“Chương trình Cử nhân Kế toán - Tài chính” liên kết giữa Trường Quốc tế -ĐHQGHN và trường ĐH East London mở ra cơ hội tiếp cận chương trình học chất lượng quốc tế, mang tính thực tiễn cao cho sinh viên ngay tại Việt Nam. Những năm gần đây, ngành tài chính - kế toán với nhiều cơ hội việc làm cùng mức thu nhập ổn định, lộ trình thăng tiến rõ ràng, nhanh chóng là nhóm ngành được nhiều sinh viên lựa chọn và theo đuổi. Với truyền thống gia đình làm việc
trong ngành kế toán - tài chính, Nguyễn Quỳnh Lê lựa chọn theo đuổi lĩnh vực này vì được bố mẹ định hướng, tư vấn từ sớm. Quỳnh Lê chia sẻ: “Em và gia đình xác định em nên phấn đấu để tốt nghiệp loại giỏi và làm việc tại Big 4 (nhóm 4 công ty Kiểm toán quốc tế lớn nhất thế giới). Gia đình đã tính đến việc đi du học nhưng do dịch Covid-19 nên phải chuyển hướng sang các chương trình liên kết quốc tế học tại Việt Nam để vẫn được nhận bằng nước ngoài và có cơ hội chuyển tiếp sau năm 2”. Với
định hướng đó, Quỳnh Lê lựa chọn theo đuổi Chương trình Cử nhân Tài chính - Kế toán tại Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN). “Chương trình Cử nhân Tài chính - Kế toán” là chương trình liên kết giữa Trường Quốc tế với trường ĐH East London (University of East London). Được thành lập năm 1892 và là một trong những trường đại học công lập hiện đại hàng đầu Vương quốc Anh, trường ĐH East London có hơn 28.000 sinh viên và học viên, trong đó có gần 2000 sinh viên
quốc tế đến từ hơn 100 nước trên thế giới đang theo học các khóa học: tiếng Anh, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ. Giảng viên nhiều kinh nghiệm Các giảng viên giảng dạy Chương trình Cử nhân Tài chính - Kế toán đều là những người nhiều năm kinh nghiệm học tập và làm việc tại các nền giáo dục châu Âu và Hoa Kỳ, hiểu rõ về triết lý và phương pháp giáo dục của các nước tiên tiến. Bên cạnh đó, nhiều giảng viên có kinh nghiệm thực tế phong phú tại các
doanh nghiệp, tổ chức tài chính lớn, đa quốc gia. Điều này giúp nâng cao tính thực tiễn trong các bài giảng, mang đến cho sinh viên những kiến thức bổ ích, lý thú về ngành tài chính, kế toán. Ngoài ra, từng môn học đều có một giảng viên bản xứ giàu kinh nghiệm phụ trách, kiểm duyệt các nội dung giảng dạy, đề thi, tỷ trọng đánh giá… nhằm đảm bảo chất lượng cho chương trình. ĐH East London, Vương quốc AnhChương trình học mang tính thực tiễn cao Chương trình Cử nhân Tài chính - Kế toán được áp dụng phương pháp dạy học tiên tiến, đang được sử dụng tại trường ĐH East London. Trường Quốc tế thiết kế 8 môn học nền tảng cho năm học đầu tiên; còn toàn bộ khối môn chuyên ngành của 3 năm học sau được thiết kế và xây dựng
bởi đội ngũ giảng viên, chuyên gia của trường ĐH East London. Chương trình dạy học, kiểm tra, đánh giá theo phương pháp tiên tiến; nhằm nâng cao ý thức tự giác, năng lực tự học, tự nghiên cứu, phát triển tư duy sáng tạo, rèn luyện kỹ năng thực hành, làm việc nhóm, tìm kiếm và xử lý thông tin… của sinh viên. Một lợi thế lớn khác trong chương trình đào tạo liên kết với trường ĐH East London là nhóm các môn bổ trợ chuyên ngành có tính thực tiễn cao. Ngoài những học phần
mang tính cốt lõi về tài chính và kế toán, sinh viên còn được tiếp cận các học phần bổ trợ như: định hướng nghề nghiệp, kỹ năng cho ngành kế toán, phân tích định lượng cho kinh doanh, tổ chức và quản trị doanh nghiệp… Sinh viên Chương trình Tài chính - Kế toán có nhiều cơ hội để trau dồi kiến thức và kỹ năngLợi thế về chứng chỉ nghề
nghiệp Với các sinh viên ngành tài chính - kế toán, việc trang bị các chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế là điều quan trọng, góp phần không nhỏ trong quá trình phát triển sự nghiệp cũng như tìm kiếm các cơ hội thăng tiến cho bản thân. Hiệp hội Kế toán công chứng Anh quốc - The Association of Chartered Certified Accountants (ACCA) đã công nhận 9 môn học trong chương trình Cử nhân Kế toán và Tài chính liên kết giữa Trường Quốc tế - ĐHQGHN và trường ĐH East London.
