5 chữ cái có chữ o ở giữa năm 2023

Bài viết sau sẽ hướng dẫn cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh cho người mới bắt đầu đầy đủ nhất

Published onNgày 20 tháng 7, 2022

Key takeaways:

  1. Bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm 26 chữ cái, trong đó bao gồm 5 nguyên âm và 21 phụ âm

  2. Mỗi chữ cái tiếng Anh đều có tên và một âm tương ứng

Với những thí sinh vừa bắt đầu học ngoại ngữ, cụ thể là tiếng Anh, thì việc nắm được bảng chữ cái là điều vô cùng cần thiết. Bảng chữ cái sẽ cung cấp một hình dung sơ bộ về chính tả của ngôn ngữ cũng như những cách phát âm khả dĩ của các chữ cái. Liệu có sự khác biệt nào về cấu tạo cũng như cách đọc của bảng chữ cái tiếng Anh so với bảng chữ cái tiếng Việt hay không? Đó cũng là câu hỏi mà bài viết bên dưới sẽ trả lời, thông qua việc giới thiệu về hai tiêu chí này trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Cấu tạo của bảng chữ cái

Nếu bảng chữ cái tiếng Việt được cấu tạo từ 29 chữ cái thì bảng chữ cái tiếng Anh chỉ bao gồm 26 chữ cái, với nhiều chữ tương đồng với bên tiếng Việt. Cả hai đều sử dụng những ký tự Latin để viết, nên việc nắm bảng chữ cái tiếng Anh không phải điều quá mới lạ với thí sinh người Việt. Trong đó, các chữ cái được phân chia thành 2 nhóm: nguyên âm và phụ âm.

  • Nguyên âm (5 chữ cái): a, e, i, o, u (Thí sinh có thể ghi nhớ từ “uể oải” để nhớ được mặt chữ của 5 nguyên âm). Có thể thấy tiếng Anh không có các nguyên âm được thêm dấu ở phía trên như nguyên âm “ă”, “â” như trong tiếng Việt.

  • Phụ âm (21 chữ cái): b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z (Đây là toàn bộ những chữ cái còn lại trong bảng, ngoài nguyên âm). Trong số đó, các chữ cái như F, J, W, Z là những chữ không có mặt trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Mỗi chữ cái đều có một cách viết in hoa và một cách viết in thường. Và đa phần hai cách viết này không có nhiều sự khác biệt, trừ trường hợp của chữ B và b, D và d, G và g, L và l, Q và q, R và r, T và t.

Ngoài ra, không phải các chữ cái đều có tần suất sử dụng ngang nhau. Mà trên thực tế, E là chữ cái được sử dụng nhiều nhất trong khi Z là chữ cái được sử dụng ít nhất.

Cách đọc bảng chữ cái tiếng anh

Tương tự như cách chữ “B” được đọc là “bờ” hoặc “bê” trong tiếng Việt, mỗi chữ cái trong bảng đều có một cách đọc tên riêng. Bên dưới, hãy cùng xem qua tất cả các chữ cái theo thứ tự và cách đọc tên (bằng phiên âm IPA) của chúng:

Chữ cái

Phát âm

A

/eɪ/

B

/biː/

C

/siː/

D

/diː/

E

/iː/

F

/ɛf/

G

/dʒiː/

H

/eɪtʃ/

I

/aɪ/

J

/dʒeɪ/

K

/keɪ/

L

/ɛl/

M

/ɛm/

N

/ɛn/

O

/oʊ/

P

/piː/

Q

/kjuː/

R

/ɑr/

S

/ɛs/

T

/tiː/

U

/juː/

V

/viː/

W

/ˈdʌbəl.juː/

X

/ɛks/

Y

/waɪ/

Z

/ziː/

Có thể thấy, nếu các phụ âm trong tiếng Việt đi kèm với nguyên âm “ờ” hoặc “ê” thì trong tiếng Anh lại đi kèm với nguyên âm “i”. Và quy tắc này áp dụng với phần lớn các phụ âm, trong đó bao gồm: B, C, D, G, H, P, T, V, Z. Riêng phụ âm C và G có phát âm khác với tiếng Việt, còn phụ âm Z không có trong tiếng Việt. Ngoài ra, có nhiều phụ âm khác bắt đầu bằng âm “e” như F, L, M, N, S.

