Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022

U là một nguyên âm có cách phát âm phức tạp giống như các nguyên âm khác trong tiếng Anh.

Chúng ta thường kỳ vọng chữ U phát âm là /u:/ mà thôi, nhưng thực tế nó có tới 8 cách phát âm, tùy vào những chữ cái đi theo sau nó là chữ gì. Ví dụ U + Y thì sẽ phát âm là /aɪ/, như “buy” hay “guy”, nhưng khi U + R thì sẽ phát âm là /ɜ:/ như “her”, “burn”. Cụ thể U được phát âm với 8 cách gồm /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/ như sau:

Chữ U thường được đọc là/ʌ/

1. cup /kʌp/ (n) cái cốc

2. customer /ˈkʌstəmər/ (n) khách hàng

3. cut /kʌt/ (v) cắt

4. funny /ˈfʌni/ (adj) buồn cười

5. hub /hʌb/ (n) trục bánh xe

6. hug /hʌg/ (v) ôm

7. hunt /hʌnt/ (v) săn

8. lunch /lʌntʃ/ (n) bữa trưa

9. must /mʌst/ (modal verb) phải

10. nun /nʌn/ (n) bà sơ

11. nut /nʌt/ (n) hạt dẻ

12. pulm/pʌmp/ (n) bơm

13. punch /pʌntʃ/ (v) đấm

14. puppy /ˈpʌpi/ (n) con chó nhỏ

15. shut /ʃʌt/ (v) đóng

16. truck /trʌk/ (n) xe tải

Chữ U cũng thường được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w

1. muesli /ˈmjuːzli/ (n) một loại ngũ cốc để ăn sáng

2. fuel /fjʊəl/ (n) nhiên liệu

3. muse /mju:z/ (n) nàng thơ

4. museum /mjuːˈziːəm/ (n) viện bảo tàng

5. use /ju:z/ (v) sử dụng

6. music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc

7. computer /kəmˈpjuːtə/ (n) máy tính

8. cute/kju:t/ (adj) đángy êu

9. mute /mju:t/ (adj) câm

10. few /fju:/ (det) một vài

11. mew/mju:/ (v) tiếng mèo kêu

Chữ U thường được đọc /ʊ/ nếu sau nó là ll, sh và tch

1. bull /bʊl/ (n) bòđực

2. bullet/ˈbʊlɪt/ (n) đạn

3. full /fʊl/ (adj) đầy

4. pull /pʊl/ (v) kéo

5. pull /pʊl/ (v) kéo

6. bush /bʊʃ/(n) bụicây

7. push /pʊʃ/ (v) đẩy

8. butcher/ˈbʊtʃər/(n) người bán thịt

Chữ U được đọc là /u:/khi nó đứng trướ ca, be, ce, de, e, i, ne, o

1. truant/ˈtruːənt/ (adj) lười biếng, hay trốn học

2. tube /tu:b/ (n) ống nghiệm

3. truce /tru:s/ (n) thỏa ước ngừng bắn

4. dude/du:d/ (n) anh bạn

5. rude /ru:d/ (adj) thô lỗ

6. blue/blu:/ (adj) xanh da trời

7. clue/klu:/ (n) gợi ý

8. flue /fluː/ (n) ống khói

9. true/tru:/ (adj) đúng

10. fruit /fru:t/ (n) hoa quả

11. tune /tu:n/ (n) giai điệu

12. buoy/ˈbuːi/ (n) phao cứu hộ

Chữ U được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r

1. burn/bɜːrn/ (v) đốt cháy

2. 1church/tʃɜːrtʃ/ (n) nhà thờ

3. further /ˈfɜːðər/ (adv) hơn thế nữa

4. murder /ˈmɜːrdər/ (n) kẻ giết người

5. nurse /nɜːrs/ (n) y tá

6. occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra

7. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua

8. turbot /ˈtɜːrbət/ (n) cá bơn

9. turn /tɜ:rn/ (v) rẽ

Chữ U được đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước re

1. cure /kjʊr/ (v) chữatrị

2. pure /pjʊr/ (adj) trong sáng

Chữ U còn được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước i

1. biscuit /ˈbɪskɪt/ (n) bánh quy

2. build /bɪld/ (v) xây dựng

3. guilt /gɪlt/ (n) tội lỗi

Chữ U được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước y

1. buy /baɪ/ (v) mua

2. guy /gaɪ/ (n) anh chàng, gã

