Tp trong kinh tế vi mô là gì năm 2024

  • 1. về hành vi của nhà sản xuất Kinh tế vi mô
  • 2. MÔ  Yếu tố đầu vào và yếu tố đầu ra  Công nghệ: cách thức sx hàng hóa, dịch vụ.  Hàm sản xuất: Q = f (K, L) o Q: Số lượng đầu ra ở một trình độ công nghệ nhất định o K: vốn o L: Lao động LT SẢN XUẤT4.1.1. Sản xuất là gì? Sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành các yếu tố đầu ra.
  • 3. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.2.1. Năng suất biên và năng suất trung bình  Năng suất biên (MP: Marginal Product): Lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào. K K Q MP = Q’K ∆ ∆ = L Q’L L Q MP = ∆ ∆ = Đất đai (ha) Lao động (người) Q 1 1 3 1 2 7 1 3 12 1 4 16 1 5 19 1 6 21 1 7 22 1 8 22 1 9 21 MPL 3 4 5 4 3 2 1 0 -1
  • 4. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình K Q APK = L Q APL =  Năng suất trung bình (AP: Average Product) của một yếu tố sản xuất: là phần sản lượng đầu ra tính bình quân cho một đơn vị yếu tố sản xuất, trong điều kiện các yếu tố sản xuất còn lại không đổi.
  • 5. MÔ LT SẢN XUẤT Đất đai (ha) Lao động (người) Q APL MPL 1 1 3 3,0 3 1 2 7 3,5 4 1 3 12 4,0 5 1 4 16 4,0 4 1 5 19 3,8 3 1 6 21 3,5 2 1 7 22 3,1 1 1 8 22 2,8 0 1 9 21 2,1 -1 4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình L Q MPL ∆ ∆ = L Q APL =
  • 6. MÔ QUAN HỆ GIỮA Q, MPL & APL 0 0 Q AP, MP L L MP AP L1 L1 L2 L2 L3 L3  L < L1:  MPL↑; MPL > 0 => Q↑  MPL > APL => APL ↑  L = L1: MPLmax  L1 < L < L2:  MPL↓; MPL > 0 => Q↑ MPL > APL => APL ↑  L = L2: MPL = APL; APLmax  L2 < L < L3:  MPL↓; MPL > 0 => Q↑ MPL < APL => APL ↓  L = L3: MPL = 0 => Qmax  L3 < L  MPL↓; MPL < 0 => Q↓ TP
  • 7. MÔ Mối quan hệ giữa APL và MPL  Khi MPL> APLthì APLtăng.  Khi MPL< APLthì APLgiảm.  Khi MPL= APLthì APLđạt cực đại. Mối quan hệ giữa MP và Q  Khi MP >0 thì Q tăng  Khi MP<0 thì Q giảm  Khi MP=0 thì đạt cực đại 4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình Đất đai (ha) Lao động (người) Q APL MPL 1 1 3 3,0 3 1 2 7 3,5 4 1 3 12 4,0 5 1 4 16 4,0 4 1 5 19 3,8 3 1 6 21 3,5 2 1 7 22 3,1 1 1 8 22 2,8 0 1 9 21 2,1 -1
  • 8. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.2.2. Quy luật năng suất biên giảm dần  Nếu số lượng của một yếu tố sản xuất tăng dần trong khi số lượng (các) yếu tố sản xuất khác giữ nguyên thì sản lượng sẽ gia tăng nhanh dần.  Vượt qua một mốc nào đó thì sản lượng sẽ gia tăng chậm hơn.  Nếu tiếp tục gia tăng số lượng yếu tố sản xuất đó thì tổng sản lượng đạt đến mức tối đa và sau đó sẽ sút giảm. Đất đai (ha) Lao động (người) Q APL MPL 1 1 3 3,0 3 1 2 7 3,5 4 1 3 12 4,0 5 1 4 16 4,0 4 1 5 19 3,8 3 1 6 21 3,5 2 1 7 22 3,1 1 1 8 22 2,8 0 1 9 21 2,1 -1
  • 9. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình  Phối hợp sản xuất tối ưu:  APL < MPL: APL tăng dần khi tăng lao động => DN nên thuê thêm lao động.  APL > MPL: APL giảm dần khi tăng lao động => DN nên giảm thuê lao động.  APL = MPL: APL đạt max => phối hợp sản xuất có hiệu quả. Đất đai (ha) Lao động (người) Q APL MPL 1 1 3 3,0 3 1 2 7 3,5 4 1 3 12 4,0 5 1 4 16 4,0 4 1 5 19 3,8 3 1 6 21 3,5 2 1 7 22 3,1 1 1 8 22 2,8 0 1 9 21 2,1 -1
  • 10. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng Sản phẩm bình quân của lao động là : 1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm. 2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân. 3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động. 4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.
