1 899.00 đô bằng bao nhiêu

Theo GSMArena, RTX 4090 là phiên bản GPU cao cấp nhất của Nvidia trong đợt ra mắt lần này. GPU này trang bị đến 16.384 lõi CUDA với xung nhịp lên đến 2,52 GHz. Card đi kèm với 24 GB bộ nhớ GDDR6X và giao diện bộ nhớ 384 bit. Nvidia tuyên bố RTX 4090 nhanh hơn 2 - 4 lần so với RTX 3090 Ti. RTX 4090 có công suất định mức 450 W và sử dụng cáp đơn PCIe Gen 5 16 chân hoặc 3 cáp PCIe 8 chân. Card có giá 1.599 USD khi lên kệ từ ngày 12.10.

1 899.00 đô bằng bao nhiêu

RTX 4090 được bán với giá 1.599 USD khi lên kệ vào tháng 10

nvidia

Tiếp theo là RTX 4080 với hai biến thể. Biến thể cao cấp hơn có 9.728 lõi CUDA và xung nhịp tăng lên 2,51 GHz. GPU có bộ nhớ GDDR6X 16 GB với giao diện 256 bit. Nvidia tuyên bố RTX 4080 nhanh hơn 2 - 4 lần so với RTX 3080 Ti. Biến thể thứ hai sử dụng bộ nhớ GDDR6X 12 GB với giao diện 192 bit cùng 7.680 lõi CUDA và xung nhịp tăng lên 2,61 GHz. Biến thể 16 GB có công suất 320 W, trong khi biến thể 12 GB có công suất 285 W. Giá lần lượt cho chúng là 1.199 USD và 899 USD khi lên kệ vào tháng 11.

Điểm nổi bật của những GPU mới là chúng dựa trên kiến trúc TSMC 4nm Ada Lovelace mới của Nvidia, trang bị lõi RT thế hệ thứ 3, lõi Tensor thế hệ thứ 4 và hỗ trợ các tính năng mới như DLSS 3 hay bộ mã hóa AV1.

So với RTX 3090 Ti có 40 TFLOPS, RTX 4090 có 83 TFLOPS. Nhờ Shader Execution Reordering, hiệu suất trình đổ bóng được tuyên bố sẽ cải thiện gấp 2 lần và tốc độ khung hình trong trò chơi là 25%. Nvidia cũng tuyên bố hiệu suất RT trên RTX 4090 vào khoảng 191 TFLOPS, trong khi RTX 3090 Ti là 78 TFLOPS.

1 899.00 đô bằng bao nhiêu

Hơn 35 trò chơi hỗ trợ tính năng DLSS 3 dành riêng cho RTX 40 series

nvidia

\n

Các lõi Tensor thế hệ thứ 4 mới được cho là có thông lượng gấp 5 lần trên RTX 4090. Dòng GPU 40 series cũng sẽ có hai trong số các bộ giải mã Nvidia thế hệ thứ 8 (NVENC). Chúng không chỉ có thể giải mã AV1 mà còn có thể mã hóa nó. Nvidia đã hợp tác với OBS Studio để mang mã hóa AV1 đến khách hàng của mình, trong khi đó, Nvidia cũng đã nâng độ phân giải chụp ShadowPlay lên 8K ở tốc độ 60 khung hình/giây và HDR.

Một trong những tính năng có tác động lớn hơn đã được công bố là DLSS 3 sẽ dành riêng cho các GPU dòng 40. Phiên bản mới sử dụng Optical Flow Accelerator và dữ liệu từ các khung hình tuần tự để tạo khung hình mới trên chính GPU (chứ không phải trong trò chơi) nhằm cải thiện tốc độ khung hình lên đến 4 lần. Phương pháp này cũng bỏ qua bất kỳ nút cổ chai nào của CPU ảnh hưởng đến các phương pháp tái tạo hình ảnh và lấy mẫu truyền thống khi tốc độ khung hình tăng lên.

