* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham/ đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia hoặc trong cuộc thi KHKT quốc gia, đạt giải (Nhất, Nhì, Ba) HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 10 hoặc lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên Show
* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/ chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên, hệ không chuyên của các trường THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển của trường
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức trong năm 2024
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh Nhà trường tuyển sinh theo 05 phương thức xét tuyển:
Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng và điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY 5. Học phí
II. Các ngành tuyển sinhSTT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 NTS01 Kinh tế 100: Phương thức xét tuyển 4 85 A00 A01 D01 D06 D07 2 Quản trị kinh doanh 100: Phương thức xét tuyển 4 10 A00 A01 D01 D07 3 NTS02 Kế toán 100: Phương thức xét tuyển 4 20 A00 A01 D01 D07 4 Tài chính - Ngân hàng 100: Phương thức xét tuyển 4 15 A00 A01 D01 D07 5 Kinh doanh quốc tế 100: Phương thức xét tuyển 4 5 A00 A01 D01 D07 6 Marketing 100: Phương thức xét tuyển 4 5 A00 A01 D01 D07 *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM) như sau: Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Kinh tế 26,40 (A00) A00: 28,15 A01, D01, D06, D07: 27,65 A00: 28,55 A01, D01, D06, D07: 28,05 28,25 27,60 Quản trị kinh doanh 26,40 (A00) A00: 28,15 A01, D01, D06, D07: 27,65 A00: 28,55 A01, D01, D06, D07: 28,05 28,25 27,60 Tài chính - Ngân hàng 25,90 (A00) A00: 27,85 A01, D01, D07: 27,35 A00: 28,40 A01, D01, D07: 27,90 28,25 27,80 Kế toán 25,90 (A00) A00: 27,85 A01, D01, D07: 27,35 A00: 28,40 A01, D01, D07: 27,90 25,25 27,80 Kinh doanh quốc tế A00: 27,85 A01, D01, D07: 27,35 A00: 28,40 A01, D01, D07: 27,90 28,25 27,80 Marketing 28,25 27,80 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II Thành phố Hồ Chí Minh)Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] Đại học Ngoại thương cần bao nhiêu điểm ielts?Trường Ngoại thương xét tuyển kết hợp điểm IELTS từ 6.5 trở lên (hoặc tương đương) với điểm SAT, ACT, A-Level hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT. Đại học Ngoại thương năm nay lấy bao nhiêu điểm?Năm 2022, điểm chuẩn từ điểm thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Ngoại thương cao nhất 28,4 với tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) tại nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế tại trụ sở Hà Nội. Các ngành còn lại cũng lấy không dưới 27,5 điểm. Với các tổ hợp còn lại, điểm chuẩn thấp hơn ngưỡng này 0,5. Đại học Thương mại lấy bao nhiêu điểm?Tất cả các ngành của trường Đại học Thương mại (viết tắt là: TMU) có điểm chuẩn từ 25,8 điểm trở lên, đặc biệt cao nhất là các ngành Marketing, Logistics, Thương mại điện tử, với cùng 27 điểm. Trong tổng cộng 22 ngành cũng như chuyên ngành mà TMU đào tạo, tất cả đều lấy điểm chuẩn từ 25,8 điểm trở lên. Đại học Ngoại thương có bao nhiêu cơ sở?Trường Đại học Ngoại thương có ba cơ sở: trụ sở chính của Trường Đại học Ngoại thương cơ sở I được đặt tại thủ đô Hà Nội, Trường Đại học Ngoại thương cơ sở II tại quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học Ngoại thương cơ sở III/cơ sở Quảng Ninh được đặt tại thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. |