  • 11. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng Sản phẩm bình quân của lao động là : 1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm. 2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân. 3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động. 4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động. Năng suất bình quân (AP) của lao động sẽ đạt cực đại khi : 1. Năng suất biên của lao động > năng suất bình quân của lao động. 2. Năng suất biên của lao động < năng suất bình quân của lao động. 3. Năng suất biên của lao động bằng năng suất bình quân của lao động (APL=MPL). 4. Năng suất biên bằng không (MP = 0)
  • 12. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng Số giờ lao động trong ngày (L) Số giờ sử dụng máy móc trong ngày (K) 1 2 3 4 5 1 20 40 55 65 75 2 40 60 75 85 90 3 55 75 90 100 105 4 65 85 100 110 115 5 75 90 105 115 120
  • 13. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng  Đường đẳng lượng cho biết các kết hợp khác nhau của vốn và lao động để sản xuất ra một số lượng sản phẩm nhất định q0. 1 2 3 4 5 6 .D .C .B .A 6 5 4 3 2 1 0 L Q0=75 K Q1=90 Q2=100 Hướng tăng lên của sản lượng 0),( QLKf =
  • 14. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3. Đường đẳng lượng  Đặc điểm :  Tất cả những phối hợp khác nhau giữa vốn và lao động trên một đường đẳng lượng sẽ sản xuất ra một số lượng sản phẩm như nhau.  Tất cả những phối hợp nằm trên đường cong phía trên mang lại mức sản lượng cao hơn.  Đường đẳng lượng thường dốc xuống về hướng bên phải và lồi về phía gốc tọa độ.  Những đường đẳng lượng không bao giờ cắt nhau. .D .C .B .A 5 4 3 2 1 0 L Q0=75 K Q1=90 Q2=100 Hướng tăng lên của sản lượng 0),( QLKf = 1 2 3 5
  • 15. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3.2. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên L Q0=75 .D .C .B .A5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 Δ K ΔL K Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của K cho L là số đơn vị K phải bớt đi để tăng thêm một đơn vị L mà không làm thay đổi tổng sản lượng. KchoL L K MRTS ∆ ∆ −= Dấu (-): để giữ cho MRTS có giá trị dương. Độ dốc của đường đẳng lượng nghịch dấu với MRTS
  • 16. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.3.3. Mối quan hệ giữa MRTS và MP MRTS L K MP MP K L = ∆ ∆ −= LMPL.∆ KMPK .− ∆= Sản lượng tăng thêm từ việc tăng L là L.MPL phải bù đắp vừa đủ sản lượng mất đi K.MPK từ việc giảm K. = QL ’ QK ’
  • 17. MÔ Ví dụ Giả sử có hàm số sản xuất: Q= 10K1/2 L1/2. Ứng với mức sản lượng Q=100 đơn vị sản phẩm, hãy tính MRTS? L K KL KL MP MP MRTS K L LK === − − 2/12/1 2/12/1 / ..2/1.5 ..2/1.5
  • 18. MÔ Hiệu suất theo quy mô  Hàm có dạng: Q = f(K,L) khi nhân K,L với m(m>1) : Ảnh hưởng đến sản lượng Hiệu suất theo quy mô f(mK,mL)>mf(K,L) = mQ Tăng f(mK,mL)=mf(K,L) = mQ Không đổi (cố định) f(mK,mL)<mf(K,L) = mQ Giảm