Đại diện Trường Quốc tế cho biết: “Như vậy, các sinh viên tốt nghiệp chương trình này sẽ được miễn 9/14 môn thi bắt buộc để trở thành hội viên chính thức của ACCA - điều mà thông thường, các sinh viên cần có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm làm việc tại các công ty Big 4 để đạt được”. Bên cạnh đó, việc sở hữu chứng chỉ nghề nghiệp của ACCA sẽ giúp cho sinh viên có nhiều lợi thế khi tiếp xúc với các nhà tuyển dụng, cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp, tổ chức nước ngoài. Sinh viên có lợi thế khi thi chứng chỉ nghề ACCANhu cầu về nhân sự chất lượng cao cùng tính ổn định và mức lương hấp dẫn giúp tài chính - kế toán là một trong những khối ngành được sinh viên yêu thích. Với sự gia tăng về mặt số lượng của các chương trình học, việc tìm hiểu kỹ lưỡng và xác định các tiêu chí phù hợp để theo học là điều quan trọng. Chương trình Cử
nhân Kế toán - Tài chính là một trong những “ứng cử viên” tiêu biểu để sinh viên Việt Nam tiếp cận chương trình học quốc tế, mang tính thực tiễn cao. Tìm hiểu thêm về chương trình đào tạo của ĐH East London tại: https://student.isvnu.vn/ke-toan-va-tai-chinh-dh-east-london-vuong-quoc-anh-2 Bên cạnh các chương trình liên kết quốc tế, hiện Trường Quốc tế xét tuyển bổ sung 3 ngành công nghệ thông tin chính quy do ĐHQGHN cấp bằng. Để đăng ký xét tuyển bổ sung, thí
sinh nộp hồ sơ theo mẫu quy định của Trường Quốc tế - ĐHQGHN tại Phụ lục 2 của Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 và lệ phí xét tuyển trực tuyến. Nộp tại địa chỉ https://ts.isvnu.vn hoặc trực tiếp đến Trường Quốc tế. Thời hạn đến 12h ngày 23/9/2022. Địa chỉ nhận tư vấn: Văn phòng tuyển sinh: Trường Quốc tế - ĐHQGHN, nhà G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội. Bộ phận tuyển sinh: Phòng Công tác sinh viên, nhà C, Làng Sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum,
Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội Email: Website: https://ts.isvnu.vn Hotline: 024. 3555 3555 - 0983 372 988 - 0379 884 488 - 0989 106 633 Fanpage https://www.facebook.com/truongquocte.vnuis Bích Đào Một cuộc tìm kiếm gần đây thông qua các tài liệu lưu trữ đã nhắc nhở chúng tôi rằng kế toán hôm nay đã được xếp hạng các công ty hàng đầu trong nghề trong gần 30 năm.Và chỉ cần một cái nhìn nhanh qua những cái tên trong các danh sách cũ đó - nhiều người trong số họ đã biến mất từ lâu, hoặc chỉ sống sót như một bản ban đầu trong một tập hợp các công ty lớn hơn nhiều - là đủ để chứng minh rằng sự thay đổi là một hằng số. Nghề nghiệp không ngồi yên;Nếu đã làm, sẽ không cần danh sách như thế này.Họ phục vụ để nắm bắt một ảnh chụp nhanh về sự thay đổi trong tiến trình và, khi chúng tôi may mắn, để bắt gặp một xu hướng. Với ý nghĩ đó, chúng tôi đang cung cấp các danh sách lịch sử có sẵn cả trực tuyến (xem liên kết bên dưới cho danh sách 2021) và dưới dạng các tệp có thể tải xuống (bấm vào đây để tải xuống bảng tính). Trong khi đó, đây là một vài ghi chú về cách đọc các báo cáo: - Trừ khi có ghi chú khác, doanh thu là doanh thu ròng.Ngoài ra, trừ khi được ghi nhận, doanh thu, văn phòng và nhân viên chỉ dành cho Hoa Kỳ.
- Tổng số nhân viên của người Viking bao gồm các đối tác, chuyên gia và tất cả các nhân viên khác, bao gồm cả chủ sở hữu.
