Trong bản vẽ lắp của bộ giá đỡ bộ giá đỡ cơ bao nhiêu giá đỡ và tấm đỡ

I. Bản vẽ chi tiết

1. Nội dung bản vẽ chi tiết.

* Nội dung: Bản vẽ chi tiết thể hiện qua:

- Hình dạng

- Kích thước 

- Yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

- Khung tên

* Công dụng: bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết

* Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:

2. Cách lập bản vẽ chi tiết

- Để lập một bản vẽ chi tiết trước hết phải cần tìm hiểu, đọc các tài liệu có liên quan để hiểu rõ công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

- Trên cơ sở phân tích hình dạng, kết cấu chi tiết, ta chọn phương án biểu diễn như hình chiếu, mặt cắt, hình cắt…sau đó chọn khổ giấy, tỉ lệ bản vẽ và vẽ theo một trình tự nhất định.

- Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

Bố trí các hình biểu diễn trên bản vẽ bằng các đường trục và đường bao hình biểu diễn.

Bước 2: Vẽ mờ.

Lần lượt vẽ hình dạng bên ngoài và phần bên trong của các bộ phận, vẽ hình cắt và mặt cắt…

Bước 3: Tô đậm.

Kiểm tra, sửa chữa sai sót, tẩy xóa những nét không cần thiết, kí hiệu vật liệu, ghi kích thước và tô đậm.

Bước 4: Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên…Kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

II. Bản vẽ lắp

1. Nội dung 

- Bản vẽ lắp thể hiện:

+ Hình dạng

+ Kích thước

+ Bảng kê

+ Khung tên

- Các chi tiết được tháo ra:

2. Công dụng 

- Bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi tiết.

- Bản vẽ lắp bộ giá đỡ gồm:

+ Tấm đỡ: 1

+ Giá đỡ: 2       

+ Vít M6 x 24

- Bản vẽ lắp của bộ giá đỡ (Hình 9.4)

- Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:

Tổng kết

Sau khi học xong bài này các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm sau:

- Biết được nội dung chính của bản vẽ cơ khí và bản vẽ lắp.

- Biết cách lập bản vẽ chi tiết.

Bài 9 Công nghê lớp 11: Bản vẽ cơ khí. Giải bài 1, 2, 3, bài tập lí thuyết trang 52. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết…

Câu 1:  Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết.

Nội dung bản vẽ chi tiết.

+Nội dung: bản vẽ chi tiết thể hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

+Công dụng: bản vẽ chi tiết dùng đẻ chế tạo và kiểm tra chi tiết.

 Cách lập bản vẽ chi tiết

+Bước 1: bố trí các hình biểu diễn và khung tên.

+Bước 2: vẽ mờ.

+Bước 3: tô đậm.

+Bước 4: ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

Câu 2:  Bản vẽ lắp dùng để làm gì?

Bản vẽ lắp thể hiện hình dạng, vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.

Công dụng: bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi tiết.

Câu 4 : Các kích thước ghi trên bản vẽ là kích thước của bộ phận nào?

Các kích thước chung của bộ giá đỡ là: 290, 100  và 112

Kích thước chung của hai giá đỡ là 40

Kích thước của lỗ giá đỡ là 40

Kích thước của giá đỡ là 25

Kích thước khoảng cách giữa các lỗ của tấm dùng để lắp vít là 164 và 50

Kích thước khoảng cách lỗ của giá đỡ với tâm đế là 74

Bài 1

Bản vẽ có các hình chiếu và hình cắt nào ? Chúng được vẽ theo phương pháp chiếu góc thứ mấy ?

Bản vẽ có hình chiếu bằng. Hình cắt ở hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh.

Chúng được vẽ theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.

Bài 2

Bộ giá đỡ gồm những chi tiết nào ? Số lượng là bao nhiêu ?

Bộ giá đỡ gồm các chi tiết:

– Vít M6.24: 4 chiếc

_ giá đỡ: 2 chiếc

_ Tấm đỡ: 1 chiếc

Bài 3

Cách tháo lắp các chi tiết của bộ giá đỡ như thế nào ?

 

Cách tháo theo thứ tự: vít – giá đỡ – tấm đỡ

Cách lắp theo thứ tự: tấm đỡ – giá đỡ – vít

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 9: Bản vẽ cơ khí

Câu 1. Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại bản vẽ cơ khí?

