Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 21 Tập 2

1. Rút gọn các phân số:

\(\eqalign{ & {{21} \over 8} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {36}} = ... \cr & {{18} \over {54}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{30} \over {48}} = ... \cr

& {{90} \over {72}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {42}} = ... \cr} \)

2. Khoanh vào những phân số bằng \({3 \over 4}\):

\({9 \over {12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {16}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {25}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {24}}\)

3. Khoanh vào những phân số bằng \({{25} \over {100}}\):

\({5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {65}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{20} \over {80}}\)

4. Tính theo mẫu:

Mẫu: 

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 21 Tập 2

a) \({{2 \times 5 \times 11} \over {3 \times 11 \times 5}} = ....\)

b) \({{8 \times 12 \times 17} \over {19 \times 12 \times 8}} = ...\)

c) \({{6 \times 9 \times 11} \over {11 \times 9 \times 12}} = .....\)

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 21 Tập 2

Bài giải

1. 

\(\eqalign{ & {{21} \over 8} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {36}} = {1 \over 4} \cr & {{18} \over {54}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{30} \over {48}} = {5 \over 8} \cr

& {{90} \over {72}} = {5 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {42}} = {{12} \over 7} \cr} \)

2.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 21 Tập 2

3.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 21 Tập 2

4. 

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 21 Tập 2

5.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 21 Tập 2

Giaibaitap.me


Page 2

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 3

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 4

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 5

1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\({4 \over 7}...{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over {15}}...{{11} \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{22 \over {10}}...{{11} \over {15}}\)

\({9 \over {11}}...{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}...{9 \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{48} \over {63}}...{{32} \over {42}}\)

2. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\({9 \over 4}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {15}}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {17}}...1\)

\({8 \over 5}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{23} \over {24}}...1\)

3. Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:……..

4. Viết các phân số \({4 \over 7};{3 \over 7};{6 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn. 

Bài giải

1.

\({4 \over 7}>{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over {15}}<{{11} \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{22 \over {10}}>{{11} \over {15}}\)

\({9 \over {11}}<{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}>{9 \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{48} \over {63}}={{32} \over {42}}\)

2.

\({9 \over 4}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {15}}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {17}}=1\)

\({8 \over 5}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{23} \over {24}}<1\)

3. Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:

\( 1 \over 4\)                 \(2 \over 4\)                  \(3 \over 4\)

4. Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:

\({3 \over 7};{4 \over 7};{6 \over 7}\)

Giaibaitap.me


Page 6

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 7

1. So sánh hai phân số:

a) \(3 \over 4\) và \(5 \over 10\)

b) \(35 \over 25\) và \(16 \over 14\)

2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a) \(7 \over 5\) và \(5 \over 7\)

b) \(14 \over 16\) và \(24 \over 21\)

3. So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu):

Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.

Mẫu: So sánh: \(9 \over 14\) và \(9 \over 17\) . Ta có 14 < 17 nên \(9 \over 14\) > \(9 \over 17\)

a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\) .

b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\) .

4. a) Viết các phân số \(8 \over 9\) ; \(4 \over 9\) ; \(7 \over 9\) theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Viết các phân số \(7 \over 6\) ; \(7 \over 3\) ; \(7 \over 5\) theo thứ tự từ lớn đến bé

c) Viết các phân số \(4 \over 5\) ; \(5 \over 4\) ; \(3 \over 5\) theo thứ tự từ bé đến lớn

5. So sánh hai phân số

a) \(4 \over 9\) và \(5 \over 4\)

b) \(2 \over 7\) và \(7 \over 2\)

Bài giải

1.

a) Ta có: \({3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\)

\(15 \over 20\)>\(10 \over 20\). Vậy \(3 \over 4\) > \(5 \over 10\)

b) Ta có:  \({35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}};{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\)

\(490 \over 350\)>\(400 \over 350\). Vậy \(35 \over 25\) > \(16 \over 14\)

2.

a) Cách 1: Ta có: \({7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}};{5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\)   

Mà \({{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\). Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \({7 \over 5} > 1\,\,;\,\,1 > {5 \over 7}\)

Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)

b)  Cách 1: Ta có: \({{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\)                           

Mà \({{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\). Vậy \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \({{14} \over {16}} < 1\); \({{24} \over {21}} > 1\). Vậy \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)

3. 

a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\). Ta có: 17 > 15, nên: \({8 \over {17}} > {8 \over {15}}\)

b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\). Ta có 11 <19, nên \({{45} \over {11}} > {{45} \over {19}}\)

4.

a) Theo thứ tự tiwf bé đến lớn: \({4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}\)

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \({7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}\)

c) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\)

5. So sánh

a) Ta có: \({4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\) . Vậy \({4 \over 9} < {5 \over 4}\)

b) Ta có: \({2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\). Vậy \({2 \over 7} < {7 \over 2}\)