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Muốn chinh phục tiếng Anh, điều tiên quyến mà người học cần nắm chính là quy tắc phát âm tiếng anh cơ bản. Phát âm chuẩn rất quan trọng trong tiếng Anh, bên cạnh cải thiện kỹ năng giao tiếp nó cũng hỗ trợ bạn rất nhiều trong các bài thi nghe. Nếu muốn giỏi tiếng Anh, cùng xem qua các quy tắc phát âm cơ bản ETEST điểm qua dưới đây.

Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022
Tổng hợp những quy tắc phát âm tiếng anh cơ bản người học cần nắm nếu muốn giỏi tiếng Anh

Nội dung bài viết

  1. Những quy tắc phát âm tiếng Anh cần nắm
    • 1.1 Quy tắc phát âm tiếng Anh theo chuẩn IPA
    • 1.2 Quy tắc phát âm tiếng Anh với từ có đuôi e/es/ed
    • 1.3 Quy tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh
    • 1.4 Quy tắc nối âm trong tiếng Anh
  2. Một số lưu ý khi học cách phát âm tiếng Anh
  3. Tips phát âm tiếng Anh đơn giản và hiệu quả

Trước khi bước vào chặng đường chinh phục tiếng Anh, đầu tiên có 4 quy tắc phát âm chuẩn bạn cần biết.

1.1 Quy tắc phát âm tiếng Anh theo chuẩn IPA

Quy tắc phát âm tiếng Anh chuẩn IPA là gì?

IPA là viết tắt của từ tiếng Anh: International Phonetic Alphabet – Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Đây là hệ thống ngữ âm được tạo ra bởi các nhà ngôn ngữ học với mục đích thể hiện âm tiết trong mọi ngôn ngữ một cách chính xác và riêng biệt. IPA được phát triển bởi Hội Ngữ âm Quốc Tế với tư cách trở thành tiêu chuẩn phiên âm cho mọi thứ tiếng trên thế giới.

Nguyên tắc của IPA tạo ra để đem đến một ký hiệu độc nhất cho mỗi âm đoạn, dùng để phân biệt những đơn âm được viết bằng cách kết hợp hai mẫu tự khác nhau và những từ có cùng một cách viết nhưng lại có hai cách đọc. Theo đó, các mẫu tự trong bảng sẽ chỉ có một cách đọc duy nhất nhất và không phụ thuộc vị trí trong từ.

Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022
Bảng phiên âm quốc tế IPA

Cấu tạo IPA như thế nào?

IPA chứa 44 âm bao gồm các nguyên âm và phụ âm. Trong đó:

  • 20 nguyên âm (vowel sounds) gồm có: 12 nguyên âm đơn (monophthongs) nằm ở phần trên bên trái và 8 nguyên âm đôi (diphthongs) tại phần trên bên phải của bảng.
  • 24 phụ âm (consonant sounds) nằm phía dưới bảng và được xếp theo phụ âm không rung và phụ âm rung được in đậm.

Cách ghi nhớ bảng phiên âm tiếng Anh IPA

Một số phương pháp giúp bạn giúp ghi nhớ nhanh bảng phiên âm IPA:

  • Ưu tiên chọn những video hướng dẫn đọc IPA bởi giáo viên bản ngữ thay vì nhìn bảng.
  • Thực hành luyện đọc, phát âm mỗi ngày
  • Bên cạnh việc tra từ điển để xem nghĩa của từ thì bạn nên kết hợp lướt qua phiên âm của từ để biết được quy tắc phát âm từ đó như thế nào

1.2 Quy tắc phát âm tiếng Anh với từ có đuôi e/es/ed

Quy tắc phát âm “ed”

Quy tắc phát âm “ed” sẽ có 3 cách chính:

  • Phát âm là /id/ khi động từ đó kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. Ví dụ như: decided, started,invited,…
  • Phát âm là /t/ khi động từ có phát âm cuối là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. Ví dụ các từ: looked, kissed, watched, washed,…
  • Phát âm là /d/ áp dụng với các từ còn lại. Ví dụ như: played, learned, used,…

