14/7/2022 âm là ngày bao nhiêu dương

Xem lịch âm ngày 14/7. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 4 ngày 14 tháng 7 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.

Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 14/7

Dương lịch: Ngày 14 tháng 7 năm 2021 (thứ Tư).

Âm lịch: Ngày 5 tháng 6 năm 2021 - Tức Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu

Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Giờ hắc đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

Tiết: Tiểu Thử

Tuổi xung hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tị

Tuổi xung tháng: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 14/7/2021

Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 14/7/2021

23h - 1h & 11h - 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

1h - 3h & 13h - 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

3h - 5h & 15h - 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

5h - 7h & 17h - 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

7h - 9h & 19h - 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

9h - 11h & 21h - 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Hợp - Xung

Tam hợp: Mùi, Mão

Lục hợp: Dần

Tương hình: Hợi

Tương hại: Thân

Tương xung: Tỵ

Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 14/7/2021

Sao tốt

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Âm đức: Tốt mọi việc

Minh đường*: Tốt mọi việc

Tam hợp*: Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Nhân chuyên: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Đại hao*: Xấu mọi việc

Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Nguyệt kỵ*: Xấu mọi việc

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 14/7/2021

Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 14/7/2021

Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.

Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

.

Âm lịch: Ngày 24/5/2020 Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý

Hành Hỏa - Sao Thất - Trực Bế - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 6/7 đến ngày 21/7)

Trạch Nhật: Ngày Mậu Ngọ - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Thiên thượng Hỏa

Dương liễu Mộc

Bích thượng Thổ

Nhâm Tý (23h-01h)

Tang đố Mộc

Không Vong

Quý Sửu (01h-03h)

Tang đố Mộc

Không Vong

Ất Mão (05h-07h)

Đại khê Thủy

Mậu Ngọ (11h-13h)

Thiên thượng Hỏa

Canh Thân (15h-17h)

Thạch lựu Mộc

Tân Dậu (17h-19h)

Thạch lựu Mộc

Sát Chủ

Giáp Dần (03h-05h)

Đại khê Thủy

Bính Thìn (07h-09h)

Sa trung Thổ

Đinh Tỵ (09h-11h)

Sa trung Thổ

Kỷ Mùi (13h-15h)

Thiên thượng Hỏa

Thọ Tử

Nhâm Tuất (19h-21h)

Đại hải Thủy

Quý Hợi (21h-23h)

Đại hải Thủy

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý

Thất hỏa trưThất tinh chiếu sáng việc thông hanhCông danh sự nghiệp rất quang minhMở hiệu, làm nhà đều thành đạt

Hôn nhân con cái ắt thân vinh

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.

Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.

Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Nguyệt Ân * - Thiên Quan * - Mãn Đức Tinh - Quan Nhật

Thổ Phủ - Thiên Ôn - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Nguyệt Hình - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Âm Thác - Dương Thác

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

01h-03h và 13h-15h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

03h-05h và 15h-17h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

05h-07h và 17h-19h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

07h-09h và 19h-21h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

09h-11h và 21h-23h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Bình luận