A. 1      

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Trả lời

Đáp án đúng: B

Giải thích: Chương trình công nghệ 11 giới thiệu 2 loại bản vẽ cơ khí: bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết.

Câu 2. Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ cơ khí?

A. Bản vẽ lắp

B. Bản vẽ chi tiết

C. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết

D. Đáp án khác

Trả lời

Đáp án đúng: C

Giải thích: Trong thiết kế và chế tạo, bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết là tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm cơ khí.

Câu 3. Hãy cho biết, bản vẽ nào sau đây là bản vẽ cơ khí?

A. Bản vẽ nhà

B. Bản vẽ trường học

C. Bản vẽ chi tiết giá đỡ

D. Bản vẽ cầu Tràng Thưa

Trả lời

Đáp án đúng:  C

Giải thích: Bản vẽ nhà, bản vẽ trường học, bản vẽ cầu Tràng Thưa đều là bản vẽ xây dựng.

Câu 4. Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ chi tiết?

A. Bản vẽ chi tiết giá đỡ của bộ giá đỡ

B. Bản vẽ lắp của tay quay

C. Bản vẽ cầu thang

D. Cả 3 đáp án trên

Trả lời

Đáp án đúng: A

Giải thích:

+ Đáp án B: Bản vẽ lắp của tay quay là bản vẽ lắp nên B sai

+ Đáp án C: Bản vẽ cầu thang là bản vẽ xây dựng nên C sai

+ Đáp án D: Do B và C sai nên D sai.

Vậy đáp án A đúng

Câu 5. Bản vẽ chi tiết thể hiện mấy nội dung chính?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Trả lời

Đáp án đúng: C

Giải thích: Bản vẽ chi tiết thể hiện hình dạng, kích thước và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

Câu 6. Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì?

A. Dùng để chế tạo chi tiết

B. Dùng để kiểm tra chi tiết

C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết

D. Dùng để lắp ráp chi tiết

Trả lời

Đáp án đúng: C

Giải thích: Công dụng chế tạo và kiểm tra chi tiết của bản vẽ chi tiết, công dụng lắp ráp chi tiết của bản vẽ lắp.

Câu 7. Trên bản vẽ chi tiết giá đỡ thể hiện mấy yêu cầu kĩ thuật?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Trả lời

Đáp án đúng: B

Giải thích: Trên bản vẽ chi tiết giá đỡ thể hiện 2 yêu cầu kĩ thuật là: làm tù cạnh và mã kẽm.

Câu 8. Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ lắp?

A. Bản vẽ chi tiết giá đỡ của bộ giá đỡ

B. Bản vẽ lắp của tay quay

C. Bản vẽ cầu thang

D. Cả 3 đáp án trên

Trả lời

Đáp án đúng: B

Giải thích:

+ Đáp án A: Bản vẽ chi tiết giá đỡ của bộ giá đỡ là bản vẽ chi tiết nên A sai

+ Đáp án C: Bản vẽ cầu thang là bản vẽ xây dựng nên C sai

+ Đáp án D: Do A và C sai nên D sai.

Vậy đáp án B đúng

Câu 9. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?

A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

B. Vẽ mờ

C. Tô đậm

D. Ghi phần chữ

Trả lời

Đáp án đúng: A

Giải thích: Các bước của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

+ Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

+ Bước 2: Vẽ mờ

+ Bước 3: Tô đậm

+ Bước 4: Ghi phần chữ

Câu 10. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?

A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

B. Vẽ mờ

C. Tô đậm

D. Ghi phần chữ

Trả lời

Đáp án đúng: B

Giải thích: Các bước của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

+ Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

+ Bước 2: Vẽ mờ

+ Bước 3: Tô đậm

+ Bước 4: Ghi phần chữ

Câu 11. Bước 3 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?

A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

B. Vẽ mờ

C. Tô đậm

D. Ghi phần chữ

Trả lời

Đáp án đúng: C

Giải thích: Các bước của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

+ Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

+ Bước 2: Vẽ mờ

+ Bước 3: Tô đậm

+ Bước 4: Ghi phần chữ

Câu 12. Bước 4 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì?

A. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

B. Vẽ mờ

C. Tô đậm

D. Ghi phần chữ

Trả lời

Đáp án đúng: A

Giải thích: Các bước của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

+ Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

+ Bước 2: Vẽ mờ

+ Bước 3: Tô đậm

+ Bước 4: Ghi phần chữ

Câu 13. Lập bản vẽ chi tiết được tiến hành theo mấy bước?

A. 1                                                                     

B. 2

C. 3                                                                     

D. 4

Trả lời

Đáp án đúng: D

Giải thích: Các bước của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:

+ Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn và khung tên

+ Bước 2: Vẽ mờ

+ Bước 3: Tô đậm

+ Bước 4: Ghi phần chữ

Câu 14. Bản vẽ chi tiết không có:

A. Khung bản vẽ

B. Khung tên

C. Bảng kê

D. Yêu cầu kĩ thuật

Trả lời

Đáp án đúng: C

Giải thích: Chỉ bản vẽ lắp mới có bảng kê

Câu 15. Bản vẽ lắp không có phần:

A. Khung bản vẽ

B. Khung tên

C. Bảng kê

D. Yêu cầu kĩ thuật

Trả lời

Đáp án đúng: D

Giải thích: Chỉ bản vẽ chi tiết mới có phần yêu cầu kĩ thuật.

Câu 16. Cách tháo các chi tiết của bộ giá đỡ như thế nào ?

A. Giá đỡ -vít -  tấm đỡ

B. Vít - giá đỡ - tấm đỡ

C. Giá đỡ - tấm đỡ- vít

D. Vít - tấm đỡ- giá đỡ

Trả lời

Đáp án đúng: B

Giải thích: Lắp các chi tiết bộ giá đỡ theo thứ tự: tấm đỡ - giá đỡ - vít. Như vậy, khi tháo các chi tiết sẽ tiến hành ngược lại.

Câu 17. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: 

A. Hình dạng, kích thước, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết, khung tên

B. Hình dạng, kích thước, bảng kê, khung tên

C. Hình dạng, kích thước, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết, bảng kê

D. Tất cả đều sai

Trả lời

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Nội dung: Bản vẽ chi tiết thể hiện qua:

+ Hình dạng

+ Kích thước 

+ Yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

+ Khung tên

Mặt khác, bảng kê chỉ có ở bản vẽ lắp.

Nên A đúng.

Câu 18. Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết sắp xếp theo thứ tự nào sau đây

A. Vẽ mờ - Tô đậm - Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Tô đậm - Vẽ mờ - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

C. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ - Vẽ mờ - Tô đậm. 

D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên - Vẽ mờ - Tô đậm - Ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

Trả lời

Đáp án đúng: D

Giải thích:

Cách lập bản vẽ chi tiết gồm các bước:

Bước 1: bố trí các hình biểu diễn và khung tên.

Bước 2: vẽ mờ.

Bước 3: tô đậm.

Bước 4: ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.

Câu 19. Trong bộ giá đỡ gồm bao nhiêu giá đỡ và tấm đỡ?

A.1 giá đỡ và 1 tấm đỡ

B.1 giá đỡ và 2 tấm đỡ

C.2 giá đỡ và 1 tấm đỡ

D.2 giá đỡ và 2 tấm đỡ

Trả lời

Đáp án đúng: C

Giải thích:

Bộ giá đỡ gồm các chi tiết:

- Vít M6.24: 4 chiếc

- Giá đỡ: 2 chiếc

- Tấm đỡ: 1 chiếc

Câu 20. Công dụng của bản vẽ lắp :

A. chế tạo các chi tiết

B. kiểm tra các chi tiết

C. mô tả hình dạng các chi tiết

D. lắp ráp các chi tiết.

Trả lời

Đáp án đúng: D

Giải thích: Công dụng chế tạo chi tiết, kiểm tra chi tiết và mô tả hình dạng chi tiết là của bản vẽ chi tiết.

Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 8: Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật có đáp án

Trắc nghiệm Bài 11: Bản vẽ xây dựng có đáp án

Trắc nghiệm Bài 13: Lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính có đáp án

Trắc nghiệm Bài 15: Vật liệu cơ khí có đáp án

Trắc nghiệm Bài 16 : Công nghệ chế tạo phôi có đáp án

Video liên quan

Chủ đề