Tuy nhiên một số từ có cách phát âm đuôi ed sẽ không tuân thủ theo quy tắc phát âm như 3 trường hợp trên. Chẳng hạn như một số từ có đuôi ed khi dùng làm tính từ sẽ được phát âm /d/ như: aged, blessed, naked, ragged,…

Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022
Quy tắc phát âm đuôi “ed”

Quy tắc phát âm “s/es”
Tương tự như phát âm ed, cách phát âm s/es có 3 quy tắc chính:

  • Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng là các âm -p, -f, -k, -t và các âm vô thanh như /f/, /t/, /k/, /p/,/θ/ như các từ: cooks, stops,…
  • Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng là các phụ âm gió /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /dʒ/, /ʒ/ và các chữ cái -sh, -ce, -s, -ss, -z, -ge, -ch, -x. Ví dụ như: changes, practices, recognizes,…
  • Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những trường hợp còn lại. Ví dụ các từ: plays, stands,…

Các trường hợp đặc biệt của quy tắc phát âm phát âm s/es mà người học cần biết:

  • Để phân biệt giữa s và es phải dựa vào âm tiết cuối của phần phiên âm thay vì chữ cái cuối của từ.
  • Đối với dạng sở hữu cách, dạng viết tắt của is, has thì đều được phát âm là /s/.
Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022
Quy tắc phát âm “s/es”

1.3 Quy tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh

Có 9 nguyên tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh:

  • Nguyên tắc 1: Động từ có 2 âm tiết trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 2. Ví dụ như: Enjoy, collect, invite,…Tuy nhiên ngoại trừ các từ: listen, open, offer,…
  • Nguyên tắc 2: Danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: mountain, evening, busy, pretty,… Ngoại trừ các từ: machine, mistake, alone,…
  • Nguyên tắc 3: Đối với danh từ ghép, thông thường trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: raincoat, bookshop, tea-cup,…
  • Nguyên tắc 4: Với các từ tận cùng là đuôi: -ic, -ish, -ian, -tion, -sion, -ical, -ance, -ence, -ious, -iar, -ity có trọng âm nhấn tại âm tiết ngay trước nó. Ví dụ như: economic, vision, action, capacity,..
  • Nguyên tắc 5: Các từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm nhấn tại âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên. Như: economy, industry, intelligent,…
  • Nguyên tắc 6: Những từ có các hậu tố -ee, -eer, -ese, -ique, -esque, -ain trọng âm sẽ rơi vào chính âm đó. Ví dụ: mentee, engineer, unique,…
  • Nguyên tắc 7: Trọng âm chính của từ không thay đổi nếu từ đó có hậu tố -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less. Ví dụ: environment, kindness, neighbor, jealous,…
  • Nguyên tắc 8: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới tính lên nếu từ đó tận cùng là -graphy, -ate, -gy, -cy, -ity, -phy, -al. Ví dụ: geography, technology, ability, communicate,…
  • Nguyên tắc 9: Đối với tính từ ghép, trọng âm sẽ rơi vào từ thứ hai. Ví dụ: bad-tempered, well-done,…
Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022
9 nguyên tắc nhấn âm người học cần biết

1.4 Quy tắc nối âm trong tiếng Anh

4 quy tắc nối âm quan trọng bạn cần biết khi luyện phát âm tiếng anh

Phụ âm đứng trước nguyên âm

Đọc nối phụ âm và nguyên âm khi phụ âm đứng trước nguyên âm. Ví dụ cụm từ “look at that” khi nối âm sẽ thành /lʊ kæt ðæt/.

Tuy nhiên, nếu đứng trước nguyên âm là một phụ âm gió thì bạn phải chuyển phụ âm không gió trước khi nối với nguyên âm.

Nguyên âm đứng trước nguyên âm

Đối với quy tắc này buộc phải thêm một phụ âm vào giữa hai nguyên âm để nối theo hai cách:

  • Nguyên âm tròn môi như /ou/ hoặc /au/ cần thêm “w” vào giữa.
  • Nguyên âm dài môi như /e/ hoặc /i/ sẽ thêm phụ âm “y” vào giữa.

