Ngày 12/2/1970 dương lịch là ngày 7/1/1970 âm lịch ( ngày 7 tháng 1 năm 1970 âm lịch là ngày 12 tháng 2 năm 1970 dương lịch ) Show Âm lịch : Ngày 7/1/1970 Tức ngày Quý Hợi, tháng Mậu Dần, năm Canh Tuất Tiết khí: Lập Xuân Đánh giá ngày 12/2/1970Đánh giá ngày tốt xấuXem ngày 12/2/1970 dương lịch (ngày 7/1/1970 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé Ngày 12/2/1970 dương lịch (7/1/1970 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 12/2/1970 dương lịch (7/1/1970 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 12/2/1970 dương lịch (7/1/1970 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 12/2/1970 dương lịch (7/1/1970 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Ngày 12/2/1970 dương lịch (7/1/1970 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc Giờ hoàng đạoCùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 12/2/1970 dương lịch (ngày 7/1/1970 âm lịch) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc ĐạoCùng xem giờ hắc đạo trong ngày 12/2/1970 dương lịch (ngày 7/1/1970 âm lịch) Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 12/2/1970 dương lịch (ngày 7/1/1970 âm lịch) Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h ĐẠI AN Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h TỐC HỶ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 07h-09h và 19h-21h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi xung: Kỷ tị, Quý tị, Quý mùi, Quý sửu Tháng 03 - 2024XEM THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC Mặt cỏ sân Mỹ Đình được chăm sóc tốt trong thời gian gần đây, chuẩn bị cho trận đấu giữa Việt Nam và Indonesia. Theo lịch âm năm 1970 thì ngày 7 tháng 1 năm 1970 âm lịch là ngày 12 tháng 2 năm 1970 dương lịch (Thứ Năm). Can chi là ngày Quý Hợi, tháng Mậu Dần, năm Canh Tuất, nhằm ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Xem lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 1970ÂM LỊCH7/1/1970 Ngày Quý Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tuất DƯƠNG LỊCHGiờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) Xem thêm:
Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 7/1/1970 âm lịchCan chi: Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Hợi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Tuất Tiết khí: Lập Xuân Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Ngọ (11:00-13:59) Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59) Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-11:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59) Giờ mặt trời Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 06:29 17:54 Độ dài ban ngày: 11 giờ 24 phút Tuổi xung khắc Xung với ngày Quý HợiXung với tháng Mậu Dần Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Canh Thân, Giáp Thân Gợi ý việc tốt, việc xấu Nên làmKhông nên làm Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng Hướng xuất hành Hỷ thầnTài thầnHạc thần (Xấu) Đông Nam Tây Hướng xấu nên tránh: Đông Nam Giờ tốt xấu để xuất hành GiờMô tả 23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. Xem các ngày âm lịch khác |