Cần lưu ý trường hợp dễ nhầm lẫn, trong đó bao gồm:

  • Nguyên âm “e” được phát âm là /i/ trong tiếng Anh, nên dễ bị nhầm lẫn với nguyên âm “i” trong tiếng Việt.

  • Phụ âm “r” được phát âm là /ɑː/ trong tiếng Anh, nên dễ bị nhầm lẫn với nguyên âm “a” trong tiếng Việt.

  • Nhiều thí sinh vẫn đọc phụ âm “j” là /gi/ theo lối của tiếng Việt, nhưng đây sẽ giống với phụ âm “g” trong tiếng Anh hơn.

Hình bên dưới phân loại 26 chữ cái theo phát âm của chúng:

5 chữ cái có chữ o ở giữa năm 2023
Mẫu bảng chữ cái tiếng anh

Cách ghi nhớ bảng chữ cái tiếng Anh

Có hai cách mà thí sinh có thể áp dụng để ghi nhớ được cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh. Cách thứ nhất là thông qua bài hát, và có rất nhiều bài hát mà thí sinh có thể tham khảo hát theo. Những bài hát này đều vận dụng tên gọi của các chữ cái để thí sinh ghi nhớ tốt các tên gọi này, điển hình là bài hát tại đường link này: https://www.youtube.com/watch?v=ezmsrB59mj8

Một cách khác mà thí sinh có thể vận dụng chính là thông qua việc thực hành đánh vần các từ và tên. Việc đánh vần tên là một cách rất tốt để luyện phản xạ nhận diện mặt chữ cho thí sinh, cũng như gọi đúng tên các chữ cái và nắm được chính tả của các từ đơn. Ngoài ra, với các tên người hoặc tên địa danh, việc đánh vần cũng giúp thí sinh nhớ được một số tên nước ngoài phổ biến, và điều này rất có ích cho phần thi Listening, đặc biệt là ở Section 1. Vì tại đó, thí sinh sẽ có thể được yêu cầu viết lại họ tên của người, hoặc tên địa danh bằng cách nghe đánh vần. Nên việc luyện tập đánh vần từ những buổi đầu học bảng chữ cái cũng là một cách rất tốt để chuẩn bị cho phần thi này. Với kỹ thuật này, thí sinh có thể gặp bất cứ từ ngẫu nhiên nào, với càng nhiều chữ cái khác nhau càng tốt, chẳng hạn như “POLICY” và tập đánh vần từng chữ cái.

Tham khảo thêm:

  1. Cách đọc bảng phiên âm tiếng Anh IPA

  2. 4 lỗi phát âm tiếng Anh của người Việt

Phân biệt giữa chữ và âm

Một điểm khác biệt giữa tiếng Anh và tiếng Việt nằm ở chỗ các chữ cái trong tiếng Anh có thể có nhiều cách phát âm khác nhau trong mỗi từ, trong khi ở tiếng Việt, một chữ sẽ luôn được phát âm cùng một cách. Chẳng hạn như chữ “c” trong tiếng Anh có thể được phát âm là /k/ trong “cat” nhưng sẽ thành /s/ trong “cinema”, như trong tiếng Việt chỉ luôn được phát âm là /k/. Để hiểu hơn về sự phân biệt này, thí sinh có thể tham khảo video tại đường link https://www.youtube.com/watch?v=ptk68qC1woI. Tại đây, bài hát sẽ giới thiệu các chữ cái cũng như âm mà chữ cái đó tạo ra.