Phụ âm đứng trước phụ âm

Khi có hai hoặc nhiều phụ âm cùng nhóm đứng gần nhau, bạn chỉ cần đọc một phụ âm là được.

Các nguyên tắc khác

  • Nếu chữ u hoặc chữ y đứng sau chữ t sẽ phát âm là /ch/.
  • Nếu chữ u hoặc y đứng sau chữ d ta sẽ phát âm là /dj/.
  • Nếu phụ âm t không là trọng âm và nằm giữa hai nguyên âm, nên đọc là /d/.

2. Một số lưu ý khi học cách phát âm tiếng Anh

Dưới đây là một số lưu ý về quy tắc phát âm mà bạn cần cân nhắc khi luyện phát âm theo bảng phiên âm IPA.

2.1 Chú ý phần thanh quản

Khi phát âm thì thanh quản của âm hữu thanh và vô thanh sẽ biểu hiện khác nhau:

  • Những âm hữu thanh khi phát âm sẽ làm rung thanh quản, bao gồm các nguyên âm như: b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/.
  • Ngược lại, các âm vô thanh sẽ không làm rung thanh quản khi phát âm. Âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/.

2.2 Chú ý phần lưỡi

Các âm khác nhau khi phát âm phần lưỡi sẽ thể hiện khác nhau:

  • Lưỡi chạm răng: /f/, /v/
  • Đầu lưỡi cong và chạm nướu: / t /, / d /, / t∫ /, / dʒ /, / η /, / l /
  • Cong đầu lưỡi và chạm ngạc cứng: / ɜ: /, / r /
  • Nâng cuống lưỡi với các âm: / ɔ: /, / ɑ: /, / u: /, / ʊ /, / k /, / g /, / η /
  • Răng lưỡi: /ð/, /θ/

2.3 Chú ý phần môi

Về phần môi có một số lưu ý như:

  • Chu môi khi đọc các âm: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
  • Các âm như / ɪ /, / ʊ /, / æ / khi phát âm môi mở vừa phải
  • Môi tròn khi phát các âm: /u:/, / əʊ /

Tham khảo video luyện phát âm chuẩn 44 chữ cái trong bảng phiên âm IPA.


3. Tips phát âm tiếng Anh đơn giản và hiệu quả

Nắm quy tắc phát âm tiếng Anh không còn là “nỗi sợ” khi áp dụng những tips dưới đây.

3.1 Xác định rõ bạn muốn phát âm tiếng Anh theo giọng Anh-Anh hay Anh-Mỹ

Trước tiên khi bước vào giai đoạn “chinh chiến” với quá trình luyện phát âm chuẩn, bạn cần xác định rõ mình muốn phát âm theo tiêu chuẩn của giọng nào, Anh – Anh, Anh – Mỹ hoặc các accent khác. Mỗi accent sẽ có mỗi đặc trưng khác nhau, nếu như chất giọng của Anh – Anh đem đến cảm giác lịch sự, sang trọng thì giọng Anh – Mỹ nổi bật lên sự phóng khoáng, thoải mái. Hiện nay, có các công cụ học tập như trang web, phần mềm, internet mà bạn có thể sử dụng để làm quen với các màu giọng khác nhau, từ đó định hướng chất giọng phù hợp.

Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022
Xác định rõ chất giọng bạn muốn phát âm

3.2. Đọc to các âm ra thành tiếng và ghi âm lại

Một cách luyện các quy tắc phát âm tiếng Anh khá đơn giản mà bạn có thể luyện tập hàng ngày ngay tại nhà chính là đọc to các âm ra thành tiếng và ghi lại chất giọng của chính mình. Điều này tạo thói quen giúp bạn có thể xem lại để chỉnh sửa những lỗi mà bản thân còn gặp phải, rèn luyện thường xuyên sẽ giúp bạn đạt được bước tiến bộ rõ rệt.

Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022
Đọc to thành tiếng giúp luyện các quy tắc phát âm tiếng Anh hiệu quả

3.3 Tham gia vào các câu lạc bộ tiếng Anh

Tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh là môi trường giao tiếp có thể giúp bạn nâng cao khả năng nói cũng như khả năng phản xạ nhanh với nhiều thành viên khác. Ngoài ra, sinh hoạt tại các câu lạc bộ bạn sẽ cảm thấy thoải mái, tăng cơ hội cọ xát, trao dồi và thực hành các quy tắc phát âm trong tiếng Anh được học. Mỗi thành viên sẽ là một trình độ tiếng Anh khác nhau, những người có khả năng tốt sẽ là động lực thôi thúc bạn cố gắng mỗi ngày.

Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022
Tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh

3.4 Luyện tập giao tiếp hàng ngày

Luyện tập giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh với các bạn bè thật hoặc ảo trên các phương tiện xã hội. Hiện nay, có nhiều phần mềm cho phép bạn kết nối và trò chuyện cùng các bạn bè từ nhiều quốc gia khác nhau. Điều này tạo nên môi trường thoải mái, vừa là nơi học tập vừa là nơi giải trí giúp bạn ứng dụng các quy tắc phát âm ứng dụng mẹo phát âm tiếng Anh và cải thiện khả năng của mình. Một số website trò chuyện với bạn bè nước ngoài như: Omegle, Italki, LingoGlobe,…

Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022
Omegle.com – website giúp bạn kết nối với bạn bè nước ngoài luyện tập các quy tắc phát âm trong tiếng Anh

3.5 Xem những chương trình tiếng Anh trên Internet

Bạn có thể lựa chọn các chương trình tiếng Anh trên Internet để luyện quy tắc phát âm tiếng anh như: xem phim, nghe nhạc, podcast, gameshow trên các nền tảng Youtube, Netflix hoặc bất cứ website nào. Luyện nghe hàng ngày sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm cùng khả năng nghe đáng kể.

Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022
Xem những chương trình tiếng Anh trên Internet giúp bạn nắm các quy tắc phát âm trong tiếng Anh hiệu quả

Từ các hướng dẫn trên, ETEST hy vọng có thể thể giúp bạn hiểu hơn về các quy tắc phát âm trong tiếng anh chuẩn cần thiết trong quá trình học tiếng Anh. Nếu như bạn muốn trau dồi và rèn luyện kỹ hơn về cách phát âm cũng như các khóa học đào tạo, Anh ngữ Du học ETEST luôn đồng hành cùng bạn.

Với đội ngũ giảng viên tốt nghiệp từ các trường Đại học danh tiếng trên thế giới và có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy. Đặc biệt tại ETEST, học viên sẽ được xây dựng lộ trình học riêng biệt giúp phát triển tốt đa kỹ năng của người học. Liên hệ ngay Anh ngữ Du học ETEST để được tư vấn!

CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST

Anh ngữ ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3

Anh ngữ ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7

Anh ngữ ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)

Quảng cáo

Tổng quát

  • 1 từ 5 chữ cái với h i t trong chúng (màu xanh lá cây, hộp màu vàng) 5-letter words with H I T in them ( Wordle Green, Yellow Box )
  • 2 Nhấn ở bất kỳ vị trí nào: 5 từ chữ HIT at Any position: 5 Letter words

Bị mắc kẹt với các từ năm chữ cái với các chữ cái hit trong đó ở bất kỳ vị trí nào?Nếu bạn đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi.Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 chữ cái với các chữ cái H, I và T (ở bất kỳ vị trí nào).Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng.Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng.Wordle phát hành các từ mới hàng ngày.Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố.Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não.Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến thức và học hỏi những từ mới.

Từ 5 chữ cái với h i t trong chúng (màu xanh lá cây, hộp màu vàng)

Nếu bạn đang giải quyết Wordle Newyork và nhận được các chữ cái trong các hộp màu vàng thì bạn đang ở đúng nơi.Trước khi kiểm tra danh sách từ, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle.Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này.Sau đây là danh sách tất cả các từ có các chữ cái Hit Hit trong trò chơi Word Word 5 chữ cái.list of all the words having the letters “hit” in the 5 letter wordle word game.

Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022

Dưới đây là các từ có độ dài 5 có chữ H.I.T ở bất kỳ vị trí nào.Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử cuối cùng.

