Affected by là gì

Affect và effect có cách phát âm gần như giống hệt nhau, nhiều người thậm chí còn xem chúng là từ đồng âm. Tuy nhiên, nếu nghe kỹ, bạn sẽ thấy có sự khác biệt nhỏ trong âm tiết đầu tiên. 

Nghĩa của Affect

Affect nghĩa là ảnh hưởng hoặc tạo ra sự thay đổi cho một cái gì đó.

Ví dụ: 

The tornado affected citizens within forty miles of Topeka.

The medicine will affect your eyesight for at least an hour.

Winning the swimming medal affected Tina’s performance in school, too.

Mẹo ghi nhớ: Affect bắt đầu bằng chữ A, có thể liên tưởng sang từ action (hành động), mà động từ thường chỉ hành động, do vậy affect là động từ. 

Nghĩa của Effect

Effect nghĩa là kết quả của một sự thay đổi (hiệu ứng, hiệu quả...).

Ví dụ: 

The effect of the tornado was devastating.

You’ll feel the effect of the medication in the next twenty minutes.

Tina’s big win had an effect on her confidence level overall.

Mẹo ghi nhớ: Hãy nghĩ về một câu có cả nguyên nhân (cause) và kết quả (effect). Cause kết thúc với một chữ E, effect bắt đầu bằng một chữ E. Do đó, không chỉ nguyên nhân gây ra kết quả, mà chữ E của cause cũng bắc cầu sang chữ E của effect. Điều này giúp bạn nhớ được từ đang nghe là affect hay effect để tránh sai chính tả. 

Xem video để biết cách phân biệt dễ dàng hơn: 

Affected by là gì

 

 

Phân biệt Affect và Effect

Trường hợp ngoại lệ

Tiếng Anh vô cùng thú vị. Khi bạn đã ghi nhớ affect là động từ và effect là danh từ, bạn nên biết thêm một vài kiến thức khác. Đó là trong một số trường hợp, effect là động từ và affect là danh từ.

- Động từ effect có nghĩa là đem lại, thường xuất hiện cùng những danh từ như change hoặc solutions. 

Ví dụ: The protesters wanted to effect change in the corrupt government.

Khi sử dụng effect trong câu này, nó có nghĩa là "to have an effect on change" hoặc "to impact change".

- Danh từ affect có nghĩa là cảm giác, cảm xúc hoặc một phản ứng cụ thể thuộc về cảm xúc (thường dùng trong y học).

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Tra Từ


Từ: affected

/ə'fektid/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • tính từ

    (+ to, towards) có ý (tốt, xấu... đối với ai)

    to be well affected towards someone

    có ý tốt đối với ai

  • xúc động

  • bị mắc, bị nhiễm (bệnh...)

    to be affected with (by) a disease

    bị mắc bệnh

  • giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên

    to be very affected in one's manners

    điệu bô quá

    affected laugh

    tiếng cười giả tạo

    Từ gần giống

    disaffected unaffected ill-affected unaffectedness affectedly

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ affected trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ affected tiếng Anh nghĩa là gì.

affected /ə'fektid/

* tính từ
- (+ to, towards) có ý (tốt, xấu... đối với ai)
=to be well affected towards someone+ có ý tốt đối với ai
- xúc động
- bị mắc, bị nhiễm (bệnh...)
=to be affected with (by) a disease+ bị mắc bệnh

* tính từ
- giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên
=to be very affected in one's manners+ điệu bô quá
=affected laugh+ tiếng cười giả tạoaffect /ə'fekt/

* ngoại động từ
- làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
=the frequent changes of weather affect his health+ thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy
=to affect someone's interests+ chạm đến quyền lợi của ai
- làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng
=the news affected him deeply+ tin đó làm anh ta rất xúc động
- làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh)
=to be affected by influenza+ bị bệnh cúm
=to be affected by cold+ bị cảm lạnh
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động
- bổ nhiệm
=to be affected to a services+ được bổ nhiệm làm một công việc gì

* ngoại động từ
- giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
=to affect ignorance+ giả bộ dốt
=to affect the connoisseur+ làm ra vẻ sành sỏi
- có hình dạng, thành hình
=crystals affect geometrical shapes+ tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học
- dùng, ưa dùng, thích
!to flashy clothes
- thích ăn mặc quần áo hào nhoáng
- (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm

* danh từ
- (tâm lý học) sự xúc động

Thuật ngữ liên quan tới affected

  • dryasdust tiếng Anh là gì?
  • decoyed tiếng Anh là gì?
  • wrests tiếng Anh là gì?
  • trice tiếng Anh là gì?
  • referee tiếng Anh là gì?
  • ptisan tiếng Anh là gì?
  • anti-slavery tiếng Anh là gì?
  • faint-hearted tiếng Anh là gì?
  • negatory tiếng Anh là gì?
  • stage direction tiếng Anh là gì?
  • spoliators tiếng Anh là gì?
  • ransom tiếng Anh là gì?
  • colder tiếng Anh là gì?
  • desirous tiếng Anh là gì?
  • space-time tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của affected trong tiếng Anh

affected có nghĩa là: affected /ə'fektid/* tính từ- (+ to, towards) có ý (tốt, xấu... đối với ai)=to be well affected towards someone+ có ý tốt đối với ai- xúc động- bị mắc, bị nhiễm (bệnh...)=to be affected with (by) a disease+ bị mắc bệnh* tính từ- giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên=to be very affected in one's manners+ điệu bô quá=affected laugh+ tiếng cười giả tạoaffect /ə'fekt/* ngoại động từ- làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến=the frequent changes of weather affect his health+ thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy=to affect someone's interests+ chạm đến quyền lợi của ai- làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng=the news affected him deeply+ tin đó làm anh ta rất xúc động- làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh)=to be affected by influenza+ bị bệnh cúm=to be affected by cold+ bị cảm lạnh- (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động- bổ nhiệm=to be affected to a services+ được bổ nhiệm làm một công việc gì* ngoại động từ- giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ=to affect ignorance+ giả bộ dốt=to affect the connoisseur+ làm ra vẻ sành sỏi- có hình dạng, thành hình=crystals affect geometrical shapes+ tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học- dùng, ưa dùng, thích!to flashy clothes- thích ăn mặc quần áo hào nhoáng- (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm* danh từ- (tâm lý học) sự xúc động

Đây là cách dùng affected tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ affected tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.