theo Thông tư 22 sát với chương trình đào tạo là nguồn tài liệu cần thiết giúp các em ôn luyện hiệu quả. Vì vậy, Mua Bán xin giới thiệu 25 bộ đề ôn thi kèm đáp án cho học sinh và giáo viên để chuẩn bị cho kỳ thi HK2 sắp tới. Top 25 bộ đề thi toán lớp 5 học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2023 kèm lời giải Show I. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 theo Thông tư 22 – số 1 kèm đáp ánSau đây là 5 bộ đề thi toán lớp 5 học kỳ 2 số 1 theo Thông tư 22. Phụ huynh và các em có thể tải về để ôn luyện: TẢI VỀ 1. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 1)Các bạn có thể tải đề thi số 1: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 1) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C A D A A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 1: Tự luận Bài 1:
Bài 2: 6,3 giờ x 7,2 giờ = 45,36 giờ 21 phút : 3 = 7 phút 12,56 phút + 72,9 phút = 85,46 phút Bài 3: Vận tốc của xe máy = 60km/h Bài 4:
2. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 2)Các bạn có thể tải đề thi số 2: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 2) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C D B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: Tự luận Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: 17400 cm2 Bài 4:
3. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 3)Các bạn có thể tải đề thi số 3: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 3) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B A B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: Tự luận Bài 1:
Bài 2: 80km/h Bài 3: 13 500m2 Bài 4: x = 10,36 4. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 4)Các bạn có thể tải đề thi số 4: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 4) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C C D B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: Tự luận Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4: Tổng vận tốc hai xe là: 75 + 80 = 155 (km/giờ) Thời gian hai xe di chuyển đến khi gặp nhau là: 155 : 155 = 1 (giờ) Thời điểm hai xe gặp nhau là: 6 giờ 30 phút + 1 giờ = 7 giờ 30 phút 5. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 5)Các bạn có thể tải đề thi số 5: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 5) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C A C A Đ|S Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: Tự luận Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4: 50km/h Bài 5: 48cm2 II. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 theo Thông tư 22 – số 2 Kèm đáp án1. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 6)Các bạn có thể tải đề thi số 6: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 6) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C A B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: Tự luận Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: 75cm2 Bài 4: Số gam muối trong bình dung dịch là: 500 x 10% = 50 (gam) Số gam nước lã có trong bình để nước muối chứa 5% gam muối: 50 : 5% = 1000 (gam) Số gam nước lã cần đổ thêm để nước muối chứa 5% gam muối: 1000 – 500 = 500 (gam) 2. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 7)Các bạn có thể tải đề thi số 7: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 7) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1: C Câu 2:
9dm3 = 0,009 m3. Câu 3: C Câu 4:
+ 3,2) S Câu 5: D Câu 6: A B 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút \= 22 giờ 8 phút 37,568 : 10 \= 3,7568 6 giờ 15 phút × 6 \= 37 giờ 30 phút 5,27 : 0,25 \= 5,27 x 4 Câu 7: Khoảng thời gian di chuyển từ lúc 8 giờ 20 phút đến 9 giờ kém 10 phút là Đáp án: 30 phút PHẦN 2: Tự luận Bài 1:
Bài 2: Quãng đường người đó đi được trong giờ thứ 3 là: (12 + 18) : 2 = 15 (km) Vận tốc trung bình mỗi giờ người đó đi được là: (12 + 18 + 15) : 3 = 15(km/giờ) Vậy người này đi trung bình 15km/giờ. Bài 3: 2,25 × 0,5 + 2,25 : 2 + 3,75 \= 2,25 x (0,5 + 1/2) + 3,75 \= 2,25 x 1 + 3,75 \= 6 3. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 8)Các bạn có thể tải đề thi số 8: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 8) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D B C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần 2: TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1.
Bài 2:
Bài 3: Vận tốc hai xe là: 54 + 36 = 90 (km/giờ) Thời gian hai xe cần để gặp được nhau là: 180 : 90 = 2 (giờ)
7 giờ 30 phút + 2 giờ = 9 giờ 30 phút
54 x 2 = 108 (km) Bài 4: \= 0,26 + 0,09 + 0,41 + 0,24 \= (0,26 + 0,24) + (0,09 + 0,41) \= 0,5 + 0,5 \= 1 4. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 9)Các bạn có thể tải đề thi số 9: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 9) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B B A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: Tự luận Bài 1.
Bài 2.