Quảng cáo

  1. Sinh
  2. đào mương
  3. tám
  4. đạo đức
  5. sự tin tưởng
  6. thứ năm
  7. chiến đấu
  8. bẩn thỉu
  9. đường tròn
  10. thói quen
  11. Heist
  12. tổn thương
  13. ngứa
  14. nhẹ
  15. Litva
  16. có thể
  17. Sirth
  18. đêm
  19. thứ chín
  20. sân cỏ
  21. pithy
  22. đúng
  23. sự thay đổi
  24. áo sơ mi
  25. thị giác
  26. thứ sáu
  27. thợ rèn
  28. của họ
  29. dày
  30. kẻ trộm
  31. đùi
  32. Điều
  33. nghĩ
  34. ngày thứ ba
  35. chặt
  36. TITHE
  37. trắng
  38. chiều rộng
  39. Wight
  40. Phù thủy

Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng.Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách.Don Tiết cần cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ này với các chữ cái bị đặt sai chỗ (H, I và T) trong đó.Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn.Trên đây là danh sách tất cả các từ riêng lẻ tồn tại trên thế giới với các chữ cái hit ở một vị trí ngẫu nhiên.Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.

Quảng cáo

Ý bạn là?Các từ chứa các chữ cái h, i, t theo bất kỳ thứ tự nào Words containing the letters H,I,T in any order

Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có các chữ cái chính xác được nhấn (theo thứ tự), có một cái nhìn bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.HIT in (in order), have a look below to see all the words we have found seperated into character length.

Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự.

Có 5 từ 5 chữ cái với hit in. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ cái với hit trong. Có 0 cụm từ 5 chữ cái với hit trong.5 5-letter words with HIT in.
There are 0 5-letter abbreviations with HIT in.
There are 0 5-letter phrases with HIT in.

Từ 5 chữ cái với nhấn ở giữa năm 2022
Một danh sách các từ có chứa hit, và các từ với hit trong đó.Trang này tìm thấy bất kỳ từ nào chứa từ hoặc chữ cái bạn nhập từ một từ điển Scrabble lớn.Chúng tôi cũng có danh sách các từ kết thúc bằng hit và các từ bắt đầu bằng hit.words that contain Hit, and words with hit in them. This page finds any words that contain the word or letter you enter from a large scrabble dictionary. We also have lists of Words that end with hit, and words that start with hit.

Hit là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với Hit
  • 11 chữ cái với hit
  • 10 chữ cái với hit
  • 9 chữ cái với hit
  • 8 chữ cái với hit
  • 7 chữ cái với hit
  • Từ 6 chữ cái với hit
  • 5 chữ cái với hit
  • Từ 4 chữ cái với hit
  • 3 chữ cái với hit
  • Câu hỏi thường gặp về các từ với hit

Những từ ghi điểm cao nhất với Hit

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất?Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với Hit, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu với hitĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
HITCHER15 14
HITCHES15 14
không có15 16
đâu16 14
Whitely16 15
màu trắng16 14
quá giang16 15
Whitlow16 16
Whiteys16 14
Whites14 15

227 từ Scrabble có chứa

11 từ chữ với hit

  • architraves19
  • canthitises16
  • chickenshit25
  • chitchatted22
  • graphitized27
  • graphitizes26
  • hitchhikers26
  • hitchhiking27
  • shittimwood20
  • somewhither22
  • thitherward21
  • whitebeards20
  • whitefishes23
  • whitenesses17
  • whitesmiths22
  • whitethroat20
  • whitewashed24
  • whitewasher23
  • whitewashes23
  • whitherward24

10 chữ cái với hit

  • anorthites13
  • anorthitic15
  • architects17
  • architrave18
  • bronchitic19
  • bronchitis17
  • chittering16
  • graphitize25
  • hitchhiked26
  • hitchhiker25
  • hitchhikes25
  • hithermost18
  • hitherward20
  • horseshits16
  • lintwhites16
  • malachites17
  • mephitises17
  • mishitting16
  • orchitises15
  • outhitting14
  • phosphites20
  • rachitides16
  • uintahites13
  • unhitching19
  • whitebaits18
  • whitebeard19
  • whitecombs22
  • whitefaces21
  • whiteflies19
  • whiteheads20
  • whitenings17
  • whitesmith21
  • whitetails16
  • whitewalls19
  • whitewings20
  • whitewoods20
  • whittlings17

