Tuyển sinh Đại học Thái Bình Dương

Trường Đại học Thái Bình Dương thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 8 ngành nghề chính thuộc lĩnh vực luật, du lịch, công nghệ thông tin, ngôn ngữ. Chi tiết về chỉ tiêu, mã ngành và tổ hợp xét tuyển thí sinh theo dõi tại đây

Trường Đại học Thái Bình Dương thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D14

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D66, D84

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24, D28, D29

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, A09

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, A09

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, A09

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Thái Bình Dương gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A08 gồm các môn ( Toán, Sử, GDCD)
  • Khối A09 gồm các môn ( Toán, Địa, GDCD)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C19 gồm các môn (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa, GDCD)
  • Khối D01 gồm các môn (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D66 gồm các môn ( Văn, GDCD, Anh)
  • Khối D84 gồm các môn (Toán, GDCD, Anh)

Trường Đại Học Thái Bình Dương Là Trường Công Hay Tư ?

Đại Học Thái Bình Dương là trường tư thục, đào tạo người học có năng lực tự chủ trong cuộc sống và nghề nghiệp, thích ứng với môi trường kinh tế, xã hội, công nghệ toàn cầu và trở thành công dân hữu ích, hạnh phúc, đóng góp tích cực vào sự phát triển bền vững của địa phương và xã hội.

Trường Đại Học Thái Bình Dương Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Thái Bình Dương
  • Tên trường Tiếng Anh: Pacific Ocean University (POU)
  • Địa chỉ: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
  • Điện thoại: (0258)3 727 181
  • Email:
  • Web: http://www.pou.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Thái Bình Dương mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG

Mã trường: TBD Đại Học Thái Bình Dương là một trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực được đào tạo các bậc học từ trung cấp lên đại học với đủ các ngành học.  Đây còn là trường đại học ngoài công lập đầu tiên của tỉnh Khánh Hòa và khu vực miền trung trường thông báo tuyển sinh các ngành nghề và chỉ tiêu như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: D01, D14, D66, D84

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24, D28, D29

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét: A00, A01, A08, A09

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, A08, A09

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, A08, A09

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A08: Toán - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C20: Ngữ văn - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D06: Ngữ văn - Toán - Tiếng Nhật.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D23: Toán - Hóa học - Tiếng Nhật.

- Tổ hợp khối D24: Toán - Hóa học - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D28: Toán - Vật lý - Tiếng Nhật.

- Tổ hợp khối D29: Toán - Vật lý - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D84: Toán - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

Phương thức 1.

Xét tuyển dựa vào học bạ THPT theo kết quả của 02 học kỳ (HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12); 05 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, và HK 1 lớp 12); Hoặc của cả 03 năm lớp 10, 11, 12.

Phương thức 2.

 Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia theo tổng điểm 03 môn tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 3. 

Xét tuyển các trường hợp sau: tốt nghiệp trung cấp, tốt nghiệp cao đẳng, có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS 5.5, TOEFL iBT 60, TOEIC 600), hoặc đạt giải khuyến khích trở lên trong các kỳ thi (Học sinh giỏi cấp tỉnh, Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, Olympic truyền thống 30-4)

2. Điều kiện xét tuyển/thi tuyển:

- Các Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

3. Điều kiện trúng tuyển:

Xét tuyển theo  kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia: thí sinh đạt từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo học bạ THPT: thí sinh có điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển từ 6.0 trở lên.

4. Điểm ưu tiên:

- Mức điểm ưu tiên theo đối tượng và ưu tiên theo khu vực được áp dụng theo quy định cập nhật hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.Thời gian nhập học:

- Đợt 1: Nhập học từ ngày 07/08 - 10/08

- Đợt 2: Nhập học từ 16/08 đến khi hết chỉ tiêu.

6. Chính sách học phí và học bổng:

-  Lộ trình học phí năm thứ nhất:   

Bậc học Mức học phí
01 Học kỳ Cả năm
Đại học chính quy 6.000.000 12.000.000
Diện xét tuyển thẳng đại học theo quy định của Nhà nước 3.000.000 6.000.000

Được Giảm học phí theo nguồn tài trợ của Quỹ Doanh nghiệp bảo trợ Nhà trường và chủ đầu tư.

+ Học kỳ 1 năm nhất: tài trợ bằng hình thức giảm học phí.

Đối tượng tài trợ Học phí
Tỷ lệ giảm học phí (%) Học phí còn phải nộp (VNĐ)
- SV có kết quả học tập lớp 12,  điểm TB từ  8,0  trở lên 50 3.000.000
- SV có kết quả học tập lớp 12,  điểm TB từ  7,0  trở lên và nhập học trước ngày 20/9 30 4.200.000
- SV nhập học đợt 1, trước ngày 30/08 20 4.800.000
* Ghi chú: Trường hợp SV được nhiều mức tài trợ thì chỉ được hưởng mức giảm học phí cao nhất.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Thái Bình Dương Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Thái Bình Dương Mới Nhất