Trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia luôn có một dạng bài tìm từ đồng nghĩa/ trái nghĩa. Trong đề thi IELTS, từ đồng nghĩa trong tiếng Anh được sử dụng tương đối nhiều để “đánh lạc hướng” thí sinh. Vậy nên, việc nắm vững các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh vô cùng quan trọng để bạn chinh phục được điểm số thật cao. Dưới đây và tất tần tật kiến thức về từ đồng nghĩa – Synonyms, cùng PREP.VN tham khảo ngay bài viết bạn nhé! Từ đồng nghĩa (Synonyms) trong tiếng Anh là gì? Tất tật tật kiến thức về từ đồng nghĩa phải nắm vững Show
I. Tổng quan về từ đồng nghĩa tiếng Anh (Synonyms)1. Từ đồng nghĩa tiếng Anh là gì?Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh (Synonyms) là từ có ý nghĩa giống hoặc gần giống một từ khác trong ngữ cảnh nhất định nào đó (cách viết, phát âm khác nhau). Từ đồng nghĩa còn được hiểu là quan hệ tồn tại giữa các từ vựng có nghĩa liên quan chặt chẽ với nhau. Tóm lại chúng ta hình dung sơ qua rằng, từ đồng nghĩa tiếng Anh cũng gần như tương tự với từ đồng nghĩa trong tiếng Việt. Ví dụ về từ đồng nghĩa tiếng Anh:
2. Một vài ví dụ về từ đồng nghĩaStart – Begin (2 từ đồng nghĩa trong tiếng Anh) Start Begin Giống nhau Start – Begin: 2 từ này đều có nghĩa là bắt đầu, hoặc bạn có thể hiểu là khởi đầu một sự vật, sự việc nào đó. Ví dụ:
Find – Discover (2 từ đồng nghĩa trong tiếng Anh) Find Discover Giống nhau Find – Discover: 2 từ này đều có nghĩa là phát hiện và khám phá thông tin về địa điểm/ đối tượng nào đó. Ví dụ:
3. Phân loại chi tiết các từ đồng nghĩa trong tiếng AnhDưới đây là phân loại các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh, cụ thể: Phân loại Đặc điểm Từ đồng nghĩa tuyệt đối Từ đồng nghĩa tuyệt đối là những từ vựng mang ý nghĩa cũng như những đặc điểm tu từ giống hệt nhau, chúng dễ dàng thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh. Từ đồng nghĩa tuyệt đối này rất hiếm trong tiếng Anh, có một vài ví dụ như: noun/ substantive, functional/ affix, flexion/ inflexion, semantics/ semasiology,… Từ đồng nghĩa tương đốiTừ đồng nghĩa tương đối là những từ vựng khác nhau về biểu thái cũng như ý nghĩa. Các từ vựng này có thể thay thế cho nhau hoặc có thể không (tùy thuộc vào từng hoàn cảnh nhất định). Ví dụ: gaze = glance = look = stare. Từ đồng nghĩa khác biểu tháiTừ đồng nghĩa khác biểu thái là những từ vựng có chung ý nghĩa với nhau nhưng các biểu đạt các từ này sẽ khác nhau. Ví dụ: father = dad, mother = mom.Từ đồng nghĩa tu từTừ đồng nghĩa tu từ là những cụm từ/ từ vựng khác nhau về ý nghĩa và tu từ nghĩa bóng. Ví dụ: to fire = to sack = to dismissTừ đồng nghĩa lãnh thổ Từ đồng nghĩa lãnh thổ là những từ/ cụm từ có cùng ý nghĩa với nhau, nhưng ở từng vùng khác nhau thì sử dụng từ khác nhau. Ví dụ:
Tham khảo thêm bài viết: Mẹo làm bài tìm từ đồng nghĩa/ trái nghĩa của bài thi THPTQG môn Anh Tổng hợp các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất. Bỏ túi ngay những từ này để trau dồi vốn từ vựng hiệu quả bạn nhé! 1. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh: Danh từTừ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa Transportation Vehicles Phương tiện Law Regulation, Rule, Principle Luật Chance Opportunity Cơ hội Route Road, Track Tuyển dụng Shipment Delivery Sự giao hàng Improvement Innovation, Development Sự cải tiến Downtown City center Trung tâm thành phố Applicant Candidate Ứng viên Energy Power Năng lượng Brochure Booklet, Leaflet Tờ rơi quảng cáo People Citizens, Inhabitants Cư dân Signature Autograph Chữ ký Traveler Commuters Người đi lại Employee Staff Nhân viên 2. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh: Động từTừ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa Like Enjoy Yêu thích Visit Come round to Ghé thăm Confirm Bear out Xác nhận Suggest Put forward, Get across Đề nghị Delay Postpone Trì hoãn Supply Provide Cung cấp Distribute Give out Phân bổ Remember Look back on Nhớ lại Continue Carry out Tiếp tục Announce Inform, Notify Thông báo Figure out Work out, Find out Tìm ra Arrive Reach, Show up Đến nơi Happen Come about Xảy ra Discuss Talk over Thảo luận Raise Bring up Nuôi nấng Decrease Cut, Reduce Cắt giảm Extinguish Put out Dập tắt Tidy Clean, Clear Up Dọn dẹp Execute Carry out Tiến hành Cancel Abort, Call off Hủy lịch Buy Purchase Mua Book Reserve Đặt trước Require Ask for, Need Cần, đòi hỏi Refuse Turn down Từ chối Seek Look for, Search for Tìm kiếm Omit Leave out Bỏ 3. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh: Tính từTừ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa tiếng Việt Pretty Rather Tương đối Effective Efficient Hiệu quả Rich Wealthy Giàu có Quiet Silence, Mute Im lặng Bad Terrible Tệ hại Shy Embarrassed, Awkward Ngại ngùng, xấu hổ Defective Error, Faulty, Malfunctional Lỗi Damaged Broken, Out of order Hỏng hóc Hard Difficult, Stiff Khó khăn Famous Well-known, Widely-known Nổi tiếng Fragile Vulnerable, Breakable Mỏng manh, dễ vỡ Lucky Fortunate May mắn III. Bài tập từ đồng nghĩa tiếng AnhDưới đây là một số bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh: Question 1: I just want to stay at home and watch TV and take it easy.
Question 2: The meteorologist says on TV that it is supposed to rain all day tomorrow.
Question 3: In the end, her neighbor decided to speak his mind.
Question 4: When I mentioned the party, he was all ears.
Question 5: The notice should be put in the most conspicuous place so that all students can be well-informed.
Đáp án bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh được PREP.VN tổng hợp trong bài viết 450+ bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh. Tham khảo ngay để kiểm tra đáp án của bạn nhé. IV. Lời kếtTrên đây là kiến thức cơ bản về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh. Nếu bạn muốn học thêm về từ đồng nghĩa trong tiếng anh thì hãy tham khảo ngay khóa học luyện thi tiếng anh thpt quốc gia tại Prep nhé ! |