  • 19. MÔ Bài tập  Các hàm sản xuất sau đây là hàm có lợi tức tăng, giảm hay không đổi theo quy mô: Q1=5.K.L Q2=5K+3L Như vậy để thấy được các hàm này có lợi tức như thế nào? Chúng ta giả định tăng tất cả các yếu tố đầu vào m lần. Kết quả đầu ra được xác định:  Với hàm Q1=5.K.L => Q1’=5.mK.mL = =5.K.L.m2 =m2 Q > mQ=> lợi tức tăng theo quy mô  Với hàm Q2=5K+3L=>Q2’=5mK+3mL=m(5K+3L)= =mQ = mQ => lợi tức không đổi theo quy mô
  • 20. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí  Đường đẳng phí cho biết các kết hợp khác nhau của lao động (L) và vốn (K) có thể mua được bằng một số tiền (tổng chi phí) nhất định ứng với những mức giá nhất định.  Phương trình đường đẳng phí: TC = vK + wL TC: tổng chi phí v: đơn giá vốn w: đơn giá lao động
  • 21. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.5. Đường đẳng phí TC/v Đường đẳng phí A TC/wO L K  Độ dốc của đường đẳng phí: v w wTC vTC S −=−= / /
  • 22. MÔ LT SẢN XUẤT4.1.6. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận TC/v C Q2 QO Q1 TC/w KC K LCO L Để tối đa hóa sản lượng, nhà sản xuất sẽ lựa chọn tập hợp giữa K và L sao cho tại đó họ mua hết số tiền TC sẵn có và MRTS=với tỷ giá của L và K(w/v). v w MP MP MRTS K L == TC = vK + wL Phương án sản xuất tối ưu (để tối thiểu hóa chi phí) phải thỏa mản 2 đk: Tại C: độ dốc của đường đẳng lượng = độ dốc đường đẳng phí (hay MRTS=w/v)
  • 23. MÔ Bài tập  Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản phẩm X. Biết rằng doanh nghiệp đã chi ra một khoản tiền là TC=15000USD,để mua 2 yếu tố này với giá: v=600; w=300. Hàm sx: Q=2K(L-2) a) Xác định hàm: MPL;MPK;MRTS? b) Tìm phương án sản xuất tối ưu; Qmax? c) Nếu doanh nghiệp muốn sx 900 đv sp, tìm phương án tối ưu với chi phí tối thiểu?
  • 24. MÔ Giải  Ta có: Q=2K(L-2)=2KL-4K MPL=Q’ L=2K; MPK=Q’ K=2L-4 MRTS= =  Phương án sx tối ưu phải thỏa mãm 2 điều kiện: MPK/v= MPL/w => 2L-4/600=2K/300 =>L=2K+2 TC=vK+wL => 600K+300L=15000 =>L=50-2K =>K=12;L=26 =>Qmax=2.12.(26-2)=576  Để Q=900=> 2K(L-2)=900 Mà ta có: L=2K+2=>2K(2K+2-2)=900 => K=15; L=32 Do đó: TCmin=600.15+ 300.32=18600 USD MPK MPL K L-2
  • 25. MÔ Bài tập Vốn (K) Sản lượng 6 10 24 31 36 40 39 5 12 28 36 40 42 40 4 12 28 36 40 40 36 3 10 23 33 36 36 33 2 7 18 28 30 30 28 1 3 8 12 14 14 12 Lao động (L) 1 2 3 4 5 6
  • 26. MÔ Vốn (K) Lao động (L) Q APL MPL 1 1 3 3 3 1 2 8 4 5 1 3 12 4 4 1 4 14 3,5 2 1 5 14 2,5 0 1 6 12 2 -2
  • 27. MÔ 4.2. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT 4.2.1. Chi phí kinh tế 4.2.2. Chi phí ngắn hạn 4.2.3. Chi phí dài hạn 4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô
  • 28. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.1. Chi phí kinh tế  Chi phí kế toán (tài chính): là những khoản phí tổn mà DN thực sự gánh chịu khi sản xuất ra hàng hóa dịch vụ trong một thời kỳ nhất định.  Chi phí cơ hội: là khoản bị mất mát do không sử dụng nguồn tài nguyên (K hoặc L) theo phương thức sử dụng tốt nhất .
  • 29. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn  ‘Ngắn hạn’: là khoảng thời gian mà DN không thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào (thay đổi một phần trong số các yếu tố đầu vào đang sử dụng)  Chi phí ngắn hạn: là chi phí phát sinh trong một thời kỳ mà trong đó số lượng và chất lượng của một vài đầu vào không đổi.