Ôn tập và thực hành

  1. Thí sinh hãy tập đọc lại toàn bộ bảng chữ cái theo thứ tự.

  2. Thí sinh hãy đánh vần những từ và tên bên dưới theo âm tiếng Anh của các chữ cái.

  • VIETNAM

  • WASHINGTON

  • JONATHAN

  • EXPLICATE

  • MAGAZINE

  • UPHOLDING

  • YELLOWSTONE

Đọc thành thạo bảng chữ cái là bước đầu tiên để thí sinh làm quen với tiếng Anh, là những viên gạch nền tảng hình thành nên sự viết đúng và đọc đúng trong tiếng Anh. Vì thế, việc ghi nhớ và sử dụng thành thạo các chữ cái là một điều cần thiết. Thí sinh chỉ cần luyện tập những bài hát cũng như luyện tập theo cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh này thì sẽ sớm làm quen được với nền tảng này.


Word Lists Word Search

Click to change the position in the word, from the start
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   3   5   7   9   11   13   15   17   19   21


There are 2239 five-letter words with O in the middle

A.A.O.H.N. aboat abode ab␣off abohm aboil aboma A-bomb abood Abood aboon aboot abord abore aborn Abors abort Aboud aboue about above ab␣ovo abowt Acoba acock ACODs acoel Acoff acold Acoli Acoma Acord acorn acoys adobe adobo Adolf adopt adorb adore adorn ad␣out adown adoze aeolo- aeons æons afoam AFOLs afoor afoot afore afore- afoul afoxe agoes agoge agogo à␣gogo a␣go-go -agogy agoin' agone agons agony agood agora ahoge ahold a-hold ahole a-hole a**hole ahool ahoys aioli aïoli Akoli alods aloed aloes aloft Alogi alogy aloha aloin Aloja alone along aloof aloos Alora alosa alose aloud Amoah amock AMOGs amoks amole among AMORC Amors amort Amory amour amove anoas anoda anode anoia Anoia anoil Anoka anole anomy anona Anona anons anoon anorn ANOVA aooga apode apods APODs apoid apols apoop aport A-post A-road A␣road aroar aroba aroha aroid A-roll A␣roll aroma aropa aroph Arora arose aroyl aroze asoak Asoka -asone Atoka atole atoll atomi atoms atomy atone at␣one Atong atony atopy -atory A␣to␣Zs auols avoid avoke avore avows awoke awols AWOLs awook a-word awork axode axoid axone axons ayond Ayons ayont ay␣oop Ayoub azoic Azoic azole azolo azone Azons azote azoth azoxy Baoji baozi b-boys B-boys B.Comm. beots beour BFODs Bhola bhoys Bhoys bioch biogs Bioko biome bions -biont biose biota biots Bjork bloak bloat blobs BLOBs Bloch block blocs blogs Blohm bloke blond b'long blood Blood blook bloom Bloom bloop blops blore blorp blort Blose blote blots blóts bloud blove blowe Blowe blown blows Blows blowy Bloyd BMOCs B-mode BNOCs boobs booby boody booed booer Booes boofs boofy booid booke books booky Boole bools booly booms boomy Boone boong boonk boons boops boord boors boort booru boose Boose boost boosy booth Booth boots Boots booty booya boo-ya booza booze Booze boozy B-post broad Broad Broad. B␣road broas brobs broch brock Brock Broda brode Brode Brodt brody Brody brogs broha broid broil broke B-roll B␣roll broma brome bromo bromo- bronc brond BRONJ Bronk Bronx brony brood brook Brook brool broom Broom broon Broon brose Brose Bross Brost brosy broth Brott brow'd brown Brown brows Brows broxy BrOxy BSODs buolt Buono buoys B'wood b-word bwoys Caoli C-bomb C␣corp. ceorl CEOSE choad choak Choat chock Chock choco chocs choda chode chods choes Choes CHOGM choil choir Chois choka choke choko choky chole c-hole chole- choli cholo choly chomo chomp chone Chong Chons choof chook choom