- Khi hai công ty báo cáo doanh thu bằng nhau, công ty có tỷ lệ tăng doanh thu cao hơn nhận được thứ hạng cao hơn.
- Một trong những dịch vụ tư vấn quản lý của người Viking - hoặc tư vấn, như mọi người gọi nó là bây giờ.
& nbsp;THỨ HẠNG | Doanh thu & nbsp; | Chắc chắn | Trụ sở chính | Giám đốc điều hành) | Hết năm | mn.($) | chg.(%) | Văn phòng | Đối tác | chg.(%) | Văn phòng | chg.(%) | Văn phòng | chg.(%) | Văn phòng | Đối tác | Chuyên gia | Tổng số emps. | 1 | 1 | A & a | Thuế (%) | Mas | Khác | 23,157.00 | 5.68 | 126 | 5,932 | 2.08 | 89,342 | 5.46 | 113,257 | 5.93 | 27 | 17 | 52 | 4 | 2 | 2 | Deloitte & NBSP; | Thuế (%) | Mas | Khác | 18,000.00 | 3.45 | 91 | 3,800 | 1.36 | Deloitte & NBSP; | Deloitte & NBSP; | 56,000 | -3.45 | 36 | 27 | 37 | 0 | 3 | 3 | Thành phố New York | Thuế (%) | Mas | Khác | 15,820.00 | 3.74 | 101 | 3,600 | Deloitte & NBSP; | 38,800 | 8.38 | 48,300 | 7.33 | 28 | 29 | 33 | 10 | 4 | 4 | Thành phố New York | Thuế (%) | Mas | Khác | 9,570.00 | -4.01 | 99 | 2,335 | 2.46 | 30,060 | 6.1 | 40,181 | 5.62 | 30 | 29 | 41 | 0 | 5 | 5 | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 2,788.77 | 6.77 | 84 | 1,022 | 7.02 | 9,456 | 5.97 | 12,503 | 6.46 | 31 | 35 | 33 | 1 | 6 | 6 | PWC 1 | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 1,918.50 | 0.97 | 53 | 595 | -3.88 | 6,737 | -4.94 | 8,459 | -5.52 | 33 | 26 | 41 | 0 | 7 | 7 | PWC 1 | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 1,800.00 | 9.76 | PWC 1 | 670 | 8.41 | 6,152 | 11.15 | 8,063 | 10 | 46 | 31 | 23 | 0 | 8 | 8 | Tim Ryan | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Tháng sáu | 1,188.00 | 3.73 | 120 | 892 | 5.19 | 4,636 | 5.08 | 6,314 | 4 | 32 | 35 | 5 | 28 | 9 | 9 | PWC 1 | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 933.2 | -2.62 | 36 | 335 | 2.13 | 3,220 | 0.34 | 4,223 | -1.03 | 32 | 30 | 38 | 0 | 10 | 10 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Tháng sáu | 824.7 | 1.65 | 107 | 472 | 3.06 | 2,328 | -0.89 | 3,867 | -2.32 | 30 | 26 | 44 | 0 | 11 | 11 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Tháng sáu | 819.96 | 6.78 | 29 | 340 | -5.56 | 2,163 | -4.42 | 3,172 | -5 | 39 | 41 | 20 | 0 | 12 | 12 | PWC 1 | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 789.6 | 4.61 | 41 | 357 | 0.28 | 2,682 | 5.76 | 3,744 | 3.91 | 34 | 28 | 35 | 3 | 13 | 13 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Khác | 747.92 | 8.8 | 25 | 339 | 0.89 | 2,682 | 7.07 | 3,746 | 7.77 | 36 | 31 | 33 | 0 | 14 | 15 | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 694.88 | 4.82 | 38 | 295 | 0.34 | 2,010 | -0.25 | 2,856 | -0.56 | 50 | 30 | 20 | 0 | 15 | 16 | PWC 1 | Thuế (%) | Mas | Tháng sáu | 689.06 | 10.19 | 31 | 315 | 5.35 | 1,574 | 6.28 | 2,291 | 5.19 | 40 | 38 | 15 | 7 | 16 | 14 | PWC 1 | Thuế (%) | Mas | Khác | 680 | 0.89 | 19 | 275 | 1.48 | 2,035 | -3.05 | 2,805 | 0.11 | 52 | 29 | 8 | 11 | 17 | 17 | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 475 | 2.59 | 29 | 227 | -2.16 | 1,543 | 4.75 | 2,190 | 4.04 | 29 | 31 | 40 | 0 | 18 | 18 | PWC 1 | Thuế (%) | Mas | Khác | 420.1 | 10.38 | 13 | 193 | 5.46 | 1,154 | 13.14 | 1,682 | 11.1 | 49 | 42 | 9 | 0 | 19 | 19 | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 401.81 | 8.66 | 50 | 284 | 5.97 | 1,685 | 12.03 | 2,410 | 10.4 | 32 | 32 | 31 | 5 | 20 | 20 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Tháng sáu | 397 | 16.18 | 44 | 326 | 18.55 | 1,870 | 26.95 | 2,686 | 23.27 | 43 | 37 | 9 | 11 | 21 | 21 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Tháng sáu | 359 | 10.12 | 16 | 131 | 3.97 | 1,065 | 4 | 1,372 | -1.08 | 20 | 40 | 33 | 7 | 22 | 22 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Khác | 331.75 | 5.1 | 33 | 313 | 2.96 | 1,511 | 7.47 | 2,016 | -0.98 | 52 | 40 | 8 | 0 | 23 | 23 | Deloitte & NBSP; | Thuế (%) | Mas | Tháng sáu | 323 | 5.9 | 13 | 234 | -2.9 | 777 | 2.51 | 1,191 | 2.58 | 40 | 44 | 12 | 4 | 24 | 24 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Khác | 257 | 15.09 | 14 | 135 | -25.41 | 916 | 23.28 | 1,245 | 16.14 | 43 | 42 | 11 | 4 | 25 | 25 | Deloitte & NBSP; | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | 226.4 | 3.24 | 17 | 123 | -10.22 | 718 | 4.97 | 1,111 | 7.24 | 33 | 44 | 23 | 0 | 26 | 26 | PWC 1 | Thuế (%) | Mas | Khác | 218 | Deloitte & NBSP; | 10 | 99 | -1 | 585 | -1.52 | 830 | -2.47 | 40 | 36 | 24 | 0 | 27 | 27 | Thành phố New York | Thuế (%) | Mas | Tháng sáu | 202 | 8.89 | 13 | 128 | 17.43 | 728 | 7.85 | 1,005 | 8.18 | 47 | 26 | 22 | 5 | 28 | 28 | PWC 1 | Tim Ryan | Na | Tháng sáu | 201.7 | 14.02 | 4 | 31 | Deloitte & NBSP; | 860 | 6.3 | 948 | 6.4 | 61 | 0 | 39 | 0 | 29 | 29 | Thành phố New York | Joe Ucuzoglu | Tháng sáu | Tháng sáu | 185.72 | 6.74 | 12 | 66 | 20 | 481 | 6.89 | 663 | 6.94 | 15 | 78 | 0 | 7 | 30 | 30 | PWC 1 | Chicago | Christopher Geier | Tháng mười hai | 184 | 9.88 | 16 | 108 | 4.85 | 738 | 6.19 | 992 | 5.76 | 23 | 22 | 52 | 3 | 31 | 31 | UHY Advisors6 | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Tháng mười hai | 181.4 | 12.65 | 23 | 96 | 11.63 | 694 | 15.86 | 961 | 13.06 | 34 | 47 | 19 | 0 | 32 | 33 | UHY Advisors6 | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Tháng mười hai | 164.84 | 5.73 | 28 | 63 | 5 | 473 | 0.85 | 640 | 1.11 | 59 | 24 | 7 | 10 | 33 | 32 | UHY Advisors6 | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Tháng mười hai | 155 | -1.9 | 18 | 135 | UHY Advisors6 | 594 | -2.46 | 834 | -2.68 | 36 | 38 | 3 | 23 | 34 | 42 | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Novogradac & Co. | Tháng mười hai | 153.82 | 25.24 | 4 | 77 | 5.48 | 519 | 7.23 | 690 | 6.32 | 26 | 23 | 27 | 24 | 35 | 52 | UHY Advisors6 | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Tháng mười hai | 152.52 | 58.96 | 16 | 35 | UHY Advisors6 | 828 | 62.35 | 926 | 55.37 | 22 | 7 | 64 | 7 | 36 | 35 | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Novogradac & Co. | San Francisco | 150.5 | 6.66 | 12 | 115 | 12.75 | 521 | 5.47 | 760 | 7.65 | 34 | 38 | 20 | 8 | 37 | 39 | Michael Novogradac | Rehmann | Troy, Mich. | Tháng mười hai | 145.68 | 13.38 | 8 | 72 | 22.03 | 436 | 16.27 | 611 | 18.18 | 38 | 47 | 2 | 13 | 38 | 36 | Randy Rupp | NC | LBMC | Tháng mười hai | 145.4 | 3.41 | 14 | 121 | 6.14 | 520 | -1.14 | 848 | -0.7 | 39 | 34 | 7 | 20 | 39 | 38 | Brentwood, Tenn. | Jeff Drumonds | Horne | Tháng mười hai | 145 | 7.41 | 10 | 90 | 20 | 435 | 0.69 | 598 | 0.5 | 38 | 38 | 25 | 0 | 40 | 34 | Ridgeland, cô. | Jeff Drumonds | Horne | Tháng mười hai | 142 | UHY Advisors6 | 8 | 89 | 2.3 | 469 | -2.9 | 667 | -2.49 | 33 | 60 | 1 | 6 | 41 | 40 | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Novogradac & Co. | San Francisco | 136 | 7.09 | 8 | 76 | -7.32 | 524 | 10.32 | 758 | 6.61 | 40 | 35 | 25 | 0 | 42 | 46 | Michael Novogradac | Rehmann | Troy, Mich. | Tháng mười hai | 130.6 | 13.36 | 4 | 34 | 9.68 | 485 | 5.66 | 529 | 5.8 | 34 | 63 | 4 | 0 | 43 | 45 | Randy Rupp | NC | LBMC | San Francisco | 128.6 | 10.86 | 7 | 146 | 11.45 | 737 | 22.22 | 951 | 16.4 | 43 | 44 | 13 | 0 | 44 | 44 | Michael Novogradac | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Novogradac & Co. | 126.5 | 8.12 | 11 | 53 | 3.92 | 428 | 5.94 | 585 | 4.46 | 31 | 49 | 20 | 0 | 45 | 41 | San Francisco | Jeff Drumonds | Horne | Tháng mười hai | 125.75 | 0.6 | 2 | 42 | -2.33 | 311 | -3.42 | 422 | -2.09 | 29 | 51 | 20 | 0 | 46 | 43 | Ridgeland, cô. | Joey Havens | Thợ dệt | Houston | 125.7 | 3.46 | 11 | 103 | 7.29 | 665 | 12.33 | 851 | 10.23 | 37 | 26 | 10 | 27 | 47 | 37 | John Mackel | Jeff Drumonds | Horne | Ridgeland, cô. | 123.9 | -9.65 | 23 | 99 | 5.32 | 440 | 1.85 | 671 | 2.91 | 16 | 46 | 38 | 0 | 48 | 47 | Joey Havens | Thợ dệt | Houston | Tháng mười hai | 122.9 | 11.54 | 7 | 80 | 8.11 | 401 | 3.08 | 571 | 3.44 | 23 | 58 | 14 | 5 | 49 | 48 | John Mackel | Thợ dệt | Houston | Tháng mười hai | 120.89 | 11.47 | 10 | 58 | 13.73 | 287 | 7.09 | 400 | 8.7 | 20 | 32 | 3 | 45 | 50 | 49 | John Mackel | Có thể | Whitley Penn* | Fort Worth, Texas | 111 | 6.73 | 17 | 91 | 1.11 | 363 | 3.13 | 558 | 2.01 | 14 | 38 | 14 | 34 | 51 | 50 | Larry Autrey | Jeff Drumonds | Horne | Ridgeland, cô. | 106 | 1.92 | 1 | 57 | 9.62 | 242 | -2.02 | 377 | 0.27 | 25 | 55 | 20 | 0 | 52 | 58 | Joey Havens | Thợ dệt | Houston | San Francisco | 100.87 | 25.98 | 8 | 47 | 20.51 | 401 | 27.3 | 505 | 22.57 | 30 | 13 | 53 | 4 | 53 | 51 | Michael Novogradac | Chicago | Rehmann | Tháng mười hai | 99 | UHY Advisors6 | 2 | 74 | -2.63 | 240 | -14.59 | 331 | -12.2 | 25 | 40 | 35 | 0 | 54 | 53 | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Novogradac & Co. | San Francisco | 98.8 | 8.8 | 10 | 62 | -4.62 | 404 | 1.51 | 547 | 1.3 | 43 | 47 | 10 | 0 | 55 | 55 | Michael Novogradac | Rehmann | Troy, Mich. | San Francisco | 92.4 | 4.88 | 2 | 50 | 4.17 | 408 | 1.75 | 497 | 1.84 | 32 | 37 | 31 | 0 | 56 | 57 | Michael Novogradac | Rehmann | Troy, Mich. | Tháng mười hai | 90.45 | 5.22 | 10 | 50 | -3.85 | 324 | -12.2 | 443 | -10.69 | 28 | 26 | 41 | 5 | 57 | 54 | Randy Rupp | NC | LBMC | Tháng mười hai | 88.57 | 0.28 | 8 | 50 | 4.17 | 341 | -5.01 | 455 | -7.33 | 26 | 25 | 10 | 39 | 58 | 67 | Brentwood, Tenn. | Jeff Drumonds | Horne | San Francisco | 86.84 | 29.79 | 9 | 56 | -5.08 | 310 | 1.31 | 467 | 3.55 | 21 | 37 | 11 | 31 | 59 | 56 | Michael Novogradac | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Ridgeland, cô. | 83 | -5.7 | 5 | 61 | -1.61 | 226 | 5.12 | 353 | 3.52 | 45 | 31 | 19 | 5 | 60 | 60 | Joey Havens | Thợ dệt | Houston | San Francisco | 82.9 | 6.56 | 4 | 67 | 15.52 | 260 | 1.96 | 397 | 3.39 | 30 | 40 | 13 | 17 | 61 | 62 | Michael Novogradac | Rehmann | Troy, Mich. | Tháng mười hai | 82 | 6.49 | 14 | 35 | UHY Advisors6 | 251 | -29.69 | 388 | -18.14 | 57 | 19 | 8 | 16 | 62 | 61 | Farmington Hills, Mich. | Steven McCarty | Novogradac & Co. | Tháng mười hai | 81.78 | 6.07 | 3 | 40 | -2.44 | 259 | 7.47 | 357 | 5.93 | 26 | 48 | 26 | 0 | 63 | 66 | San Francisco | Michael Novogradac | Rehmann | San Francisco | 78.03 | 15.33 | 8 | 47 | 11.9 | 327 | 9 | 455 | 8.85 | 45 | 39 | 10 | 6 | 64 | 64 | Michael Novogradac | Jeff Drumonds | Horne | Tháng mười hai | 77.68 | 10.96 | 7 | 37 | 12.12 | 243 | 11.98 | 353 | 8.62 | 47 | 33 | 7 | 13 | 65 | 68 | Ridgeland, cô. | Joey Havens | Thợ dệt | Tháng mười hai | 77.36 | 15.81 | 8 | 16 | UHY Advisors6 | 211 | 18.54 | 265 | 17.26 | 100 | 0 | 0 | 0 | 66 | 63 | Farmington Hills, Mich. | Thợ dệt | Houston | Tháng mười hai | 77.03 | 0.96 | 5 | 39 | 8.33 | 171 | 4.91 | 263 | 3.54 | 19 | 49 | 6 | 26 | 67 | 65 | John Mackel | Có thể | Whitley Penn* | Fort Worth, Texas | 69 | -1.43 | 21 | 49 | 4.26 | 273 | 11.89 | 368 | 3.66 | 20 | 44 | 36 | 0 | 68 | 74 | Larry Autrey | Warren Averett* | Birmingham, Ala. | Tháng mười hai | 67 | 9.84 | 4 | 20 | -4.76 | 182 | 2.82 | 250 | 1.21 | NC | NC | NC | NC | 69 | 70 | LBMC | Rehmann | Troy, Mich. | Novogradac & Co. | 66.95 | 3.41 | 8 | 52 | 13.04 | 223 | -5.91 | 321 | -5.31 | 32 | 50 | 5 | 13 | 70 | 71 | San Francisco | Thợ dệt | Houston | San Francisco | 66.58 | 5.46 | 1 | 44 | 10 | 242 | 9.5 | 339 | 8.31 | 20 | 55 | 11 | 14 | 71 | 72 | Michael Novogradac | Rehmann | Troy, Mich. | Tháng mười hai | 64.67 | 5.43 | 6 | 50 | UHY Advisors6 | 253 | -1.94 | 358 | -7.01 | 39 | 39 | 6 | 16 | 72 | 77 | Randy Rupp | NC | LBMC | Tháng mười hai | 62.84 | 9.71 | 7 | 34 | 6.25 | 260 | 5.69 | 337 | 3.06 | 31 | 38 | 5 | 26 | 73 | 73 | Brentwood, Tenn. | Jeff Drumonds | Horne | Tháng mười hai | 62.68 | 2.72 | 3 | 59 | 37.21 | 204 | 9.09 | 293 | 12.69 | 18 | 18 | 64 | 0 | 74 | 75 | Aronson | Rockville, MD. | Larry Davis | Tháng mười hai | 60.8 | 2.7 | 1 | 37 | 12.12 | 184 | 2.79 | 264 | 1.93 | 39 | 37 | 23 | 1 | 75 | 69 | CPA SVA | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Có thể | 59.05 | -10.46 | 5 | 42 | -2.33 | 174 | 8.07 | 303 | 4.84 | 17 | 22 | 14 | 47 | 76 | 78 | Raich Ende Malter & Co. | Thành phố New York | Ellis Ende | Tháng mười hai | 57.4 | 1.95 | 4 | 34 | -15 | 165 | 11.49 | 243 | 4.74 | 40 | 60 | 0 | 0 | 77 | 79 | CPA SVA | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Tháng mười hai | 56.99 | 3.94 | 3 | 35 | 6.06 | 279 | CPA SVA | 329 | -1.5 | 33 | 34 | 17 | 16 | 78 | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Có thể | Raich Ende Malter & Co. | Tháng mười hai | 56.69 | 80.08 | 8 | 10 | -9.09 | 110 | 3.77 | 191 | 13.02 | 9 | 24 | 4 | 63 | 79 | 89 | CPA SVA | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Có thể | 56.25 | 12.95 | 11 | 45 | 9.76 | 248 | 15.35 | 356 | 15.96 | 54 | 37 | 6 | 3 | 80 | 84 | Raich Ende Malter & Co. | Thành phố New York | Ellis Ende | Brown Smith Wallace | 55.93 | 7.64 | 14 | 69 | 18.97 | 223 | 9.31 | 346 | 9.84 | 42 | 36 | 14 | 8 | 81 | 76 | St. Louis | Anthony Caleca | NC | Nr | 55.9 | -2.48 | 8 | 35 | -5.41 | 323 | -0.31 | 410 | -0.49 | 47 | 18 | 31 | 4 | 82 | 82 | Krost* | Pasadena, Calif. | Gregory Kniss | Tháng mười hai | 55.4 | 6.13 | 4 | 33 | CPA SVA | 180 | 1.69 | 241 | 1.26 | 21 | 37 | 42 | 0 | 83 | 81 | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Có thể | Có thể | 55.4 | 5.52 | 8 | 53 | 1.92 | 209 | -4.13 | 323 | -0.62 | 61 | 29 | 8 | 2 | 84 | 80 | Raich Ende Malter & Co. | Thành phố New York | Ellis Ende | Tháng mười hai | 54.94 | 3.64 | 5 | 32 | -5.88 | 195 | 48.85 | 301 | 28.63 | 9 | 16 | 75 | 0 | 85 | 85 | Brown Smith Wallace | St. Louis | Anthony Caleca | NC | 54.91 | 6.62 | 4 | 35 | 6.06 | 200 | 8.7 | 281 | 10.2 | 34 | 23 | 0 | 43 | 86 | 83 | Nr | Krost* | Pasadena, Calif. | Tháng mười hai | 54.42 | 4.47 | 4 | 31 | -3.13 | 224 | 1.82 | 297 | 0.34 | 34 | 49 | 17 | 0 | 87 | 86 | Gregory Kniss | Brown, Edwards & Co. | Roanoke, Va. | Tháng mười hai | 53.2 | 3.54 | 4 | 41 | 17.14 | 239 | 5.29 | 340 | 7.59 | 41 | 41 | 12 | 6 | 88 | 88 | Jason Hartman | Rea & Associates | Philadelphia mới, Ohio | Nr | 53 | 6 | 4 | 35 | -5.41 | 200 | 5.26 | 280 | 1.82 | 34 | 33 | 11 | 22 | 89 | 92 | Krost* | Pasadena, Calif. | Gregory Kniss | Tháng mười hai | 52.1 | 6.11 | 12 | 47 | 4.44 | 165 | 9.27 | 266 | 4.31 | 25 | 43 | 8 | 24 | 90 | 59 | Brown, Edwards & Co. | Roanoke, Va. | Jason Hartman | Tháng mười hai | 51.9 | -33.97 | 7 | 41 | -25.45 | 134 | -29.1 | 240 | -29.82 | 24 | 34 | 10 | 32 | 91 | 87 | Rea & Associates | Philadelphia mới, Ohio | Don McIntosh | Tháng mười hai | 50.7 | 0.6 | 5 | 35 | CPA SVA | 182 | -0.55 | 265 | 3.92 | 37 | 53 | 10 | 0 | 92 | 90 | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Có thể | Nr | 50 | 0.7 | 4 | 30 | -3.23 | 249 | 5.96 | 324 | 3.85 | 34 | 34 | 32 | 0 | 93 | 91 | Krost* | Pasadena, Calif. | Gregory Kniss | Tháng mười hai | 49.5 | CPA SVA | 6 | 32 | 14.29 | 158 | -5.39 | 214 | -6.55 | 56 | 20 | 23 | 1 | 94 | 93 | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Có thể | Nr | 48.97 | 3.79 | 29 | 69 | -1.43 | 197 | -13.97 | 312 | -7.69 | 36 | 40 | 24 | 0 | 95 | 95 | Krost* | Pasadena, Calif. | Gregory