34,8 : y = 10 y = 34,8 : 10 y = 3,48
\= 21,22 + 90,72 + 2,06 \= 114 Bài 3. Thời gian xe máy di chuyển là: 9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ) Vận tốc trung bình của xe máy là: 60 : 1 = 60 (km/giờ) Bài 4. Kích thước chiều rộng của thùng là: 1,4 x 0,5 = 0,7 (m) Diện tích mặt ngoài của thùng là: 1,4 x 0,7 + 1,4 x 0,6 x 2 + 0,7 x 0,6 x 2 = 3,5 (m2) Diện tích mặt trong và mặt ngoài của thùng là: 3,5 x 2 = 7 (m2) Số kg sơn cần dùng là: 0,6 x (7 : 3) = 1,4 (kg) 5. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 10)Các bạn có thể tải đề thi số 10: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 10) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 Đáp án D C A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5:
PHẦN 2: Tự luận Bài 1.
Bài 2.
Bài 3:
Bài 4: Tổng vận tốc hai xe là: 43 + 45 = 88 (km/giờ) Thời gian hai xe gặp nhau là: 220 : 88 = 2,5 (giờ) Bài 5: Số lớn _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Số bé Tổng số phần bằng nhau là: 10 + 1 = 11 (phần) Số bé là: (69,85 : 11) x 1 = 6,35 Số lớn là: (69,85 : 11) x 10 = 63,5 III. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 theo Thông tư 22 – số 3Cùng tìm hiểu các đề thi toán lớp 5 học kỳ 2 số 3 để giúp thầy cô làm tư liệu giảng dạy cũng như giúp các em ôn luyện hiệu quả: 1. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 11)Các bạn có thể tải đề thi số 11: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 11) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A C D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: Tự luận Bài 1: 1,4 giờ + 84 phút + 1,4 giờ ⨯ 9 \= 1,4 giờ x (1 + 9) + 84 phút \= 1,4 giờ x 10 + 84 phút \= 14 giờ + 84 phút \= 14 giờ 84 phút \= 15 giờ 24 phút Bài 2: Tổng thời gian xe máy di chuyển là: 9 giờ 42 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút = 1,2 (giờ) Vận tốc trung bình của xe máy là: 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) Bài 3:
120 x 90 = 10 800 (m2)
(10 800 : 100) x 15 = 1 620kg = 16,2 (tạ) Bài 4: Tổng thời gian bạn Thúy đã làm là: (20 phút 7 giây x 4) + (23 phút 18 giây x 3) \= 80 phút 28 giây + 69 phút 54 giây \= 150 phút 22 giây \= 2 giờ 30 phút 22 giây 2. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 12)Các bạn có thể tải đề thi số 12: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 12) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B|A A B C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: Tự luận Câu 1. Tính vận tốc rồi viết kết quả vào ô trống: Quãng đường 115km 37,5km 117m Thời gian 2,5 giờ 1 giờ 30 phút 15 giây Vận tốc 46 km/giờ 25 km/giờ 7,8 m/giây Câu 2. Thời gian ô tô di chuyển là: 9 giờ – 6 giờ – 15 phút = 2 giờ 45 phút = 2,75 (giờ) Vận tốc của ô tô là: 121 : 2,75 = 44 (km/giờ) Câu 3: v 36,5 km/giờ 4,5 km/giờ 800 m/phút 1121 m/phút t 2,5 giờ 90 phút 5,4 phút 14 phút s (km) 91,25 km 6,75 km 4,32 km 15 694 Câu 4: Thời gian ô tô di chuyển là: 11 giờ – 6 giờ 30 phút – 30 phút = 4 (giờ) Quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa là: 45 x 4 = 180 (km) 3. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 13)Các bạn có thể tải đề thi số 13: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 13) Câu 1:
Câu 2:
S
Đ
S
Đ Câu 3:
S
Đ
Đ
S Câu 4:
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ Câu 5:
750m = 0,75 km 800m = 0,8 km 670dam = 6,7 km 2. Có đơn vị là tấn 1475kg = 1,475 tấn 972kg = 0,972 tấn 142 yến = 1,42 tấn 3. Có đơn vị là héc-ta 14750m2 = 14,75 ha 942m2 = 0,0942 ha 175dam2 = 1,75 ha 4. Có đơn vị là mét khối 547dm3 = 0,547 m3 89dm3 = 0,089 m3 750cm3 = 0,00075 m3 Câu 6: Thể tích khối kim loại: 3 x 3 x 3 = 27 dm3 Khối lượng của khối kim loại là: 27 x 12 = 324 kg = 3,24 tạ 4. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 14)Các bạn có thể tải đề thi số 14: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 14) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B D D C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: Tự luận Câu 1.