choon choos Choos chope Chopi Chopp chops chopt chord chore -chore choro choro- chors -chory chose CHOSE choss chott chous chout choux chowk chows Choys cioid cions cloak cloam CLOBs clock Clock clods Cloer cloff clogs Clois cloke clomb clome clomp clone clong clonk cloom cloop clops Clora Clore close Close closh Closs clost clote cloth clots cloud Cloud clour clous clout clove clowd clown Clows Cloyd cloys cloze c-note c␣note cooch Coody cooed cooee cooer cooey coofs cooja Cooke cooks cookt cooky coole cooli cools Cools cooly coomb cooms coons Coons coops Coops co-ops Co-ops coopt coöpt co-opt coord Coorg coort Coosa coost coots cooty coown co-own cooze C-post croak Croat Croat. Croce croci crock Crock crocs Croff croft Croft Croke Croll croma crome crone Crone cronk Cronk Crons crony crook Crook crool Croom croon croop crope Cropp crops crore Crose cross Cross -cross cross- crost croud croup crout Crout crowd Crowe Crowl crown Crown crows CROWS croyn Croys croze ctors Cuomo c-word CWOTs cyons Daoud daown D.␣Colo. D.␣Conn. deoil Deols Deons deops deoxy deoxy- dhobi dhoby dhole d-hole dhols dhoni dhony dhoop dhoti dhows dioch diode dioic dioid diols dione Dione Diops diose diota dioxo D␣lock D.␣Mont. doobs doobt doods doody Doody doodz do␣off doofi doofs doofy doogh dooks dooky doole dooly Dooly doom'd dooms doomy doona Doona doone do␣one doons doops doore doors doosh dooth dooty do␣out doozy D-post drock droff droid 'droid droil droll drome Drôme 'drome -drome dromi dromo- Drona drone Drone drony droob droog drool droop drop␣D drops dropt dross Drost drott drove drown Drown Drozd dtors D-Town duomi duomo Duong dword d-word dyons dzomo dzong ebola Ebola ebons ebony Ebony ebook eBook e-book econo- econs Edoid efold e-fora e-form egoic e-gold Egolf Ekoid Ekoti eloge éloge elogy eloin elong elope Elora Eloyi emoji Emond emong Emory emote emove enoch Enoch enode enoki Enola enols enone enorm enose e-nose enoyl epoch epode Epona epopt epoxy epoxy- E-road erode eroge erose eroto- ESOPs e-toll e-tool E-tool ETOPS evoke Evola Ewoks Ewood exode exody exome exons exord EXORD eyots f-bomb F-bomb feods feoff Feola feorm f-hole Fiona fiord Fiori fjord float flobs flocc flock Flock flocs flode floes flogs Flohr flone flong flood Flood floof flook Flook floom floor flops FLOPs FLOPS flora Flora flors flory Flory flosh floss FLOSS flota flote floud flour flout flowe Flowe flowk flown flow'r flows flowy Floyd fmole fmols fnord foods foody fooey foofy fooks foole fools foons Foors foosa Foose foote Foote foots footy

Pages:  1  2  3


Từ ngẫu nhiênTrở lại đầu trang


Trang web được đề xuất

  • Truy cập www.bestwordlist.com - để tạo danh sách từ cho Scrabble.
  • Truy cập www.bestwordclub.com - Để chơi Scrabble trùng lặp trực tuyến.

Xem danh sách này bằng ngôn ngữ khác

Français Español Italiano Deutsch Bồ Đào Nha Nederlands


Một từ 5 chữ cái có O trong đó là gì?

Danh sách từ 5 chữ cái.

Từ 5 chữ cái cho Wordle ngày hôm nay là gì?

Danh sách từ 5 chữ cái.

5 chữ cái nào có o ở giữa và e cuối cùng?

Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử thứ 6 ...
abode..
above..
adobe..
adore..
alone..
anode..
arose..
atone..

5 từ chữ với chữ O là chữ cái thứ ba là gì?

5 chữ cái với o là chữ cái thứ ba - trò chơi wordle giúp đỡ..
abode..
abohm..
aboil..
aboma..
aboon..
abord..
abore..
abort..