Giaibaitap.me


Page 8

1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm.

a) \({6 \over {11}}...{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {15}}...{6 \over {10}}\)

b) \({8 \over 5}...{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {23}}...{{21} \over {27}}\)

c) \({7 \over 9}...{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{95} \over {96}}...{{96} \over {95}}\)

2. a) Viết các phân số \({8 \over {11}};{8 \over 5};{8 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn:

b) Viết các phân số \({{12} \over {10}};{{15} \over {25}};{{16} \over {20}}\) theo thứ tự lớn đến bé:

3. Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.

a) Phân số đó bé hơn 1.

b) Phân số đó bằng 1.

c) Phân số đó lớn hơn 1.

4. Tính:

a) \({{5 \times 6 \times 7 \times 8} \over {6 \times 7 \times 8 \times 9}}\)

b) \({{42 \times 32} \over {12 \times 14 \times 16}}\)

Bài giải

1.

a) \({6 \over {11}}<{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {15}}={6 \over {10}}\)

b) \({8 \over 5}>{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {23}}>{{21} \over {27}}\)

c) \({7 \over 9}<{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{95} \over {96}}<{{96} \over {95}}\)

2.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({8 \over {11}};{8 \over 7};{8 \over 5}\)

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \({{12} \over {10}};{{16} \over {20}};{{15} \over {25}}\)

Rút gọn các phân số trên ta được:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 21 Tập 2

Ba phân số trên sau khi rút gọn thì có cùng mẫu số. Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Ta được: \({6 \over 5} > {4 \over 5} > {3 \over 5}\) nên \({{12} \over {10}} > {{16} \over {20}} > {{15} \over {25}}\)

3. Phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.

Vì phân số có tử số, mẫu só là số lẻ lớn hơn 6 nhỏ hơn 10. Vậy tử số đó có thể là 7 và 9

a) Phân số đó bé hơn 1. Vậy phân số đó là \({7 \over 9}\)

b) Phân số đó bằng 1. Vậy phân số đó là \({7 \over 7};{9 \over 9}\)

c) Phân số đó lớn hơn 1. Vậy phân số đó là \({9 \over 7}\)

4. Tính

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 21 Tập 2

Giaibaitap.me


Page 9

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 10

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 11

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 12

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 13

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 14

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 15

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 16

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...


Page 17

1. Tính y:

a) \(y + {3 \over 4} = {4 \over 5}\)       b) \(y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}}\)        c) \({9 \over 2} - y = {2 \over 9}\)

2. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau:

\(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4}\)                   \({9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)

Vậy \(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4}\,...\,{9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)

3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) \({{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}}\)                b) \({9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7}\)

4. Trong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có \({3 \over 7}\) có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là \({{29} \over {35}}\) số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm gỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra?

Bài giải

1

\(\eqalign{ & a)\,\,y + {3 \over 4} = {4 \over 5} \cr

& y = \,\,{4 \over 5} - {3 \over 4} = {{16 - 15} \over {20}} = \,\,{1 \over {20}} \cr} \)        

\(\eqalign{ & b)\,\,y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}} \cr

& y = {9 \over {22}} + {3 \over {11}} = {{9 + 6} \over {22}} = {{15} \over {22}} \cr} \)

\(\eqalign{ & c)\,\,{9 \over 2} - y = {2 \over 9} \cr

& y = {9 \over 2} - {2 \over 9} = {{81 - 4} \over {18}} = {{77} \over {18}} \cr}\)

2. 

\(\eqalign{ & \left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4} = \left( {{{9 - 5} \over 2}} \right) - {3 \over 4} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {4 \over 2} - {3 \over 4} = {{8 - 3} \over 4} = {5 \over 4} \cr & {9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right) = {9 \over 2} - \left( {{{10 + 3} \over 4}} \right) \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {9 \over 2} - {{13} \over 4} = {{18 - 13} \over 4} = {5 \over 4} \cr} \)

Vậy \(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4} = {9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)

3. 

a)

\(\eqalign{ & {{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}} = \left( {{{18} \over {15}} + {{12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{18 + 12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{30} \over {15}} + {7 \over {15}} = {{37} \over {15}} \cr} \)

b) 

\(\eqalign{ & {9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7} = \left( {{9 \over 7} + {{11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{9 + 11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{20} \over 7} + {8 \over 7} = {{28} \over 7} \cr} \)

4. Tóm tắt


Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 21 Tập 2

Bài giải

Số bài đạt điểm loại giỏi là:

\({{29} \over {35}} - {3 \over 7} = {{29 - 15} \over {35}} = {{14} \over {35}}\) (số bài kiểm tra)

Đáp số: \({{14} \over {35}}\) số bài kiểm tra

Giaibaitap.me