9 chữ cái với hit

  • anorthite12
  • architect16
  • bobwhites19
  • canthitis14
  • chitchats19
  • chitinoid15
  • chitinous14
  • chitlings15
  • chitosans14
  • chittered15
  • erethitic14
  • gnathites13
  • gobshites15
  • goethites13
  • graphites15
  • graphitic17
  • hitchhike24
  • horseshit15
  • lintwhite15
  • malachite16
  • mechitzas25
  • mechitzot25
  • nonwhites15
  • nowhither18
  • phosphite19
  • psephites16
  • psephitic18
  • shitfaced18
  • shitheads16
  • shitlists12
  • shitloads13
  • shittiest12
  • sulphites14
  • superhits14
  • thitherto15
  • trichites14
  • uintahite12
  • unhitched18
  • unhitches17
  • whitebait17
  • whitecaps19
  • whitecomb21
  • whiteface20
  • whitefish21
  • whitehead19
  • whiteners15
  • whiteness15
  • whitening16
  • whiteouts15
  • whitetail15
  • whitewall18
  • whitewash21
  • whitewing19
  • whitewood19
  • whitracks21
  • whittlers15
  • whittling16
  • whittrets15

8 chữ cái với hit

  • bobwhite18
  • chitchat18
  • chitling14
  • chitlins13
  • chitosan13
  • chitters13
  • chitties13
  • dipshits14
  • gnathite12
  • gobshite14
  • goethite12
  • gothites12
  • graphite14
  • hitchers16
  • hitching17
  • hitherto14
  • hittable13
  • mechitza24
  • megahits14
  • mephitic17
  • mephitis15
  • nonwhite14
  • orchitic15
  • orchitis13
  • psephite15
  • rachitic15
  • rachitis13
  • shitakes15
  • shithead15
  • shitless11
  • shitlist11
  • shitload12
  • shittahs14
  • shittier11
  • shittims13
  • sulphite13
  • superhit13
  • trichite13
  • whitecap18
  • whitefly20
  • whitened15
  • whitener14
  • whiteout14
  • whitiest14
  • whitings15
  • whitlows17
  • whitrack20
  • whitters14
  • whittled15
  • whittler14
  • whittles14
  • whittret14

7 chữ cái với hit

  • chitins12
  • chitlin12
  • chitons12
  • chitter12
  • gothite11
  • hitched16
  • hitcher15
  • hitches15
  • hitless10
  • hitters10
  • hitting11
  • megahit13
  • mishits12
  • ophites12
  • ophitic14
  • outhits10
  • shitake14
  • shittah13
  • shittim12
  • thither13
  • unhitch15
  • unwhite13
  • whitely16
  • whitens13
  • whitest13
  • whiteys16
  • whither16
  • whitier13
  • whities13
  • whiting14
  • whitish16
  • whitlow16
  • whitter13
  • whittle13

3 chữ cái với hit

  • hit6

Câu hỏi thường gặp về các từ có chứa hit

Những từ Scrabble tốt nhất với Hit là gì?

Từ Scrabble có chứa điểm cao nhất có chứa được graphitized, có giá trị ít nhất là 27 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Từ tốt nhất tiếp theo với hit là Hitches, có giá trị 15 điểm.Các từ ghi điểm cao khác với Hit là Unsitch (15), Whither (16), Whitely (16), Whitish (16), Hitched (16), Whitlow (16), Whiteys (16) và Whites (14).

Có bao nhiêu từ có chứa hit?

Có 227 từ mà Contaih nhấn trong từ điển Scrabble.Trong số 20 từ đó là 11 từ, 37 từ 10 chữ cái, 58 là 9 từ chữ, 52 là 8 chữ cái, 34 là 7 chữvà 1 là một từ 3 chữ cái.

Một từ 5 chữ cái với hit là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng hit.

Những từ nào đã đánh vào chúng?

bronchitis..
bronchitis..
architrave..
whitesmith..
graphitize..
hitherward..
hithermost..
hitchhikes..
hitchhiked..

5 chữ cái nào có ở giữa?

5 chữ cái có ở giữa.

Từ 5 chữ cái bắt đầu bằng hit?

5 chữ cái bắt đầu với hit..
hitch..
hithe..
hitts..
hitsp..
hitra..
hitop..
hiten..
hitec..