Trade receivable là gì

Tiếng anh ngành kinh tế là một mảng rất rộng, chia làm nhiều chuyên ngành khác nhau.

Bạn đang xem: Trade receivables là gì

Nếu bạn học chuyên ngành nào đều cần bổ sung kiến thức chuyên ngành đó vì mỗi ngành đều có một đặc thù riêng, ví dụ như học kế toán thì rất cần những tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán.

 

Trade receivable là gì

Tuy nhiên, chỉ riêng ngành kế toán cũng đã là một lĩnh vực rất rộng và có vô số tai lieu tieng anh chuyen nganh ke toan cho các bạn lựa chọn. Hôm nay, Aroma lựa chọn gửi đến những thuật ngữ cơ bản nhất trong chuyên ngành này mà mọi nhân viên hay sinh viên học ngành kế toán đều cần biết. Cùng theo dõi nhé!

Các thuật ngữ tiếng anh kế toán chung của ngành

Accounting: kế toánAccounting equation: Assets = Liabilities + Owners’ Equity: phương trình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữuAssets: tài sảnLong-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạnShort-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạnAuditing: kiểm toánBalance sheet: Bảng cân đối kế toánCertified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA)Dividends: cổ tứcExpenses: Chi phíFinancial accounting: kế toán tài chínhFinancial statements: báo cáo tài chínhHistorical cost principle: nguyên tắc giá gốcIncome statement: báo cáo thu nhậpInternal auditor: kiểm toán nội bộInternational Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tếLiabilities: Công nợManagerial accounting: kế toán quản trịNet income: thu nhập ròngNet loss: lỗ ròngNet profit: Lợi nhuận thuầnGross profit: Lợi nhuận tổngProfit before taxes: Lợi nhuận trước thuếOwner investments: Các khoản đầu tư của chủ sở hữuIncome statement: Lãi lỗRevenue deductions: Các khoản giảm trừInstruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho

Các lọai tài khoản kế toán phổ biến

TK 111 Cash on hand – Tiền mặtTK 112 Cash at bank – Tiền gửi ngân hàngTK 113 Cash in transit – Tiền đang chuyểnTK 121 Short-term security investments – Đầu tư chứng khoán ngắn hạnTK 128 Other short-term investments – Đầu tư ngắn hạn khácTK 129 Allowance for short-term investments – Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạnTK 131 Accounts receivable/ Trade receivables – Phải thu khách hàngTK 133 Deductible VAT – Thuế GTGT được khấu trừTK 136 Internal receivables – Phải thu nội bộTK 138 Other receivables – Phải thu khácTK 139 Allowance for uncollectible accounts – Dự phòng phải thu khó đòi

Trên đây là những thuật ngữ phổ biến nhất của tai lieu tieng anh chuyen nganh ke toan. Vẫn còn rất nhiều những từ vựng, thuật ngữ ngành khác nữa mà bạn phải không ngừng cập nhật mỗi ngày.

Xem thêm: Bột Rau Câu Là Gì ? Phân Biệt Giữa Bột Rau Câu Dẻo Và Rau Câu Giòn

Điều đó không chỉ bổ sung kiến thức tiếng anh cho bạn mà còn hỗ trợ bạn được rất nhiều trong công việc hằng ngày đấy. Chúc bạn sớm thành công với việc học tiếng anh chuyên ngành của mình nhé!

Bài viết có nội dung liên quan:

Trade receivablesPhải thu thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trade receivables – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đây là một tên khác cho các khoản phải thu.

Definition – What does Trade receivables mean

This is another name for Accounts Receivable.

Source: Trade receivables là gì? Business Dictionary

Tiếng anh ngành kinh tế là một mảng rất rộng, chia làm nhiều chuyên ngành khác nhau. Nếu bạn học chuyên ngành nào đều cần bổ sung kiến thức chuyên ngành đó vì mỗi ngành đều có một đặc thù riêng, ví dụ như học kế toán thì rất cần những tài liệu tiếng anh chuyên ngành kế toán.

Bạn đang xem: Trade receivables là gì

Trade receivable là gì


Trade receivablesPhải thu thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trade receivables - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đây là một tên khác cho các khoản phải thu.

Definition - What does Trade receivables mean

This is another name for Accounts Receivable.

Source: Trade receivables là gì? Business Dictionary

Trade receivable là gì

1848 điểm

tranthuy92

Trade Receivable(s) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Trade Receivable(s)

Tổng hợp câu trả lời (1)

Trade Receivable(s) là Các Khoản Phải Thu Thương Mại; Tiền Hàng Phải Thu. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • After denying the ........................... of any recordings of the UFO abductions, Mr President went on to talk about the newest tax policy.(EXIST) A. existance B. existment C. existence D. existent
  • Allowance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Allowance
  • Detail là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Detail
  • Don't worry. After ______ rest she'll be all right. A. a little B. hardly any C. just little D. the little
  • I so hate researching. What’s the point of being a (RESEARCH)......... anyways? A. research B. research C. researcher D. researching
  • When I arrived at the party, Jane _______already gone home. A. has B. did C. had D. no answer is correct
  • Inform là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Inform
  • I shall never forget …... with you to Paris last year. A. staying B. to staying C. to stay D. stayed
  • Retention là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Retention
  • Return on Average Assets – ROAA Definition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Return on Average Assets – ROAA Definition - Definition Return on Average Assets – ROAA Definition

Tham khảo giải bài tập hay nhất

  • Soạn Anh 12 mới
  • Soạn Anh 12
  • Ôn tập Tiếng Anh 12

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm