Trạng từ của use là gì

Cấu trúc Be used to, Used to V, Get used to trong tiếng Anh có cấu trúc khá giống nhau nên thường bị nhầm lẫn khi làm các bài tập ngữ pháp. Vậy, sau Use là gì, dùng từ như thế nào cho phù hợp?

Đang xem: Sau use là gì

Sau use là gì? Sử dụng động từ gì cho phù hợp?

Trạng từ của use là gì

You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa.

Used to + verb chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.
a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.
Để khả năng tiếng Anh trở nên toàn diện bạn nên tham khảo bài viết chuyên sâuvềtrọng âm trong tiếng Anh:Click here
b) Tình trạng / trạng thái trong quá khứ: Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và like. He got used to American food : I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng – I didn”t understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó) – She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. ( Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)

– I have always lived in the country but now I”m beginning to get used to living in the city. ( Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố)

BÀI TẬP CẤU TRÚC Be used to, Used to V, Get used to trong tiếng Anh để hiểu sau used to là gì

BÀI TẬP 1: Sử dụng cấu trúc used to + + a suitable verb để hoàn thành các câu dưới đây.

1. Diane don”t travel much now. She used to travel a lot, but she prefersto stay at home these days. 6. It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new roadis open. It …. more than an hour. 1. European drivers find it difficult to _______________________ (drive) on the left when they visit Britain. 3. I”ve only been at this company a couple of months. I _______________________ (still not) how they do things round here. 4. When I first arrived in this neighbourhood, I _______________________ (live) in a house. I had always lived in apartment buildings. 5. Working till 10pm isn”t a problem. I _______________________ (finish) late. I did it in my last job too. 6. I can”t believe they are going to build an airport just two miles from our new house! I will _______________________ (never) all that noise! What a nightmare. 8. Whenever all my friends went to discos, I _______________________ (never go) with them, but now I enjoy it. When Max went to live in Italy, he _______________________ (live) there very quickly. He”s a very open minded person.

Trên đây là những kiến thức cơ bản nhất về cấu trúc Be used to, Used to V, Get used to trong tiếng Anh. Hi vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn.

Xem thêm: Nghề Tư Vấn Đầu Tư Chứng Khoán Là Gì ? Tư Vấn Đầu Tư Chứng Khoán Là Gì

nhấttại linkdưới

Cách học tiếng Anh hiệu quả nhất tại nhà

▪ Giảng dạy theo giáo trình có sẵn.

▪ Làm việc tại nhà, không cần đi lại.

▪ Thời gian giảng dạy linh hoạt.

▪ Chỉ cần có máy tính kết nối Internet ổn định, tai nghe, microphone đảm bảo cho việc dạy học online.

▪ Yêu cầu chứng chỉ:

TOEIC ≥ 850 hoặc IELTS ≥ 7.0.

▪ Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.

▪ Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.

▪ Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.

▪ Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.

▪ Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

▪ Được học tại môi trường chuyên nghiệp 7 năm kinh nghiệm đào tạo Tiếng Anh.

▪ Cam kết đầu ra bằng văn bản.

▪ Học lại MIỄN PHÍ đến khi hoàn thành đầu ra.

▪ Tặng MIỄN PHÍ giáo trình chuẩn quốc tế và tài liệu trong quá trình học.

▪ Đội ngũ giảng viên khủng, trên 900 Toeic.

Xem thêm: Hướng Dẫn Tập Thể Hình Căn Bản Dành Cho Gymer Mới, Cách Tập Gym Hiệu Quả

A/an/the là những từ hết sức quen thuộc trong tiếng anh, chúng được gọi là mạo từ. Có 2 loại mạo từ: mạo từ không xác định và mạo từ xác định.

Trạng từ của use là gì

sentory.vn Learning System – Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người mới bắt đầu.


uses

chỉ cần ; chỉ lợi dụng ; cách dùng ; cách sử dụng ; công du ; công du ̣ ng ; công du ̣ ; công dụng ; cũng dùng ; cũng phái ; cần ; dùng chính ; dùng ; dụng chiêu ; dụng ; gọi ; hắn dùng ; là sử dụng ; lại dùng ; lại sử dụng ; lợi dụng ; người sử dụng ; nhờ ; nhờ được ; này sử dụng ; não dùng ; sư ̉ du ; sẽ sử dụng ; sử dụng ; sử ; trị ; việc tìm ; vẫn dùng ; đi dùng ; đi ; đã lợi dụng ; được sử dụng ; đều sử dụng ; ở ; … ;

