Khó tính trong tiếng anh là gì năm 2024

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

Từ điển Việt - Anh

khó tính

[khó tính]

|

Khó tính trong tiếng anh là gì năm 2024

prissy; fastidious; picky; choosy

Khó tính về chuyện ăn mặc

To be fastidious/particular about dress

prim; prissy; straitlaced; cross-grained; hard to please; demanding; exacting

Từ điển Việt - Việt

khó tính

|

Khó tính trong tiếng anh là gì năm 2024

tính từ

không dễ vừa lòng với ai hoặc điều gì

Hồng cũng chẳng hiểu tại sao u bỗng nhiên sinh khó tính như thế vậy. (Nam Cao)

(Laughter) So I took on the TV accusatory judge thing that you're supposed to do, and I asked her why she did that.

Tôi nói vậy bởi có những người bệnh rất khó tính.

I say that because these are difficult patients.

Vâng, hóa ra là không chỉ những nhà khoa học Anh xưa kia mới khó tính.

Well it turns out it's not only old-timey British scientists who are this squeamish.

Chả khác gì Thomas Magnum dọa gã khó tính đó bằng ria mép.

That's like Thomas Magnum threatening that little prissy guy with the mustache.

Tớ rất là lạnh lùng, khó tính, và không khoang dung.

I'm just very cold, hard, unyielding.

Chị luôn giễu cợt, chị khó tính.

I was always the cynic, the, the sourpuss.

Con gái của mẹ quá khó tính nên không bị gây ấn tượng đấy, Ruth.

Your daughter is far too difficult to impress, Ruth.

Khán giả khó tính lắm.

That is a tough audience.

Gã béo ở Dịch vụ Chỉnh hình trông không khó tính lắm đâu.

That fat guy on Ortho service didn't look so hot.

Con mẹ khó tính bàn 2 tự nhận là chủ quán đang hỏi chị.

Tight-ass lady at table two said she owns the place, asked for you.

Chúng tôi không biết họ có khó tính hoặc cổ hủ hay không.

We don't know their temperament or their proclivities.

Cực khó tính.

Very picky.

Vậy rõ ràng tôi không khó tính.”

So clearly I am not squeamish.”

Đúng là một anh bạn khó tính.

Quite an ill-tempered fellow.

Cha vừa mới bị tài xế say rượu đụng và vì vậy thường khó tính.

Dad had recently been the victim of a head-on collision caused by a drunk driver and thus was often not the most agreeable person.

Người khó tính thường là những người khắt khe trong các quan hệ giao tiếp, xã hội hàng ngày, khó hài lòng với con người, sự vật và sự việc xung quanh.

1.

Người khó tính rất chú ý đến chi tiết bởi vì họ thích mọi thứ phải thật gọn gàng, chính xác và có trật tự.

A fastidious person pay great attention to detail because they like everything to be very neat, accurate, and in good order.

2.

Những người khó tính luôn quan tâm đến việc giữ nhà cửa sạch sẽ.

a fastidious person is always interested in keeping the house clean.

Những người khó tính (fastidious person) thường có một số đặc điểm đặc trưng như sau: chú ý vào chi tiết (detail-oriented), tỉ mỉ (meticulous), neat (ngăn nắp), accurate (luôn chính xác).

Khó tính trong tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh như fastidious, hard, difficult, cantankerous. Cùng ngoại ngữ SGV tìm hiểu.

Khó tính là tính từ chỉ tính cách khắt khe của một người, khiến người khác không chiều được một cách dễ dàng.

Khó tính không phải là tính xấu nhưng nếu bạn muốn hòa nhập với một tập thể thì bạn không nên khó tính.

(Laughter) So I took on the TV accusatory judge thing that you're supposed to do, and I asked her why she did that.

Tôi nói vậy bởi có những người bệnh rất khó tính.

I say that because these are difficult patients.

Vâng, hóa ra là không chỉ những nhà khoa học Anh xưa kia mới khó tính.

Well it turns out it's not only old-timey British scientists who are this squeamish.

Chả khác gì Thomas Magnum dọa gã khó tính đó bằng ria mép.

That's like Thomas Magnum threatening that little prissy guy with the mustache.

Tớ rất là lạnh lùng, khó tính, và không khoang dung.

I'm just very cold, hard, unyielding.

Chị luôn giễu cợt, chị khó tính.

I was always the cynic, the, the sourpuss.

Con gái của mẹ quá khó tính nên không bị gây ấn tượng đấy, Ruth.

Your daughter is far too difficult to impress, Ruth.

Khán giả khó tính lắm.

That is a tough audience.

Gã béo ở Dịch vụ Chỉnh hình trông không khó tính lắm đâu.

That fat guy on Ortho service didn't look so hot.

Con mẹ khó tính bàn 2 tự nhận là chủ quán đang hỏi chị.

Tight-ass lady at table two said she owns the place, asked for you.

Chúng tôi không biết họ có khó tính hoặc cổ hủ hay không.

We don't know their temperament or their proclivities.

Cực khó tính.

Very picky.

Vậy rõ ràng tôi không khó tính.”

So clearly I am not squeamish.”

Đúng là một anh bạn khó tính.

Quite an ill-tempered fellow.

Cha vừa mới bị tài xế say rượu đụng và vì vậy thường khó tính.

Dad had recently been the victim of a head-on collision caused by a drunk driver and thus was often not the most agreeable person.

Tính cách khó tính Tiếng Anh là gì?

Những người khó tính (fastidious person) thường có một số đặc điểm đặc trưng như sau: chú ý vào chi tiết (detail-oriented), tỉ mỉ (meticulous), neat (ngăn nắp), accurate (luôn chính xác).

Người khó chiều Tiếng Anh là gì?

fastidious – Wiktionary tiếng Việt.

Khó tính là như thế nào?

“Khó tính là sự khắt khe của một người trong các mối quan hệ giao tiếp, xã hội hàng ngày, khó hài lòng với những người, sự vật, sự việc xung quanh.” Hầu hết những người có đặc điểm tính cách này không nhận ra rằng họ là người khó tính.

Khó Tiếng Anh viết thế nào?

- khó (hard): The exam was really hard. (Bài thi rất là khó.)