Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
Giải Bài 127 trang 51, 52 VBT Toán lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 51 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Viết (theo mẫu):
Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
10 000 10 000 | 1000 1000 1000 | 100 100 | 10 10 10 | 1 1 1 1 |
2 | 3 | 2 | 3 | 4 |
Lời giải:
Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
10 000 10 000 | 1000 1000 1000 | 100 100 | 10 10 10 | 1 1 1 1 |
2 | 3 | 2 | 3 | 4 |
Viết số: 23 234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư.
Bài 2 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Viết (theo mẫu):
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 8 | 3 | 5 | 2 | 68 352 | sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
2 | 7 | 9 | 8 | 3 | ||
8 | 5 | 4 | 2 | 0 | ||
1 | 4 | 7 | 2 | 5 |
Lời giải:
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
6 | 8 | 3 | 5 | 2 | 68 352 | sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
2 | 7 | 9 | 8 | 3 | 27 983 | hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba |
8 | 5 | 4 | 2 | 0 | 85 420 | tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi |
1 | 4 | 7 | 2 | 5 | 14 725 | mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm |
Bài 3 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Số ?
Lời giải:
Bài 4 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:
Viết (theo mẫu):
a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b) Số 43 617 gồm ...... chục nghìn, ...... nghìn, ...... trăm, ...... chục, ...... đơn vị.
c) Số 27 513 gồm ......................., ......................., ......................., ......................., ........................
d) Số 8732 gồm ......................., ......................., ......................., ........................
Lời giải:
a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b) Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
c) Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
d) Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 51, 52 Tập 2 Bài 127 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.
Đánh giá bài viết
Giải vở bài tập Toán 3 bài 127: Các số có 5 chữ số Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 51, 52 giúp các em học sinh nhận biết được các số có 5 chữ số, cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục nghìn, trăm, chục, đơn vị. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết.
Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 51, 52:
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 câu 1
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 52 câu 2
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 52 câu 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 trang 52 câu 4
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 câu 1
Viết (theo mẫu):
a.
Viết số: 44 231: Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt.
b.
Phương pháp giải:
Xác định số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
b.
Viết số: 23234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư.
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 52 câu 2
Viết (theo mẫu):
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | nghìn | trăm | chục | Đơn vị | ||
6 | 8 | 3 | 5 | 2 | 68352 | Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
2 | 7 | 9 | 8 | 3 | ||
8 | 5 | 4 | 2 | 0 | ||
1 | 4 | 7 | 2 | 5 |
Phương pháp giải:
- Viết số có năm chữ số khi đã biết giá trị các hàng.
- Đọc số theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Hàng | Viết số | Đọc số | ||||
Chục nghìn | nghìn | trăm | chục | Đơn vị | ||
6 | 8 | 3 | 5 | 2 | 68352 | Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai |
2 | 7 | 9 | 8 | 3 | 27983 | Hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba |
8 | 5 | 4 | 2 | 0 | 85420 | Tám mươi năm nghìn bốn trăm hai mươi |
1 | 4 | 7 | 2 | 5 | 14725 | Mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm |
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 52 câu 3
Số?
Phương pháp giải:
- Xác định khoảng cách giữa hai số.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 52 câu 4
Viết (theo mẫu):
a. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b. Số 43 617 gồm … chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, … đơn vị.
c. Số 27 513 gồm ………….., ……………, ………………, …………….., ………………
d. Số 8732 gồm ………………, ………………, ………………, ……………….
Phương pháp giải:
Phân tích số đã cho thành số chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn , 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
b. Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
c. Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
d. Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.
>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 128: Luyện tập Các số có 5 chữ số
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 127. Ngoài các bài tập môn Toán 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.