Kniss | Tháng mười hai | 48 | 8.84 | 2 | 38 | 11.76 | 96 | -4.95 | 178 | -2.2 | 36 | 37 | 13 | 14 | 96 | 98 | Brown, Edwards & Co. | Roanoke, Va. | Jason Hartman | NC | 46.94 | 17.38 | 6 | 41 | 13.89 | 179 | 21.77 | 270 | 17.39 | 41 | 44 | 15 | 0 | 97 | 94 | Nr | Krost* | Pasadena, Calif. | Gregory Kniss | 45.85 | 0.95 | 5 | 15 | CPA SVA | 138 | 2.22 | 187 | -2.09 | 4 | 32 | 0 | 64 | 98 | 97 | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Có thể | Tháng mười hai | 44.1 | 0.92 | 1 | 25 | 19.05 | 173 | 13.82 | 241 | 14.76 | 45 | 36 | 8 | 11 | 99 | 96 | Raich Ende Malter & Co. | Thành phố New York | Ellis Ende | Tháng mười hai | 44 | CPA SVA | 3 | 28 | -3.45 | 175 | CPA SVA | 232 | 0.43 | 50 | 30 | 20 | 0 | 100 | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Madison, khôn ngoan. | John Baltes | Tháng mười hai | 43.5 | 12.69 | 1 | 25 | 13.64 | 155 | 5.44 | 234 | 12.5 | 22 | 55 | 1 | 22 |
Có thể * Firm estimate Gross revenue NC No change NA Not available or not applicable NR Not ranked 1 Revenue figures are a firm estimate; partner figures are Accounting Today estimates. 2 KPMG reports business offices only, not every physical location. 3 RSM US reports fee splits as
both percentages and dollar figures. 4 Grant Thornton’s total personnel includes professionals in its India Service Center, based in Bangalore, India. 5 Office figure is for CBIZ; MHM has 25 offices. 6 UHY Advisors and UHY LLP are affiliated through an alternative practice structure. 7 Cohen & Co. has changed its fiscal year-end; figures reflect change in ownership of a line of business from majority ownership to a minority interest. 8 2020 data reflects sales of Honkamp
Krueger Financial Services in July 2020.
10 công ty kế toán hàng đầu uk là ai?
Top 30 công ty kế toán uk 2021-2022.
BDO Big 4 có phải không?
BDO là một mạng lưới dịch vụ chuyên nghiệp trên toàn thế giới của các công ty kế toán công, phục vụ khách hàng quốc gia và quốc tế.Đây là công ty lớn thứ năm sau Big 4.
Mazars Big 4 có phải không?
Các công ty kế toán trung cấp - theo truyền thống được xem là bất kỳ công ty nào không phải là một công ty lớn 4 hoặc một công ty nhỏ.Theo nguyên tắc thông thường, hãy nghĩ về các công ty trung cấp là 100 công ty hàng đầu của Vương quốc Anh, trừ đi 4 công ty hàng đầu.Đỉnh của tầng giữa, ví dụ:BDO, Grant Thornton, RSM, Mazars rất khác với phần còn lại của tầng giữa.
Big 4 trong kế toán Vương quốc Anh là gì?
Bảng công ty kế toán Big 4 xếp hạng bốn công ty hàng đầu ở Anh bằng tổng thu nhập phí của Vương quốc Anh.PWC, Deloitte, EY và KPMG là những người chơi hàng đầu trong ngành kế toán, với các dịch vụ của họ, tư vấn, kiểm toán và đảm bảo, thuế, tư vấn rủi ro và tư vấn quản lý, và quản lý vốn và giao dịch.PwC, Deloitte, EY and KPMG are the leading players in the accountancy industry, with their services spanning advisory, audit and assurance, tax, risk consulting and management consulting, and capital and transaction management. |