1-4 | 17 | TCU | 15 | 0 | 74 | 11-3-5 | 18 | Đại học Georgetown | 15 | 0 | 70 | 12-1-5 | 19 | Đại học Pittsburgh | 19 | 0 | 66 | 12-4-3 | 20 | Đại học Trung tâm Florida | 22 | 0 | 34 | 9-2-4 | 21 | Đại học bang Pennsylvania | RV | 0 | 33 | 11-4-3 | 22 | Đại học Tennessee | 21 | 0 | 31 | 11-4-2 | 23 | Đại học Santa Clara | 23 | 0 | 29 | 9-6-2 | 24 | Đại học Rutgers | 20 | 0 | 19 | 13-4-2 | 25 | Đại học Clemson | RV | 0 | 16 | 11-4-3 |
Đại học Tennessee 11-4-2Xavier University (13), Utah Valley University (7), Virginia Tech (6), University of Portland (5), University of California (5), Ohio State University (3), University of Nebraska (3), Rice University (2), West Virginia University (2), University of Arizona (1), Vanderbilt University (1)
Đội bóng đá quốc gia nữ tốt nhất là gì?
Ai là đội bóng đá quốc gia tốt nhất 2022?
Vào ngày 31 tháng 3 năm 2022, Brazil trở lại đầu danh sách.Brazil returned to the top of the list.
Đội bóng đá quốc gia tốt nhất hiện nay là gì?
Bảng xếp hạng FIFA World: Các đội bóng đá nam hàng đầu 2022. Được giới thiệu lần đầu tiên vào tháng 12 năm 1992, bảng xếp hạng thế giới nam FIFA cho thấy các đội bóng đá quốc tế hay nhất trên thế giới dựa trên kết quả trận đấu gần đây và các buổi biểu diễn giải đấu.Brazil hiện đang đứng đầu bảng xếp hạng FIFA World, ngay trước Bỉ.Brazil currently sit top of the FIFA world rankings, just ahead of Belgium.
Ai được xếp hạng số 1 trong bóng đá đại học của phụ nữ?
Hồ sơ hiển thị là hồ sơ cuối cùng 2021.... Quốc gia - Cuộc thăm dò trước mùa giải - ngày 2 tháng 8 năm 2022 .. |