Câu 2: x – 23,4 = 8,4 × 2 x – 23,4 = 16,8 x = 16,8 + 23,4 x = 40,2 Câu 3: 54,96 – 38,47 = 16,49 26,49 + 35,51 = 62 43,21 × 5,8 = 250,618 17,55 : 3,9 = 4,5 Câu 4: Số tấn gạo cửa hàng đã bán là: 4,5 x ⅖ = 1,8 (tấn) Số tấn gạo cửa hàng còn lại là: 4,5 – 1,8 = 2,7 (tấn) Số phần trăm gạo đã bán chiếm so với số gạo của cửa hàng trước khi bán là: 1,8 : 4,5 x 100 = 40 (%) Câu 5: Trong hình thang BMNC ta có: Đáy lớn = CN = 17m Đáy nhỏ = BM = 14m Chiều cao = MN = 15m Diện tích hình thang BMNC là: (17 + 14) x 15 : 2 = 232,5 (m2) Trong hình tam giác vuông ABM ta có: Cạnh góc vuông 1 = BM = 14m Cạnh góc vuông 2 = AM = 12m Diện tích tam giác vuông ABM là: 14 x 12 : 2 = 84 (m2) Trong hình tam giác vuông CND ta có: Cạnh góc vuông 1 = CN = 17m Cạnh góc vuông 2 = ND = 31m Diện tích tam giác vuông CND là: 17 x 31 : 2 = 263,5 (m2) Trong tam giác vuông ADE có: Cạnh đáy AD = AM + MN + ND = 12 + 15 + 31 = 58m Chiều cao = PE = 20m Diện tích tam giác vuông ADE là: 58 x 20 : 2 = 580 (m2) Diện tích mảnh đất là: 232,5 + 84 + 263,5 + 580 = 1160 (m2) Câu 6: Giải bài toán theo phương pháp thuận tiện5. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 15)Các bạn có thể tải đề thi số 15: Tại đây ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 15) PHẦN 1: Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D C A B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: Tự luận Câu 1.
Câu 2: Thời gian ô tô di chuyển là: 11 giờ 45 phút – 7 giờ – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 (giờ) Quãng đường AB là: 48 x 4,5 = 216 (km) Câu 3: Diện tích hình chữ nhật là: 40 x 60 = 240 (m2) Diện tích hai nửa hình tròn là: (40 : 2) x (40 : 2) x 3,14 = 1256 (m2) Diện tích mảnh đất là: 240 + 1256 = 1495 (m2) Chu vi mảnh đất là: (40 + 60) x 2 + 40 x 3,14 = 325,6 (m) Câu 4: 13/50 + 74% + 41/100 + 0,59 \= 26/100 + 74/100 + 41/100 + 59/100 \= 200/100 \= 2 IV. 10+ bộ đề thi Toán lớp 5 học kì 2 hay được chọn lọcSau đây là 10 bộ đề thi toán lớp 5 chọn lọc, phù hợp cho các em học sinh ôn tập và luyện thi. Phụ huynh và giáo viên có thể tải bộ đề thi chi tiết TẠI ĐÂY. Phụ huynh và giáo viên có thể tải bộ đề thi chi tiết TẠI ĐÂY Nguồn tham khảo: vndoc, vietjack, luatminhkhe.vn… Lời kết Với bộ đề thi toán lớp 5 học kì 2 trên, hi vọng các em có thể áp dụng trong quá trình ôn luyện cho kỳ thi sắp tới. Phụ huynh và thầy cô có thể theo dõi Muaban.net thường xuyên để cập nhật các bộ đề thi khác cho các em luyện tập. Ngoài ra, Muaban.net còn là trang rao vặt uy tín. Các sản phẩm và dịch vụ trên Muaban.net rất đa dạng, bao gồm: nhà đất, tìm việc làm, thuê/cho thuê xe máy,… với giá rất tốt và có mặt tại hầu hết trên các tỉnh thành. \>>>Xem thêm:
Tìm hiểu thêm thông tin việc làm bán thời gian cho HSSV: 13
12
14
13
18
18
5
6
10
7
8
1
1
1
1
1
1
1
5
1
Uyên Trương Content Writer tại Muaban.net Ngành hàng thế mạnh: tài chính, chăm sóc sức khỏe, giáo dục và kinh tế. |