What go around come around nghĩa là gì

Cụm từ What going Around Comes Around có nghĩa là hành vi của một người đối với người khác sẽ tương ứng với hành vi của họ đối với người đàn ông hoặc phụ nữ này (giống như nguyên tắc Nghiệp quả hoặc Kinh thánh gieo nhân nào gặt quả đó).

Có những cụm động từ cơ bản sau để tạo nên thành ngữ này:

  1. To go (a)round

- đến thăm một người hoặc một địa điểm

- cư xử hoặc ăn mặc theo một cách cụ thể

- nếu có điều gì đó chẳng hạn như bệnh tật hoặc một mẩu tin tức đang lan truyền, mọi người sẽ kể hoặc kể cho nhau nghe điều đó

- di chuyển theo vòng tròn

  1. To come (a)round

- đến thăm một người hoặc một địa điểm

- nếu một sự kiện thường xuyên xảy ra, nó sẽ xảy ra lần nữa

- (về một tin nhắn, lá thư, v.v.) để tiếp cận một số người hoặc địa điểm

- thay đổi quan điểm hoặc quyết định của bạn vì ai đó đã thuyết phục bạn đồng ý với họ

Học thành ngữ như cách bạn học một từ vựng nhé

selflearnwithbella

vocabulary

idiom

hocielts

hoctienganh

trend

foryou

what goes around comes around : cụm từ này có nghĩa khi bạn đối tử tốt với ai đó thì họ sẽ đối xử với bạn tương tự. Và ngược lại, nếu bạn đối xử tệ với họ, thì họ cũng sẽ đối xử tệ lại với bạn. Tiếng việt có cụm từ tương đương với nghĩa là “actions have consequences/ác giả ác báo“, hoặc “the status returns to its original value/gậy ông đập lưng ông”

Ví dụ:

  1. We need stories that replace that linear narrative of endless growth with circular narratives that remind us that what goes around comes around. That this is our only home. –>Chúng ta cần những câu chuyện để thay thế các chuyện kể về sự phát triển không ngừng lặp đi lặp lại để nhắc chúng ta gieo nhân nào thì gặt quả đấy, rằng đây là ngôi nhà duy nhất của chúng ta; sẽ không có một lối thoát nào khác.
  2. What goes around always comes around, and this rule applies not just to man, but also the gods. –>Đó là kiếp luân hồi, và đó là quy luật không chỉ dành riêng cho người phàm mà cho cả thánh thần.
  3. Dad used to say…… the way things work in the streets…… what goes around always comes around –>Cha tôi ngày xưa vẫn thường nói… về quy luật đường phố… ở đời cái gì cũng có vay, có trả.
  • in the wake of là gì?
  • powerhouse là gì?
  • practice makes perfect là gì

Comes Around" (hay còn gọi là "What Goes Around.../...Comes Around (Interlude)" trong phiên bản album), tạm dịch: Gieo gió, gặt bão, là bài hát của ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ, Justin Timberlake.

What goes around comes around

Ở đời, việc gì cũng có vay có trả.

We need stories that replace that linear narrative of endless growth with circular narratives that remind us that what goes around comes around. That this is our only home.

Chúng ta cần những câu chuyện để thay thế các chuyện kể về sự phát triển không ngừng lặp đi lặp lại để nhắc chúng ta gieo nhân nào thì gặt quả đấy, rằng đây là ngôi nhà duy nhất của chúng ta; sẽ không có một lối thoát nào khác.

What goes around always comes around, and this rule applies not just to man, but also the gods.

Đó là kiếp luân hồi, và đó là quy luật không chỉ dành riêng cho người phàm mà cho cả thánh thần.

Dad used to say...... the way things work in the streets...... what goes around always comes around

What Goes Around Comes Around Là Gì? Thắc mắc này sẽ được Hocvn giải đáp trong bài viết dưới đây. Mời bạn đọc cùng theo dõi!? Thắc mắc này sẽ được Hocvn giải đáp trong bài viết dưới đây. Mời bạn đọc cùng theo dõi!