uses

chỉ cần ; chỉ lợi dụng ; cách dùng ; cách sử dụng ; công du ; công du ̣ ng ; công du ̣ ; công dụng ; cũng dùng ; cũng phái ; cơ ; cần ; du ; du ̀ ; dùng chính ; dùng ; dụng chiêu ; dụng ; gọi ; hắn dùng ; kiệm ; là sử dụng ; lại dùng ; lại sử dụng ; lợi dụng ; người sử dụng ; nhờ ; nhờ được ; này sử dụng ; não dùng ; sư ̉ du ; sẽ sử dụng ; sử dụng ; sử ; trị ; việc tìm ; vũ ; vẫn dùng ; đi dùng ; đi ; đã lợi dụng ; được sử dụng ; đều sử dụng ; ́ du ; ́ du ̀ ; ở ;


use

* danh từ - sự dùng; cách dùng =to put to use+ đưa ra dùng =in common use+ thường dùng =in use+ được dùng, thông dụng =out of use+ không dùng nữa - quyền dùng, quyền sử dụng =to have the use of something+ được quyền dùng cái gì - năng lực sử dụng =to lose the use of one's eyes+ mất năng lực sử dụng con mắt - thói quen, tập quán =in these cases use is the best guide+ trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất - sự có ích; ích lợi =to be of use for+ có ích cho, dùng được cho =to have no further use for+ không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa - (tôn giáo) lễ nghi - (pháp lý) quyền hoa lợi * ngoại động từ - dùng, sử dụng =to use something+ dùng vật gì =to be used for+ được dùng để - dùng, áp dụng, lợi dụng =to use every means+ dùng đủ mọi cách =to use one's opportunities+ lợi dụng c hội =to use someone+ lợi dụng ai - tiêu dùng, tiêu thụ =to use up all one's provisions+ dùng hết lưng ăn để dành - đối xử, đối đ i, ăn ở =use others as you would have them use you+ h y đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình - (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay =it used to be said that+ trước kia người ta thường nói rằng =there used to be a house here+ trước kia ở đây có một ngôi nhà =he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink+ trước kia nó không quen uống rượu !to use up - dùng cho đến hết tiệt - tận dụng (những cái còn thừa) - dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)

used

* tính từ - thường dùng, đang dùng - cũ, đ dùng rồi (đồ vật) =used clothes+ áo quần cũ - quen =used to danger+ quen với nguy hiểm

useful

* tính từ - có ích, dùng được - (từ lóng) làm ăn được, cừ =a useful footballer+ một cầu thủ bóng đá cừ - (từ lóng) thạo dùng =to be pretty useful with one's fists+ thạo dùng qu đấm của mình

usefulness

* danh từ - sự ích lợi; tính chất có ích - (từ lóng) kh năng - (từ lóng) sự thành thạo

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈjuːs/

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈjuːs]

Danh từSửa đổi

use (số nhiềuuses)

  1. Sự dùng; cách dùng. to put to use — đưa ra dùng in common use — thường dùng in use — được dùng, thông dụng out of use — không dùng nữa
  2. Quyền dùng, quyền sử dụng. to have the use of something — được quyền dùng cái gì
  3. Năng lực sử dụng. to lose the use of one’s eyes — mất năng lực sử dụng con mắt
  4. Thói quen, tập quán. in these cases use is the best guide — trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
  5. Sự có ích; ích lợi. to be of use for — có ích cho, dùng được cho to have no further use for — không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
  6. (Tôn giáo) Lễ nghi.
  7. (Luật pháp) Quyền hoa lợi.

Ngoại động từSửa đổi

use ngoại động từ /ˈjuːs/

  1. Dùng, sử dụng. to use something — dùng vật gì to be used for — được dùng để
  2. Dùng, áp dụng, lợi dụng. to use every means — dùng đủ mọi cách to use one's opportunities — lợi dụng cơ hội to use someone — lợi dụng ai
  3. Tiêu dùng, tiêu thụ. to use up all one's provisions — dùng hết lương ăn để dành
  4. Đối xử, đối đãi, ăn ở. use others as you would have them use you — hãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
  5. (Chỉ thời quá khứ) Trước kia có thói quen, trước kia hay. it used to be said that — trước kia người ta thường nói rằng there used to be a house here — trước kia ở đây có một ngôi nhà he used to not drink — trước kia nó không quen uống rượu

Thành ngữSửa đổi

  • to use up:
    1. Dùng cho đến hết tiệt.
    2. Tận dụng (những cái còn thừa).
    3. Dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to use
Phân từ hiện tại using
Phân từ quá khứ used
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại use use hoặc usest¹ uses hoặc useth¹ use use use
Quá khứ used used hoặc usedst¹ used used used used
Tương lai will/shall²use will/shalluse hoặc wilt/shalt¹use will/shalluse will/shalluse will/shalluse will/shalluse
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại use use hoặc usest¹ use use use use
Quá khứ used used used used used used
Tương lai weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại use let’s use use

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)