  • 30. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn  Chi phí cố định (FC: Fixed Cost): Là những chi phí không thay đổi khi sản lượng thay đổi.  Chi phí biến đổi (VC: Variable Cost): Là những chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi.  Tổng chi phí (TC: Total Cost): Toàn bộ chi phí mà DN phải chi trả để sản xuất ra một số lượng sản phẩm nhất định VCFCTC +=
  • 31. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn Chi phí O SFC SVC STC q
  • 32. MÔ Các chi phí ngắn hạn Sản lượng Chi phí cố định ngắn hạn(SFC) Chi phí biến đổi ngắn hạn(SVC) Tổng chi phí ngắn hạn (STC) Chi phí cận biên ngắn hạn(SMC) Chi phí trung bình ngắn hạn(SAC) 0 30 0 30 1 30 22 52 22 52 2 30 38 68 16 34 3 30 48 78 10 26 4 30 61 91 13 22,75
  • 33. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn  Chi phí trung bình (AC: Average Cost): Là tổng chi phí tính trên một đơn vị sản phẩm. Q TC AC = AVCAFC Q VC Q FC Q VCFC +=+= + =  Chi phí cố định trung bình (AFC): là tổng chi phí cố định tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.  Chi phí biến đổi trung bình (AVC): là tổng chi phí biến đổi tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.
  • 34. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn Chi phí O Q MC  Chi phí biên (MC: Marginal Cost): là lượng chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. dQ dVC dQ dTC Q VC Q TC MC == ∆ = ∆ ∆ = ∆ Vì FC không đổi nên MC thực ra là VC tăng thêm do sản xuất thệm một đơn vị sản phẩm. ∆
  • 35. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.2. Chi phí ngắn hạn AVC AC AFC MC Q Chi phí O MC<AC: AC giảm, SAC dốc xuống MC=AC: ACmin MC>AC: AC tăng, SAC dốc lên A B Chú ý: MC luôn đi qua điểm cực tiểu của đường AC và đường AVC
  • 36. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn  ‘Dài hạn’: là khoảng thời gian đủ để dn thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào. Tổng chi phí dài hạn là chi phí tối thiểu để sản xuất mỗi mức sản lượng khi dn có thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào. Chi phí cận biên dài hạn là mức tăng tổng chi phí dài hạn khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.  Đường tổng chi phí dài hạn (LTC): mô tả chi phí tối thiểu cho việc sản xuất ra ở mỗi mức sản lượng.
  • 37. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.3. Chi phí dài hạn Q A LMC 0 Q* LAC Chi phí LAC giảm khi LMC < LAC LMC tăng khi LMC > LAC LACmin khi LMC cắt LAC
  • 38. MÔ Chi phí trung bình và chi phí cận biên MC <AC MC=AC MC>AC AC Giảm Nhỏ nhất tăng
  • 39. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô LAC Chi phí O Q  Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp giảm => có tính kinh tế nhờ quy mô (hiệu suất tăng theo quy mô).
  • 40. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô Chi phí LAC O Q  Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp vẫn không đổi => hiệu suất không đổi theo quy mô.
  • 41. MÔ LT CHI PHÍ SX4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô LAC O Q Chi phí  Tăng sản lượng làm cho chi phí trung bình dài hạn của doanh nghiệp tăng => có tính phi kinh tế của quy mô (hiệu suất giảm theo quy mô).
  • 42. MÔ 4.3.1. Tối đa hóa lợi nhuận  Doanh thu (TR: Total Revenue): là tổng số tiền DN thu được từ việc bán hàng hóa dịch vụ  Doanh thu biên (MR): là phần doanh thu tăng thêm khi DN bán thêm một đơn vị sản phẩm Q TR MR = ∆ ∆ = TR’ Q
  • 43. MÔ Tối đa hóa lợi nhuận  Khi giá bán không đổi theo lượng hàng bán ra của doanh nghiệp, thì MR cũng không đổi và bằng giá bán P: MR=TR’ Q=(PQ)’ =P  Khi giá bán thay đổi theo lượng hàng bán ra của doanh nghiệp, MR sẽ giảm dần. Tại : MR =0 thì TR đạt cực đại
  • 44. MÔ 4.3.1.Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận )()()( QTCQTRQ −=π dQ dTC dQ dTR dQ d =−= 0 π MCMR =⇔ π:Lợi nhuận; TR: doanh thu; TC: chi phí MC MR A Q * MR, MC O Q
  • 45. MÔ  Mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận. Trong những trường hợp nhất định, ngắn hạn doanh nghiệp lại thực hiện mục tiêu tối đa hóa doanh thu: TRmax khi TR’ = 0 hoặc MR = 0  Vậy, dn có thể đồng thời tối đa hóa lợi nhuận và tối đa hóa doanh thu?  Lợi nhuận max: MR=MC  Doanh thu max: MR=0 mà MC >0 4.3.3. Tối đa hóa doanh thu
  • 46. MÔ Bài tập  Doanh nghiệp H có hàm cầu về sản phẩm của mình là Q=245-0,5P và hàm tổng chi phí bình quân: AC=1,5Q trong đó Q là sản lượng, Hãy xác định mức sản lượng và giá bán tối ưu
  • 47. MÔ Bài tập  Ta có: TC= AC.Q=0,5QA  MC = TC’ Q= QA =3A  Mà: MR=TR’ Q trong đó: TR = P.Q = Q(490-2Q) ⇒ MR= TR’ Q= 490-4Q ⇒ Mức sản lượng và giá bán tối ưu đạt được khi lợi nhuận được tối đa hóa: MR=MC ⇒ 3Q = 490-4Q => P=350;Q=70
  • 48. MÔ Bài tập Cho hàm cầu về sản phẩm của một DN là: P = 100 - 0,01Q, trong đó Q là sản lượng và P tính theo USD. Hàm tổng chi phí của DN là: TC = 50Q Yêu cầu a) Viết phương trình biểu diễn tổng doanh thu, doanh thu biên và chi phí biên. b) Xác định mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của DN c) Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của dn?
  • 49. MÔ GIẢI a. TR=P.Q=100Q-0,01Q2 MR=TR’ =100-0,02Q; MC=TC’ Q=50 b. MR=MC=> 100-0,02Q=50 =>Q=2500;P=75 LNMAX=TR-TC=62.500
  • 50. MÔ Bài tập Giả sử một dn có các hàm: P = 80-Q ; TC = Q2 +20Q+350 a. Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của dn? b. Xác định Q và P của dn khi theo đuổi mục tiêu doanh thu càng lớn càng tốt, trong điều kiện ấn định tổng mức lợi nhuận là 50?
  • 51. MÔ Giải a. Để tối đa hóa doanh thu: MR=0 TR = P.Q =(80-Q)Q =>MR = 80-2Q = 0 => Q=40;P=40 TR = 40.40 = 1600=>LN = TR-TC = -1150 ⇒ Để tối đa hóa lợi nhuận : MR = MC MC = TR’ Q= 2Q+20 MR = MC=> 80-2Q = 2Q+20 => Q=15;P=65 TR = P.Q = 15*65 = 975 => LN=100 Vậy, khi dn thực hiện tối đa hóa doanh thu thì dn bị lỗ, nhưng dn thực hiện chiến lược tối đa hóa lợi nhuận thì dn lại có lãi
  • 52. MÔ 4.3.2. Quyết định cung của DN Quyết định cung trong dài hạn: Doanh thu, chi phí MR LAC LMC Q A B Q* LAC1 O
  • 53. MÔ 4.3.2. Quyết định cung của DN  Quyết định cung trong ngắn hạn: C B Doanh thu, chi phí SAC1 SAC MR SAVC SMC Q A Q* SAVC1 O
  • 54. MÔ
  • 55. MÔ
  • 56. MÔ
  • 57. MÔ
  • 58. MÔ
  • 59. MÔ
  • 60. MÔ
  • 61. MÔ
  • 62. MÔ
  • 63. MÔ
  • 64.
  • 65.
  • 66. MÔ
  • 67. MÔ
  • 68. MÔ
  • 69. MÔ
  • 70. MÔ
  • 71. MÔ
  • 72. MÔ
  • 73. MÔ
  • 74. MÔ
  • 75. MÔ
  • 76. MÔ
  • 77. MÔ
  • 78. MÔ
  • 79.
  • 80.