What go around come around nghĩa là gì
What Goes Around Comes Around Là Gì?

“Around” có nghĩa là xung quanh. “What goes around comes around” là một thành ngữ có nghĩa là bạn nhận được những gì bạn cho.

Từ lâu, trong ca dao tục ngữ Việt Nam chúng ta nói: “Gieo gió gặt bão” hay “Ở hiền gặp lành” hàm ý nói rằng những hành động tốt sẽ mang lại những kết quả tốt đẹp, còn những hành động xấu đương nhiên sẽ chỉ để lại những hậu quả tương tự. Và trong tiếng Anh cum từ “What Goes Around Comes Around” cũng có nghĩa như vậy.

Cụm từ này thường được dùng để ám chỉ việc nếu bạn đối xử tệ với người khác thì cuối cùng bạn cũng sẽ bị người nào đó khác đối xử tệ lại. Bạn có thể hiểu nó tương tự câu “Gậy ông đập lưng ông” hoặc “gieo gió, gặt bão”, “ác giả ác báo” trong tiếng Việt của chúng ta.

What go around come around nghĩa là gì
What Goes Around Comes Around Là Gì?

Ví dụ về What Goes Around Comes Around

  1. We need stories that replace that linear narrative of endless growth with circular narratives that remind us that what goes around comes around. That this is our only home. –>Chúng ta cần những câu chuyện để thay thế các chuyện kể về sự phát triển không ngừng lặp đi lặp lại để nhắc chúng ta gieo nhân nào thì gặt quả đấy, rằng đây là ngôi nhà duy nhất của chúng ta; sẽ không có một lối thoát nào khác.
  2. What goes around always comes around, and this rule applies not just to man, but also the gods. –>Đó là kiếp luân hồi, và đó là quy luật không chỉ dành riêng cho người phàm mà cho cả thánh thần.
  3. Dad used to say…… the way things work in the streets…… what goes around always comes around –>Cha tôi ngày xưa vẫn thường nói… về quy luật đường phố… ở đời cái gì cũng có vay, có trả.

What go around come around nghĩa là gì
What Goes Around Comes Around Là Gì?

Câu thành ngữ tiếng Anh có nghĩa tương tự “What Goes Around Comes Around”

Một trong những cách phổ biến là ” You reap what you sow”. Khi có ai đó nói câu này thì người ấy muốn bạn hiểu rằng mọi thứ đến với bạn đều là kết quả từ những việc làm của chính mình – everything that happens to you is a result of your own actions. Ví dụ: • If you treat your friends like that, of course they drop you. You reap what you sow in this life. (Nếu cậu đối xử với bạn bè của mình như thế thì đừng trách họ cũng sẽ đối xử như thế với cậu. Gieo nhân nào, gặt quả nấy mà). Đơn giản từ việc nếu như làm căn phòng của mình bừa bộn thì bạn sẽ phải sống bẩn thỉu bừa bộn trong chính căn phòng đó. Nếu như bạn đối xử tốt với những người xung quanh thì họ cũng sẽ đối xử tốt với bạn. Và để diễn đạt điều này, tiếng Anh có các câu thành ngữ, tục ngữ tương đồng:

  • Lie in the bed that you made. (Nằm trên chiếc giường mà bạn đã dọn).
  • What goes around comes around. (Nhân nào quả nấy).
  • Your today is the result of your yesterday and tomorrow depends on what you do today. (Ngày hôm nay của bạn là kết quả của ngày hôm qua, và ngày mai sẽ phụ thuộc vào những gì bạn làm hôm nay).

What go around come around nghĩa là gì
What Goes Around Comes Around Là Gì?

Trên đây là thông tin giải đáp của Hocvn về câu hỏi What Goes Around Comes Around Là Gì? Hi vọng bài viết hữu ích với bạn. Chúc bạn học tập tốt!