Ăn năn hối lỗi nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ nan˧˧˧˥ naŋ˧˥˧˧ naŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ nan˧˥an˧˥˧ nan˧˥˧

Động từSửa đổi

ăn năn

  1. Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải. Tỏ ra ăn năn hối lỗi. Biết ăn năn thì sự tình đã quá muộn màng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)