  • 81. MÔ
  • 82. MÔ
  • 83. MÔ
  • 84. MÔ
  • 85. MÔ
  • 86. MÔ
  • 87. MÔ
  • 88. MÔ
  • 89. MÔ
  • 90. MÔ
  • 91. MÔ
  • 92. MÔ
  • 93. MÔ
  • 94.
  • 95.
  • 96. MÔ
  • 97. MÔ
  • 98. MÔ
  • 99. MÔ
  • 100. MÔ
  • 101. MÔ
  • 102. MÔ
  • 103. MÔ
  • 104. MÔ
  • 105. MÔ
  • 106. MÔ
  • 107. MÔ
  • 108. MÔ
  • 109.
  • 110.
  • 111. MÔ
  • 112. MÔ
  • 113. MÔ
  • 114. MÔ
  • 115. MÔ
  • 116. MÔ
  • 117. MÔ
  • 118. MÔ
  • 119. MÔ
  • 120. MÔ
  • 121. MÔ
  • 122. MÔ
  • 123. MÔ
  • 124.
  • 125.
  • 126. MÔ
  • 127. MÔ
  • 128. MÔ
  • 129. MÔ
  • 130. MÔ
  • 131. MÔ
  • 132. MÔ
  • 133. MÔ
  • 134. MÔ
  • 135. MÔ
  • 136. MÔ
  • 137. MÔ
  • 138. MÔ
  • 139.
  • 140.
  • 141. MÔ
  • 142. MÔ
  • 143. MÔ
  • 144. MÔ
  • 145. MÔ
  • 146. MÔ
  • 147. MÔ
  • 148. MÔ
  • 149. MÔ
  • 150. MÔ
  • 151. MÔ
  • 152. MÔ
  • 153. MÔ
  • 154.
  • 155.
  • 156. MÔ
  • 157. MÔ
  • 158. MÔ
  • 159. MÔ
  • 160. MÔ
  • 161. MÔ
  • 162. MÔ
  • 163. MÔ
  • 164. MÔ
  • 165. MÔ
  • 166. MÔ
  • 167. MÔ
  • 168. MÔ
  • 169.
  • 170.
  • 171. MÔ
  • 172. MÔ
  • 173. MÔ
  • 174. MÔ
  • 175. MÔ
  • 176. MÔ
  • 177. MÔ
  • 178. MÔ
  • 179. MÔ
  • 180. MÔ
  • 181. MÔ
  • 182. MÔ
  • 183. MÔ
  • 184.
  • 185.
  • 186. MÔ
  • 187. MÔ
  • 188. MÔ
  • 189. MÔ
  • 190. MÔ
  • 191. MÔ
  • 192. MÔ
  • 193. MÔ
  • 194. MÔ
  • 195. MÔ
  • 196. MÔ
  • 197. MÔ
  • 198. MÔ
  • 199.
  • 200.
  • 201. MÔ
  • 202. MÔ
  • 203. MÔ
  • 204. MÔ
  • 205. MÔ
  • 206. MÔ
  • 207. MÔ
  • 208. MÔ
  • 209. MÔ
  • 210. MÔ
  • 211. MÔ
  • 212. MÔ
  • 213. MÔ

T trong kinh tế vĩ mô là gì?

∎ Các khoản thuế (T), còn được các nhà kinh tế học gọi là các khoản tiết kiệm bắt buộc, chảy vào ngân sách của chính phủ. để mua máy móc và trang thiết bị nhằm tăng năng suất sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong tương lai.

Vi mô và vi mô là gì?

2. Vi mô là gì? Như đã nói ở trên, "vĩ mô" mang ý nghĩa thể hiện một phạm vi rộng lớn, bao quát, còn "vi mô" có ý nghĩa của một phạm vi nhỏ hép, chi tiết, cụ thể, một khía cạnh nhỏ trong một hệ thống lớn.

TB trong kinh tế vĩ mô là gì?

TB: tài trợ bởi dòng vốn vào ròng Ý nghĩa từng cách viết?

Mr Trong KTVM là gì?

- Doanh thu cận biên (marginal revenue: MR) là phần doanh thu tăng thêm do bán thêm một đơn vị sản phẩm. - Chi phí cận biên (marginal cost: MC) biểu thị phần chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.

Chủ đề