Hơn 35 trò chơi đã được công bố hỗ trợ tính năng này, bao gồm Cyberpunk 2077 và Microsoft Flight Simulator. Chúng sẽ bắt đầu xuất hiện vào tháng tới. Nvidia cũng đã công bố một phiên bản Portal với tính năng theo dõi tia thời gian thực ra mắt vào tháng 11 và là bản cập nhật miễn phí cho các chủ sở hữu Portal hiện tại. Đây là một phần của nền tảng modding Nvidia RTX Remix với các công cụ giúp cải thiện hình ảnh các tựa game cũ hơn.

1 899.00 đô bằng bao nhiêu

Nvidia dự kiến sẽ công bố các thành viên giá rẻ hơn của RTX 40 series vào năm sau

nvidia

Quay trở lại với GPU, các mẫu RTX 40-series mới sẽ thay thế cho dòng RTX 3090, nhưng được bán cùng với các dòng RTX 3060, 3070 và 3080 hiện có. Các mẫu RTX 40 series giá rẻ sẽ được Nvidia giới thiệu vào năm 2023.

1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, cập nhật tỷ giá đồng đô la Hồng Kông nhanh nhất, nếu bạn đang có nhu cầu chuyển đổi đồng đô la Hồng Kông sang tiền Việt hay ngược lại thì cùng theo dõi tỷ giá và cách chuyển đổi 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở bài viết dưới đây nhé.

1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, tỷ giá đồng đô la Hồng Kông ngày hôm nay là bao nhiêu, sự chênh lệch nhiều hay ít, đô la Hồng Kông là đồng tiền được sử dụng chính thức ở nước này, đô la Hồng Kông có ký hiệu là HKD hoặc HK$

1 899.00 đô bằng bao nhiêu

1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 hkd to vnd

1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam cụ thể như sau (sự chênh lệch sẽ tùy thuộc vào từng thời điểm cụ thể)

1 HKD = 2 910.4 VNĐ (Một đô la Hồng kong bằng hai nghìn chín trăm mười đồng Việt Nam)
10 HKD = 29 040.9 VNĐ (Mười đô la Hồng kong bằng hai mươi chín nghìn không trăm bốn mươi đồng Việt Nam)
100 HKD = 291 040.9 VNĐ (Một trăm đô la Hồng Kong bằng hai trăm chín mối nghìn không trăm bốn mươi đồng Việt Nam)
1000 HKD = 2.910.409 VNĐ (Một nghìn đô la Hồng Kong bằng hai triệu chín trăm mười nghìn bốn trăm linh chín đồng Việt Nam)

Đô la Hồng Kông là đơn vị tiền tệ chính thức của Hồng Kông. TIền giấy đô la này gồm có các mệnh giá là 20, 50, 100, 500 và 1000 đô la Hồng Kông. Bên cạnh đó, tiền đô la Hồng Kông còn có cả tiền xu với nhiều mệnh giá khác nhau. Tại Hồng Kông người dân sử dụng cả đồng tiền giấy lẫn đồng tiền xu để thuận tiện cho quá trình trao đổi, đồng tiền xu của Hồng Kông bao gồm các đồng tiền có mệnh giá như 10 xu, 20 xu, 50 xu.

Trên đây là những hướng dẫn của Tải Miễn Phí gửi tới bạn đọc về cách đổi 1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt, hy vọng đã giúp bạn đọc hiểu hơn về tỷ giá, đồng tiền Việt Nam so với đồng tiền Hồng Kông, và từ 1 đô là Hồng Kông, các bạn dễ dàng chuyển đổi 5.000 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt rồi phải không?

Cùng với nội dung thông tin hữu ích này Tải Miễn Phí cũng chia sẻ tới bạn đọc nhiều nội dung chọn lọc khác như Chuyển đổi Euro sang tiền Việt, tỷ giá tiền Euro với VNĐ, đồng tiền Euro cũng là một đồng tiền khá phổ biến ở Việt Nam, nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng, hoặc muốn tìm hiểu xem tỷ giá chuyển đổi Euro sang tiền Việt, tỷ giá tiền Euro với VNĐ như thế nào bạn đọc cùng theo dõi bài viết của Tải Miễn Phí nhé.